Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIẾN THỨC BỔ TRỢ GIẢI TÍCH 12 LƯỢNG GIÁC-ĐẠO HÀM – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN 1. LƯỢNG GIÁC 1.1. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt 1.1.1 Cung đối nhau sin sin cos cos ; tan tan cot cot ; 1.1.2. Cung bù nhau sin sin cos cos ; tan tan cot cot ; 1.1.3. Cung phụ nhau sin cos cos sin 2 2 ; tan cot cot tan 2 2 ; 1.1.4. Cung hơn kém 2 sin cos cos sin 2 2 ; tan cot cot tan 2 ; 2 1.1.5. Cung hơn kém sin sin cos cos ; tan tan cot cot ;. 2. Công thức lượng giác 2.1. Các hệ thức cơ bản sin 2 cos 2 1 ; tan .cot 1 sin cos tan cot cos ; sin 1 1 1 cot 2 2 1 tan 2 2 cos ; sin 2.2. Công thức cộng cos a b cos a cos b sin a sin b cos a b cos a cos b sin a sin b sin a b sin a cos b cos a sin b sin a b sin a cos b cos a sin b. tan a tan b tan a b 1 tan a tan b tan a tan b tan a b 1 tan a tan b 2.3. Công thức nhân đôi cos 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 1 2 sin 2 sin 2 2sin cos ; 2 tan tan 2 1 tan 2 2.4. Công thức nhân ba sin 3 3sin 4sin 3 3sin sin 3 sin 3 4 3 cos 3 4 cos 3cos 3cos cos 3 cos3 4 2.5. Công thức hạ bậc 1 cos 2 1 cos 2 sin 2 cos 2 2 2 ; 1 cos 2 tan 2 1 cos 2 2.6. Công thức tính sin , cos , tan theo t tan 2 2t 2t sin cos 2 1 t ; 1 t2 2t tan 1 t2 2.7. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos a cos b cos a b cos a b 2 1 sin a sin b cos a b cos a b 2 1 sin a cos b sin a b sin a b 2 2.8. Công thức biến đổi tổng thành tích a b a b cos a cos b 2cos cos 2 2 a b a b cos a cos b 2sin sin 2 2 a b a b sin a sin b 2sin cos 2 2 a b a b sin a sin b 2 cos sin 2 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> sin a b cos a cos b sin a b tan a tan b cos a cos b. e ' e. 2.9. Các công thức thường dùng khác sin cos 2 sin 2 cos 4 4 sin cos 2 sin 2 cos 4 4 3. CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM 3.1. Công thức tính đạo hàm của hàm số hợp Cho y là hàm số theo u và u là hàm ' ' ' số theo x thì ta có: y x yu .u x. 4. VI PHÂN. x. tan a tan b . log a x . u v ' u ' v ' ' u.v ' u '.v u.v ' ; k.u k.u ' u u ' v uv ' v2 v ; u u x v v x (ở đây ; ) 3.3. Đạo hàm của một số hàm số thường u u x gặp (ở đây ) c ' 0 ( c là hằng số) ' x 1. x . .x. . '. u . '. .u. 1. .u '. '. 1 u' 1 1 2 , x 0 2 , u 0 x u x u ' ' 1 u' x , u , u 0 2 x x 0 ; 2 u 3.4. Đạo hàm của hàm lượng giác sin x ' cos x sin u ' u '.cos u. . . cos x ' sin x. cos u ' u '.sin u. 1 u' tan u ' 2 2 cos x cos u 1 u' cot x ' 2 cot u ' 2 sin x sin u 3.5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarít a x ' a x .ln a a u ' a u .u '.ln a. tan x ' . . . u. e ' u '.e. . 1 x.ln a. log a u . 1 x. '. ln u ' . . u. u' u.ln a. u' u. d f x f ' x dx. 4.1. Định nghĩa. d kf x kf ' x dx 4.2. Tính chất d f x C d f x d f x g x d f x d g x . 4.3. Biến đổi vi phân cơ bản a.dx d ax C • x x x dx d d C 1 1 ; 1 • 1 1 1 2 dx d d C x x • x dx d x d x C • 2 x cos xdx d sin x d sin x C • sin xdx d cos x d cos x C • 1 dx d tan x d tan x C 2 • cos x 1 dx d cot x d cot x C 2 • sin x. . '. 1. '. ln x ' . 3.2. Các quy tắc tính đạo hàm u v ' u ' v '. '. x. •. e x dx d e x d e x C. . . . . ax ax a x dx d d C ;0 a 1 ln a ln a • dx d ln x d ln x C • x dx d lna .log a x ln a.d log a x C x 5. CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM f x dx F x C F ' x f x 5.1. 5.2. Tính chất •. . . '. f x dx f x . kf x dx k f x dx , k là hằng số f x g x dx f x dx g x dx • •.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> f x g x dx f x dx g x dx • f x dx F x C f t dt F t C • 5.3. Sự tồn tại nguyên hàm a; b Mọi hàm số liên tục trên đoạn đều có a; b nguyên hàm trên đoạn 5.4. Nguyên hàm thường gặp dx x C du u C. 1 1 x dx 1 x C dx x ln x C x x e dx e C . ax C ln a cos xdx sin x C. 1 1 u du 1 u C du u ln u C u 0 u u e du e C . au C ln a cos udu sin u C. x a dx . u a du . sin xdx cos x C sin udu cos u C dx cos 2 x tan x C dx sin 2 x cot x C. du cos2 u tan u C du sin 2 u cot u C. 5.5. Nguyên hàm hay gặp dx 1 x a x 2 a 2 2a ln x a C . . . dx 2. x a dx. 2. x2 a2. x2 a2 x C. ln. dx. x. dx. x. . . x . . 2. a 2 dx . x 2 a x a 2 ln x x 2 a 2 C 2 2. 6. CÔNG THỨC TÍCH PHÂN 6.1. Định nghĩa b. b. f ( x)dx F ( x) a F (b) F (a) a. ,. (F(x) là 1 nguyên hàm của f(x)) 6.2. Tính chất a. TC1:. f ( x)dx 0 a b. TC2:. a. f ( x)dx f ( x)dx a. b. b. TC3:. b. f ( x) g ( x) dx f ( x)dx g ( x)dx a. a. b. TC4:. a. b. k . f ( x )dx k f ( x)dx a a b. TC5:. b. c. , kR a. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx a. TC6: Nếu. a. c. f ( x) g ( x), x a; b . thì ta có. b. f ( x)dx g ( x)dx a. a. b. cos x ln tan 2 4 C. . . a 2 dx . x 2 a x a 2 ln x x 2 a 2 C 2 2. x2 a2 x C. ln. . . . 2. b. sin x ln tan 2 C. . x. . xdx 1 2 2 x 2 a 2 2 ln x a C xdx 1 2 2 x 2 a 2 2 ln x a C xdx 2 2 x2 a2 x a C xdx 2 2 x2 a2 x a C. T f ( x)dx. a 6.3. Các phương pháp tính 6.3.1. Phương pháp biến đổi trực tiếp + Biến đổi đồng nhất hoặc biến đổi vi phân để tìm F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) b. b. f ( x)dx F ( x) a F (b) F (a). + Áp dụng: a 6.3.2. Phương pháp đổi biến số (đặt ẩn phụ) * Dạng 1: (đặt bằng hs đa thức, phân thức, căn thức, ….) x a b u (b) - Đặt t = u(x) & đổi cận: t u (a ) - Tính dt = u’(x)dx f ( x)dx g (t )dt b. - Tính. u (b ). T f ( x)dx a. g (t )dt. u (a).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Dạng 2: (đặt bằng hs lượng giác) x a b - Đặt x = v(t), đổi cận: t v a; v b. - Tính dx = v’(t)dt f ( x)dx g (t )dt b. . T f ( x)dx g (t )dt. a - Tính 6.3.3. Phương pháp tích phân từng phần. b. b. T f ( x )dx g ( x)h( x )dx. ; du g '( x )dx u g ( x) dv h ( x ) dx v h( x)dx ; + Đặt a. b. a. b. b. a + ADCT: a + Thứ tự ưu tiên đặt u là: sin x, cos x x x e ,a Lôgarít Đa thức. 6.3.4. Phương pháp tìm hệ số bất định P ( x) T dx Q ( x) Giả sử cần tính: , với bậc P(x) bậc Q(x) P ( x) R( x) A( x ) Q( x) Q( x) + Ta viết: . mx 2 nx p T0 3 dx 2 ax bx cx d. Dạng 2: Ta phân tích: MS a x x1 x x2 x x3 ; 2 MS a x x1 x x2 3 MS a x x1 ; 2 MS x x1 ax ex f Chọn A, B, C sao cho: mx 2 nx p A B C a x x1 x x2 x x3 x x1 x x2 x x3. . mx 2 nx p a x x1 . 2. x. mx 2 nx p. udv uv a vdu. . . . P ( x) R ( x) dx A( x)dx dx Q( x) Q( x) R ( x) T0 dx Q ( x ) + Tính , bậc R(x) < bậc Q(x). mx n T0 2 dx ax bx c Dạng 1: MS a( x x1 )( x x2 ) MS a( x x0 ) 2 2 MS ax bx c, 0 Chọn A, B sao cho: mx n A B a( x x )( x x ) x x x x ; 1 2 1 2 mx n A B ; 2 2 x x a ( x x ) ( x x ) 0 0 0 mx n A 2ax b B 2 ax 2 bx c ax bx c. a x x1 . x2 . . 3. . A B C 2 x x1 x x1 x x2. A B C ; 2 3 x x1 x x1 x x1 . mx 2 nx p. x x1 ax. 2. . ex f. . . A Bx C 2 x x1 ax ex f. . a sin x b cos x T0 dx c sin x d cos x . Dạng 3: Ta chọn A và B sao cho: TS A MS ' B MS , a sin x b cos x . A a cos x b sin x B a sin x b cos x 6.4. Ứng dụng của tích phân a b 6.4.1. Tính diện tích hình phẳng: y f ( x); y 0; x a; x b : Diện tích D1: b. S1 f ( x) dx a. Diện tích D2 . y f ( x); y g x ; x a; x b b. S 2 f ( x ) g ( x ) dx a. Diện tích D3:. x f ( y ); x 0; y a; y b : b. S3 f ( y ) dy a. Diện tích D4 . x f ( y ); x g y ; y a; y b b. S4 f ( y ) g ( y ) dy. a : 6.4.2. Tính thể tích của khối tròn xoay.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Thể tích khối sinh ra khi quay quanh Ox y f ( x); y 0; x a; x b , hình phẳng D1: b. a b. 2. V1 f ( x) dx. a là: + Thể tích khối sinh ra khi quay quanh Ox y f ( x); y g x ; x a; x b h.phẳng D2: . b. 2. 2. V2 f ( x) g ( x ) dx. a b a , là: + Thể tích khối sinh ra khi quay quanh Oy x f ( y ); x 0; y a; y b , hình phẳng D3: b. a b là:. 2. V3 f ( y ) dy a. + Thể tích khối sinh ra khi quay quanh Oy x f ( y ); x g y ; y a; y b a b D4: , b. là:. 2. 2. V4 f ( y ) g ( y ) dy a.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>