Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HK2 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN TIẾT 70. NS : 13 / 4 / 2016 NKT : ĐỀ KIỂM TRA HKII ( 2015-2016) MÔN : VẬT LÝ 9. I / Mục tiêu : Kiểm tra và đánh giá việc học tập , nắm bắt kiến thức cơ bản của nội dung phần điện từ học và phần quang học , phần bảo toàn và chuyển hoá năng lượng đã học trong chương trình HKII vật lý 9, ( từ bài 33 đến bài 60 ) Rèn luyện kĩ năng lập luận, tính toán, vẽ hình, tổng hợp kiến thức, suy luận logic trong bài kiểm tra qua bài học, thông qua thực tế trong đời sống . Phát triển tính tự giác, tự lực, trung thực khách quan trong khi làm bài kiểm tra, cũng như trong học tập, không gian lận trong thi cử . II / Chuẩn bị : SGK , sách tham khảo, ma trận đề, đề kiểm tra cho HS . III/ NDKT. MA TRẬN ĐỀ. CẤP ĐỘ NHẬN THỨC NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU TNKQ TNTL TNKQ TNTL Câu - đ Câu - đ Câu - đ Câu - đ 1. nêu được cấu tạo và 7. giải thích hoạt 1. phần điện từ hoạt động của máy phát đọng của máy phát học (7tiết) điện xoay chiều. điện xoay chiều . 2. nêu được các máy phát 8. giải thích được vì điện đều được biến đổi sao có sự hao phí cơ năng thành điện năng. điện năng trên đường 3.nêu được dấu hiệu dây tải điện . chính để phân biệt được dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều, các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. nêu được cấu tạo và hoạt động của máy biến thế . 5.nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp đạt vào hai đầu dây dẫn.. TỔNG VẬN DỤNG TNKQ TNTL Câu đ Câu đ Câu đ 9. giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến thế và vận dụng được công thức =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn dây của máy biến thế . TỔNG 10. mô tả được hiện 2. Quang học tượng khúc xạ ánh sáng ( cả phần quang 12. nhận biết được tkht hình và quang và tkpk lý ) 13. mô tả được đường (20 tiết ) truyền các tia sáng đặc biệt qua tkht, tkpk . 14. nêu được đặc điểm của ảnh tạo bởi tkht, tkpk 17.nêu được cấu tạo chính ảnh dùng phim . 18. nêu câu tạo chính của mắt về quang học . 21. nêu được mắt phải điều tiết để nhìn để nhìn rõ các vật ở gần và ở xa mắt. 25. kể tên được nguồn phát ra ánh sáng trắng , nguồn phát ra ánh sáng màu 26.nêu dược chùm sáng trắng có chứa nhiều màu khác nhau, mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng ra các ánh sáng màu TỔNG 3. sự bảo toàn và chuyển hoá năng lượng (2 tiết). 3-4. C14- 23-1 Đ. 5.C8- 1,5 Đ 11. chỉ ra được tia tới và tia khúc xạ 15. vẽ được đường truyền các tia sáng đặc biệt qua tkht, tkpk . 20. nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 22. của nêu máyđược đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách chữa. 23. nêu được kính lúp là tkht có tiêu cự ngắn, dùng đẻ quan sát các vật nhỏ . 29. nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.. 6. C20-22 2Đ. 31. nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công và làm vật khác. 1.C9- 0,5 Đ 2 C- 2Đ 6. dựng ảnh của một vật qua tkht, qua tkpk . 24. nêu được trên kính lúp có số bội giác , số bội giác càng lớn thì quan sát ảnh càng lớn . 28. nhận biết được vật tán xạ ánh sáng màu mạnh , vật tán xạ ánh sáng màu kém . 30. giải tích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do sự phân tích ánh sáng , lọc màu, trộn màu, hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. 7.C30- 2Đ 8. C.6- 2,5 Đ 34.nêu được ví dụ về sự CHNL từ dạng này sang dạng khác trong tự nhiên. 36. vận dụng được định luật bảo toàn để giải thích một số hiện tượng thực tế .. 5 C7,5 Đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nóng lên 32. kể tên một số loại năng lượng đã học. 33. nêu được định luật bảo toàn và CHNL TỔNG 2.C32-0,5 Đ TỔNG CỘNG 3 C – 1,5 Đ 1C – 2 Đ. 35. nhận biết một số động cơ nhiệt thường gặp.Nêu được ví dụ về sự CHNL từ các dạng năng Lượng khác thành điện năng 1C -1,5 Đ. 1C-0,5 Đ 1C-0,5 Đ 2C – 4,5 Đ 8C -10Đ. Trường THCS Tô Hiệu Họ tên HS : …………………… Lớp : 9 A … NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 45’ HKII ( 2015 - 2016 ) ĐIỂM. LỜI PHÊ CỦA GV. I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Trong máy biến thế HĐT ở cuộn thứ cấp là 12 V, có số vòng dây là 120 vòng, HĐT ở cuộn sơ cấp là 220V thì có số vòng dây là: A, 220 vòng B, 2000 vòng C, 650 vòng D, 2200 vòng . Câu 2 : Khi máy quạt điện hoạt động đã chuyển hóa năng lượng điện chủ yếu thành dạng năng lượng nào? A. Nhiệt B. Quang C. Cơ năng D. điện. Câu 3 : Kính lúp là TKHT nếu số bội giác càng lớn thì tiêu cự của kính lúp là: A. càng dài B, càng ngắn C, Không thay đổi D, Có thể thay đổi được. Câu 4 :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có đặc điểm gì khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự ? A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật C. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật B .ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật . II / TỰ LUẬN ( 8,0 đ ) Câu 5 : ( 1,5 đ) Nước ta đang dùng phương án nào để giảm công suất hao phí trong việc truyền tải điện tải điện năng từ Bắc vào Nam. Em phải làm gì để sử dụng tiết kiệm điện? Câu 6 : ( 2,0 đ ) Nêu cấu tạo chính của Mắt. Mắt cận- Mắt lão là gì? Nêu cách khắc phục tật cận thi và tật viễn thị. Câu 7: (2 đ) A, Dưới ánh sáng màu xanh nhìn vật màu xanh mắt thấy vật màu gì? Vì sao? B, Dưới ánh sáng màu xanh nhìn vật màu trắng mắt thấy vật màu gì? Vì sao? C, Dưới ánh sáng màu xanh nhìn vật màu đỏ mắt thấy vật màu gì? Vì sao? D, Dưới ánh sáng màu xanh nhìn vật màu đen mắt thấy vật màu gì? Vì sao? Câu 8 : ( 2,5 đ ) Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 10 cm, A nằm trên trục chính cách thấu kính một đoạn 15 cm, B hướng lên trên . a, Vẽ ảnh A’B’ của AB, nêu tính chất của ảnh . b, Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh so với vật . BÀI LÀM. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Trắc nghiệm ( 2,0 đ ) đúng mỗi câu được 0,5 đ . CÂU 1 2 3 ĐÁP ÁN D C B. 4 A- C. II/ Tự luận (8,0 đ ) Câu 5 : (1,5 đ) - Giảm công suất hao phí bằng cách tăng hiệu điện thế dặt vào hai đầu dây dẫn trước khi tải điện đi xa là Phương án tối ưu . ( 0,75 đ ) - HS nêu được ít nhất 3 việc làm phù hợp ( 0,75 đ ) Câu 6 : ( 2,0 đ ) - Mắt gồm: thể thủy tinh và màng lưới (0,5 đ) - Nêu được KN mắt cận và mắt lão (1,0 đ) - Khăc phục mắt cận đeo TKPK; Mắt lão đeo TKHT (0,5 đ) câu 7 ( 2,0 đ ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a, Thấy vật màu xanh. Vì vật màu xanh tán xạ tốt ánh sáng xanh b, Thấy vật có màu xanh. Vì vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng xanh. c, Thấy vât có màu đen. Vì vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng xanh. d, Thấy vât có màu đen. Vì vật màu đen không tán xạ ánh sáng xanh. Câu 8 (2,5 đ) a, - vẽ hình đúng - tính chất ảnh : là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) ( 0,75 đ) ( 0,5 đ ). I B’.  F A. A’. O. AB AO b, Xét Δ ABO  Δ A’B’O ⇒ A ' B ' = A ' O (1) (0,25 đ) Xét Δ OI F Δ A’B’F ( với OI= AB và A’F = OF - OA’) đ) ⇒. AB =OF OF − A ' O A' B'. ( 0,25. (2) .. (0,25. đ) từ (1)và (2) ⇒ OA’ = 6 cm . ( vậy ảnh cách thấu kính là 6 cm ) thay A’O vào (1)  A’B’ = 2/5 AB.  Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Duyệt của PHT Nguyễn Tri Phương. GV ra đề Lê Quang Thái. ( 0,25 đ) ( 0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×