Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ (DỰ BỊ) KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS VĂN LANG
ĐỀ (DỰ BỊ) KIỂM TRA GIỮA KỲ I TOÁN 6 – NĂM HỌC 2021 - 2022

A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3.0 điểm) Mỗi phương án đúng 0.25 điểm.
Câu 1: Cho B = {2; 3; 4 }. Khẳng định nào sai? Câu 7:Hình thoi có chu vi bằng 12 cm thì độ dài
A. 2 ∈ B B. 5 ∈ B C. 1 ∉ B D. 6∉ B
cạnh bằng
A.1cm
B. 2cm C. 3 cm D. 1dm
Câu 2. Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ Câu 8. Viết tích a4.a3 (với a tự nhiên và khác 0 )
nhất có 4 chữ số là?
dưới dạng một lũy thừa ta được
A. 9999; 1000 B. 1000; 9999
A. a12 B. a C. a6 D. a7
C. 9876 ; 1023 D. 1234; 9999
Câu 3: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết Câu 9: Lũy thừa nào sau đây biểu diễn thương
cho 3 dư 2 là?
710 : 75 ?
A. 3k (k ∈ N) B. 5k + 3 (k ∈ N)
A. 72 B. 145 C. 75 D. 715
C. 3k + 1 (k ∈ N) D. 3k + 2 (k ∈ N)
Câu 4. Số LA Mã có giá trị 18 là:
A. XVIII B.XVI
C.XIIX
D. XIV

Câu 10. Số tự nhiên a chia 7 được thương là 7 dư
là 5. Số a bằng.
A. 53.
B.54.
C. 52.


D. 50.
Câu 5: Trong các số sau ,số chia hết cho 3 là
Câu 11. Trong các số sau, số chia hết cả 5 và 9
A. 275 .
B. 278.
là số
C. 471.
D. 745.
A. 170 .
B. 7227.
C. 7065.
D. 5645.
Câu 6: Hình nào sau đây có góc ở đỉnh bằng Câu 12. Diện tích Hình chữ nhật ABCD biết
1200
AB=5 cmB, BC=3 cm bằng .
a.Tam giác đều.
B. Hình vng
A. A. 15cm
B. 18cm2
C. 8cm D. 15 cm2
C.Lục giác đều.
D. hình thoi.
B. Tự luận ( 7 đ)
C
A
Bài 1: (2,5 điểm) Tính,khơng dùng máy tính bỏ túi.
a) 154 :11 -32
b) 23 .65+23 .35
c) 337 . [72 - (33+42)]
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:

a) x – 24:6 = 8
b./ 2x – 4038 = 2100:298
Bài 3: (2,0 điểm) Một hình vng có chu vi 36 m. Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình
vng và độ dài 1 cạnh 3 m.
a/ Tính độ dài cạnh hình vng.
b/ Tính diện tích hình chữ nhật.
c/Hình vng và hình chữ nhật, hình nào có chu vi lớn hơn. Giải thích?
Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho S= 4+42 +43 +44 +..........+430 +431
Hỏi S chia cho 5 có số dư bao nhiêu?
-HếtĐề có 01 trang


TRƯỜNG THCS VĂN LANG
HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 -TOÁN 6
I./ TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
B
A
D

A
C
C
C
D
C
B
án
II. TỰ LUẬN
Bài/
câu
1a
a/154 :11 -32
(0,75 đ) = 14 -9

Đáp án

c) 337 . [72 - (33+42)]
= 337. [72 - (27+16)]
=337.[49-43]
=337.6=2022

2a
(0,5 đ)

a) x – 24:6 = 8

2b
(1,0đ)


b./ 2x – 4038 = 2100:298
./ 2x – 4038 =4
2x =4042

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

x – 4 =8
x=12

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

x= 2021
3a
(0,5đ)
3b
(0,5đ)
3c
(1,0đ)

4
(1,0 đ)


Cạnh hình vng bằng
36:4=9( m)
Diện tích hình vng :
9.9 =81(m2)
Vì diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vng nên diện tích hình chữ nhật là
81 (m2)
Cạnh cịn lại của hình chữ nhật bằng :
81 :3 =27 (m)
Chu vi hình chữ nhật
(27+3).2= 60 (m)
Vì 60 > 36 nên hình vng có chu vi nhỏ hơn .

S= 4+(42 +43 ) +( 44 +45 ) + ..........+(430 +431)
S= 4 + 42 ( 1+4) + 44 ( 1+4)+......... +430 ( 1+4)đ
S= 4 +5(42 +44 +......... +430)
Vậy S chia cho 5 dư 4

Hướng dẫn chấm có 01 trang

Thang
điểm
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

=5
1b

b) 23 .65+23 .35
(0,75 đ) =23(65+35)
=23.100=2300
1c
(1,0đ)

11
C

- Hết-

0,5đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25

12
D





×