ĐỀ KIỂM TRA PHẦN HORMONE – MÀNG TẾ BÀO – MÁU
Thời gian: 20 phút
Phần 1: True/False Questions
Câu 1. Về cấu tạo các nhân hormone steroid
Nhân cơ bản chung là nhân gonan có 17 C, 3 vịng 6 C và 1 vịng 5 C
A. Đúng
B. Sai
Nhân estran có C18 gắn vào C10, thuộc hormone sinh dục nữ
A. Đúng
B. Sai
Nhân androstan có C19 gắn vào C13, thuộc hormone sinh dục nam và hormone sinh dục
vỏ thượng thận
A. Đúng
B. Sai
Nhân pregnan có C20, 21 dính vào C17, thuộc hormone chuyển hóa đường và muối nước
vỏ thượng thận
A. Đúng
B. Sai
Câu 2. Quá trình chuyển hóa hormone tuyến giáp
Giai đoạn 1 là sự thu nhận và cô đặc iodua của TB tuyến giáp
A. Đúng
B. Sai
Giai đoạn 2 là sự khử iod
A. Đúng
B. Sai
Giai đoạn 3 là sự tạo MIT và DIT, ngưng tự MIT và DIT tạo T3, T4
A. Đúng
B. Sai
Giai đoạn 4 là sự tổng hợp thyroglibulin
A. Đúng
B. Sai
Câu 3. Đặc điểm của Na+-K+-ATPase
Là dimer
A. Đúng
B. Sai
Monomer gồm 2 tiểu đơn vị đều là polypeptide
A. Đúng
B. Sai
Tiểu đơn vị lớn có trọng lượng phân tử 80kDa, có hoạt tính ATPase
A. Đúng
B. Sai
Trạng thái I có hoạt tính cao với Na, thấp với K
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Protein máu là APR
Alpha 1 antitrypsin
A. Đúng
B. Sai
Haptoglobin
A. Đúng
B. Sai
CRP
A. Đúng
B. Sai
Fibrinogen
A. Đúng
B. Sai
Phần 2: MCQ Questions
Câu 5. Hormone nào dưới đây không được phân loại là hormone dẫn xuất acid amin?
A. Thyroxine
B. Melatonin
C. LH
D. Eicosanoid
Câu 6. Sự sản xuất glucocorticoid bất thường bởi tuyến thượng thận dẫn đến
A. Rối loạn cảm xúc theo mùa
B. Bệnh Addison và bệnh Cushing
C. Hội chứng thượng thận sinh dục và chứng vú to ở nam
D. Thiếu hoặc thừa aldosterole
Câu 7. Các hormone đóng vai trị quan trọng hàng đầu đối với sự phát triển bình thường bao
gồm:
A. ADH, AVP, E, NE, PTH
B. GH, hormone tuyến giáp, insulin, PTH, hormone sinh sản
C. TSH, ACTH, insulin, PTH, LH
D. Mineralcorticoid, glucocorticoid, ACTH, LH, insulin
Câu 8. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:
A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân
catechol.
B. MAO xúc tác cho phản ứng trao đổi amin.
C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân
catechol.
D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hố nhóm amin.
Câu 9. Cấu tạo của GH có đặc điểm:
A. Có 189 acid amin, có 1 cầu nối disulfur 182-189.
B. Có 199 acid amin, có 3 cầu nối disulfur 65-153, 182-189.
C. Có 191 acid amin, có 2 cầu nối disulfur 53-165, 182-189.
D. Có 191 acid amin, có 2 cầu nối disulfur 63-155, 182-189.
Câu 10. Cấu tạo LH có đặc điểm:
A. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi alpha có 92 acid amin mang tính đặc
hiệu.
B. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 112 acid amin mang tính đặc
hiệu.
C. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 117 acid amin mang tính đặc
hiệu.
D. Gồm hai chuỗi alpha và beta, trong đó chuỗi beta có 121 acid amin mang tính đặc
hiệu.
Câu 11. Sự khác biệt trong cấu tạo của oxytocin và ADH là:
A. Khác biệt ở acid amin 1 và 6.
B. Oxytocin có Arg ở acid amin 8 cịn ADH thì có Leu ở acid amin 8.
C. ADH khơng có cầu nối disulfur.
D. Oxytocin có Ile ở acid amin 3 cịn ADH thì có Phe ở acid amin 3.
Câu 12. Cấu tạo ACTH
A. Có 29 acid amin
B. Chuỗi 13 acid amin đầu giống MSH
C. Chuỗi 25 acid amin đầu có hoạt tính sinh học
D. Chuỗi acid amin cuối khơng có tính đặc hiệu lồi
Câu 13. Q trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:
A. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin
B. Tyrosin, Phe, DOPA, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin
C. Phe, Tyrosin, DOPA, Dopamin, Adrenalin, Noradrenalin
D. Phe, Tyrosin, Dopamin, DOPA, Noradrenalin, Adrenalin
E. Phe, DOPA, Tyrosin, Dopamin, Noradrenalin, Adrenalin
Câu 14. Estrogen gồm:
A. Testosteron, estron, estradiol.
B. Progesteron, estron, estriol.
C. Estron, estriol, estradiol.
D. Progesteron, estradiol, estriol
E. Pregnenolon, estradiol, estriol.
Câu 15. Đặc điểm lớp lipid kép màng tế bào
A. Cardiolipin là một phospholipid phổ biến ở nhiều loại màng
B. Hầu hết các acid béo khơng bão hịa với liên kết đơi dạng trans
C. Cholesterol phần lớn ở dạng ester hóa, liên quan đến tính lỏng linh động màng
D. Màng tế bào động vật và vi khuẩn có tỷ lệ acid béo bão hịa cao nên bền vững với
nhiệt độ thấp
Câu 16. Đặc điểm protein màng tế bào
A. Protein xuyên màng chỉ chiếm 20-30% tổng số protein màng
B. Tương tác để giữ protein xuyên màng khảm vào lớp lipid kép gồm tương tác hydro,
tương tác kỵ nước và liên kết đặc hiệu
C. Protein xuyên màng liên kết khá lỏng lẻo với màng nên dễ bị tách để nghiên cứu
D. Protein xuyên màng có mức độ khảm vào lớp lipid kép khác nhau tùy loại protein
Câu 17. Sự vận chuyển HCO3- và Cl- liên quan đến cơ chế vận chuyển nào?
A. Vận chuyển tích cực thứ phát
B. Vận chuyển tích cực nguyên phát
C. Khuếch tán đơn thuần qua kênh protein
D. Khuếch tán tăng cường qua permease
Câu 18. Giảm Clo máu không xảy ra ở trường hợp nào sau đây?
A. Hẹp môn vị
B. Tiêu chảy cấp
C. Addison
D. Shock phản vệ
Câu 19. Vai trò của alpha2 macroglobulin là gì?
A. Ức chế trypsin, chymotrypsin, thrombin, elastase, plasmin
B. Tăng trong các trường hợp bị hen, viêm cột sống, điều trị streptokinase
C. Giảm khi mang thai, điều trị estrogen
D. Giảm trong bệnh gan, đái tháo đường
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây sai về HDL?
A. Là alpha lipoprotein
B. Nếu HDL < 0.3 g/L thì có nguy có xơ vữa động mạch rất cao
C. Giàu phospholipid và cholesterol
D. Chứa apoA-1
Phần 3: Case studies Questions
Câu 21. Một phụ nữ 40 tuổi đến phòng cấp cứu do gãy cổ xương đùi. Phim Xquang cho thấy mất
khống tồn thể xương vùng chụp. Nồng độ calci ion huyết tương có giá trị lớn hơn đáng kể:
12.2 mg/dl. Tình trạng nào sau đây phù hợp nhất?
A. Loãng xương
B. Còi xương
C. Cường cận giáp
D. Suy thận
Câu 22. Một phụ nữ 35 tuổi đến khám bác sỹ vì yếu cơ và mệt mỏi trong 6 tháng nay. Trước đợt
này, bệnh nhân đã từng là người chạy nhiều nhưng lại cảm thấy khơng có năng lượng để làm việc
trong vài tuần gần đây. Thời gian này cô ấy sụt 4-5 kg và ăn mất ngon miệng. Bệnh nhân có 2
cơn ngất thỉu trong 2 tuần trước và da trở nên sẫm màu hơn bình thường. Xét nghiệm có Natri
125, Kali 5.5, renin tăng, aldosteron bị ức chế tiết, ACTH huyết thanh >100 pg/mL, test kích
thích tiết ACTH: Cortisol 10 µg/dL.
Ý nào dưới đây mơ tả đúng nhất về tình trạng dịch và áp suất thẩm thấu của bệnh nhân?
A. Giảm thể tích nhược trương
B. Tăng thể tích nhược trương
C. Giảm thể tích ưu trương
D. Tăng thể tích ưu trương
E. Giảm thể tích đẳng trương
Câu 23. Một phụ nữ 28 tuổi phàn nàn về sự thay đổi thị lực, thường xuyên đau đầu kiểu đè ép,
đái nhiều và khát nhiều. Phim MRI sọ não cho thấy một khối u thùy sau tuyến yên. Bất thường
hormone nào có thể xảy ra?
A. Giảm ACTH dẫn đến suy thượng thận thứ phát
B. Giảm ADH dẫn đến đái tháo nhạt
C. Giảm LH dẫn đến rụng trứng không thường xuyên
D. Giảm αMSH dẫn đến thay đổi sắc tố da
E. Giảm TSH dẫn đến nhược năng tuyến giáp
Câu 24. Một bệnh nhân tiền sử tăng huyết áp vào viện vì khó thở tăng dần, trước đây chỉ khó thở
khi đi lại, ngày nay, bệnh nhân xuất hiện khó thở cả khi nằm, mệt mỏi nhiều. Bệnh nhân được chỉ
định làm điện tâm đồ và siêu âm tim thấy có phì đại cơ thất trái và EF 37%. Xét nghiệm điện giải
đồ cho kết quả bình thường. Bệnh nhân được chỉ định điều trị các thuốc, trong đó có một thuốc
liên quan đến vận chuyển các ion qua màng tế bào cơ tim. Đó là thuốc gì?
A. Lợi niệu
B. Ức chế men chuyển
C. Digoxin
D. Aspirin
Câu 25. Một người phụ nữ đến khám vì rong kinh, nhợt nhạt, mệt mỏi và khó thở nhiều. Các xét
nghiệm hướng đến một tình trạng thiếu máu thiếu sắt. Bộ xét nghiệm bạn mong chờ ở người phụ
nữ ngày là gì
A. Ferritin bình thường hoặc giảm; giảm chỉ số bão hòa sắt transferin
B. Ferritin bình thường hoặc giảm; tăng chỉ số bão hịa sắt transferin
C. Ferritin bình thường hoặc tăng; giảm chỉ số bão hịa sắt transferin
D. Ferritin bình thường hoặc tăng; tăng chỉ số bão hòa sắt transferin