Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.19 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ....... TRƯỜNG THPT ....................................... ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN THI: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm). . (Đề thi có 06 trang). Mã đề thi 132. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .................Lớp LTĐH............ Câu 1: Cho a, b 0; a, b 1; ab 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?. log 1 (ab) 1 log a b A.. a. log 1 ( ab) 1 log a b C.. a. log a 2 b . 1 2log a b .. .. B.. .. 1 log 1 (ab) 1 log a b . a D.. 3x 1 y 1 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 2: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 3 y 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 2 2 x x x Câu 3: Phương trình 8.3 + 3.2 = 24 + 6 có nghiệm là x1 ; x2 . Khi đó x1 + x2 là: A. 25 B. 10 C. 9 D. 16. x. Câu 4: Nguyên hàm của hàm số. 1 ln 1 x 2 C A. 2. B.. 1 x. 2. dx là. 2ln 1 x 2 C 2- x. 1 ln 1 x 2 C. 2. D.. 2ln 1 x 2 . x. æö æö 1÷ 1÷ ç ç ³ ÷ ç ç ÷ ç3 ÷ ç3÷ è ø è ø . Tập nghiệm của bất phương trình là ? Câu 5: Giải bất phương trình A. (- ¥ ; - 2] È [1; 2] B. 1 £ x £ 2 C. 0 £ x £ 1 D. 0 £ x £ 2. P : x y 2 z 1 0; Q : x y . Câu 6: Cho 3 mặt phẳng mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.. P Q. B.. P / / R. C.. z 2 0; R : x y 5 0. Q R. D.. . Trong các. P R. 3. Câu 7: Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 cm Tìm độ dài cạnh đáy của lăng. trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất ? A. 6 B. 5. C. 10. D. 12. 3 2 Câu 8: Cho hàm số y 2 x 6 x x 2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc. đồ thị (C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là: 1;3 0; 2 A. Một kết quả khác B. C.. D.. 1;5. x x +1 Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình 4 - m.2 + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt. x1 , x2 sao cho x1 + x2 = 3. Trang 1/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. m = 4. B. m = 2. C. m = 6 D. m = 0 Câu 10: Cho lăng trụ ABCA’B’C’. A ' A = A ' B = A ' C = 2a . Tam giác ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ. 3a 3 A. 2. a3 B. 3. a3 C. 6. a3 D. 4. 3a 2 , hình chiếu vuông góc Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, của S trên (ABCD) là trung điểm cạnh AB . Khoảng cách từ điểm C đến (SBD) bằng: SD . 2a 3 a 2 2a A. 3 B. Đáp án khác C. 3 D. 4 Câu 12: Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5% tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử lãi xuất hàng tháng là không thay đổi ) A. » 21,87 triệu B. » 21,22 triệu C. » 21,34 triệu D. » 21,64 triệu 4 2 ( d ) : 6x + y = 0 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =- x - x + 6 song song với đường thẳng. là :. A. y = 6 x - 10. B. y =- 6 x + 7. C. y =- 6 x +10. D. y = 6 x - 7. : 2 x y 3z 1 0 và : x y z 5 0 Câu 14: Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng. . và. . là. 2 3 2 3 3 A. 14 B. 14 C. 7 Câu 15: Đường cong dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?. 3 D. 7. y 2. O 1. 2 x. 2. 3. 2. 3. 2. 3. 2. A. y x 3x 2 B. y x 3x 2 C. y x 3 x 2 Câu 16: Cho số a >1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:. 3 2 D. y x 3x 1. A. log a x > 0 khi x > 1. B. Nếu 0 < x1 < x2 thì log a x1 log a x2 C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số D. log a x < 0 khi 0 < x <1. y = log a x. là trục hoành. Trang 2/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 [- 2;0] là Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x - ln(1 - 2 x) trên đoạn. A. 4 - ln 5. 1 - ln 2 4 C.. B. 4 - ln 3 2016. D. 0. x. - 4 = 0 có nghiệm là ? Câu 18: Phương trình 2 A. x = 0 B. Vô nghiệm C. x = 1008 D. x = 2014 y = f ( x) Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?. A. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 C. Hàm số đồng biến trên (- ¥ ;3). B. Đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị D. Điểm cực đại (1;3) ; điểm cực tiểu (2;0). x x+1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 4 < 2 + 3 là :. A.. ( log 2 3;5). B.. Câu 21: Giả sử hàm số định nào sau đây sai? b. A.. ( 1;3). f x , g x b. C.. a. D.. b. a. b. a. b. ( - ¥ ;log 2 3). liên tục trên khoảng K và a,b,c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng. f x .g x dx f x dx.g x dx b. ( 2;4). B.. f x 0. x a;b . f x dx 0 a. a. b. f x g x dx f x dx g x dx. f x dx 0. a a C. a D. a Câu 22: Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho. VACMN AM 1 AN 1 = ; = MB 3 AD 4 , khi đó tỉ số VABCD bằng 1 A. 15. 1 B. 9. Câu 23: Nguyên hàm của hàm số A. C.. f x dx e. x. f x dx e. x. 1 D. 16. 1 C. 12 f x e x 1 2016e 2017 x . e 2016 x B.. e 2016 x C. là. f x dx e. x. e 2016 x C. f x dx e. x. e 2016 x C. D. 7x 6 y x 2 và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành Câu 24: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị. độ trung điểm I của đoạn MN là ? A. 3. B.. . 7 2. C. 7. 7 D. 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25: Cho hình chóp SABC có AC= a 3 , SB SC BC a . Hai mặt (ABC) và (SAC). cùng vuông góc với (SBC). Thể tích khối chóp SABC là: a3 A. 4. a3 3 B. 12. Câu 26: Cho hàm số. a3 3 C. 6. y =- x3 +( 2m +1) x 2 - ( m 2 - 1) x - 5. a3 3 D. 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số. có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung ? A. - 1 < m <1. B. m > 1. C. m = 2. D. m > 2 Ú m <1. 1 2 log b 2 3 Khẳng định nào sau đây là đúng: Câu 27: Cho a a và A. 0 b 1 a B. 0 a, b 1 C. 1 a, b D. 0 a 1 b Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 0 . Thể tích khối chóp SABC là : 3 4. 4 5. log b. a3 B. 12. a3 3 A. 2. a3 C. 6. a3 3 D. 6. Câu 29: Chọn khẳng định sai ? 1. y = ( x +1) 5. D = ( - 1; +¥ ) có tập xác định x x B. Nếu 2 < a < b, x > 0 thì a < b C. Nếu 0 < a < b <1 thì 0 < log b a <1 < log a b 2 D. Hàm số y = x - 3 x + 2 có tập xác định D = ¡ \ (1;2) A. Hàm số. 3 2 Câu 30: Tìm các giá trị của m để phương trình x - 3 x = m + m có ba nghiệm phân biệt ? A. - 1 < m < 2 B. m >- 2 C. m <1 D. - 2 < m <1. Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB. ta được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là A. a. 2. 3. 2. B. 2a Câu 32: Cho biết log12 6 a;log12 7 b . Khi đó: a a log 2 7 log 2 7 1 b 1 b A. B.. 3a 2 D. 2. a2 3 C. 2. C.. log 2 7 . a a 1. b log 2 7 1 a D.. Câu 33: Cho mặt cầu S có tâm O, bán kính R. Điểm A cố định và nằm ngoài mặt cầu S, OA=2R.. Tập hợp các tiếp tuyến của mặt cầu đi qua điểm A xác định một hình nón có đỉnh là A, đáy là đường tròn chứa các điểm tiếp xúc . Thể tích khối nón được tạo thành là ? 3 3 3 3 R R R 8 A. 8 C. 6 D. Đáp án khác B. a. Câu 34: Biết. A. 2. cos x 2 dx 1 0. B. . . Vậy a bằng. C. 3. D. 4 Trang 4/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> y x 3 3mx 2 m 1 x 2. Câu 35: Cho hàm số. đạt cực tiểu tại x = 2 ? A. m = 2 B. m =- 1 F x ln sin x cos x. C. m =- 2. Câu 36: Hàm số. cos x sin x A. cos x sin x. cos x sin x B. cos x sin x C. sin x cos x A 1; 2; 1. z 3 0. và. : 2x . 3. y 5 z 4 0. 0. thì. f x dx 3. x. . 2 x dx . 0. a b ln 3 ln 2. B. 2 2. Câu 40: Tính tích phân. 1 1 e 2 A.. bằng. D. 16. C. 2. B. 2 1. Câu 39: Biết A. 2. 5. f x dx 9; f x dx 7 3. là. x 1 y 2 z 1 4 2 2 B. x 1 y 2 z 1 7 3 D. 4 5. 0. D. sin x cos x. và song song với giao tuyến của 2 mặt phẳng. x 1 y 2 z 1 3 4 7 A. x 1 y 2 z 1 4 7 C. 3. Câu 38: Nếu A. 16. D. m = 1. là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?. Câu 37: Đường thẳng đi qua điểm. : x y . . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên. .Khi đó a b bằng C. 1. D. 1. 2. I esin x .sin x.cos3 xdx 0. 1 e 1 2 B.. C.. 1 e 2 D.. 2 1 e. 4 2 2 Câu 41: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x - 2m x +1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh. của một tam giác vuông cân ? A.. m Î { 0;1}. B.. m Î { - 1; 2}. Câu 42: Mặt phẳng đi qua điểm. A 1; 3; 2 . C.. m Î {1; 2}. D.. và song song với mặt phẳng. m Î { - 1;1}. P : 2x . y 3z 4 0. là. A. 2 x y 3z 7 0 B. 2 x y 3 z 7 0 C. 2 x y 3 z 7 0 D. 2 x y 3 z 7 0 Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA (ABCD) và. mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là: 2a 3 3 3 A.. 3 B. a 3. Câu 44: Cho 2 điểm. . cho. MA MB. A 3;1;1 ; B 7; 3; 9 . a3 3 C. 3. và mặt phẳng. P :. a3 3 D. 6. x y z 3 0 . Điểm M P sao. có giá trị nhỏ nhất là. A. Không xác định.. B.. M 0; 0; 3. C.. M 3; 0; 0 . D.. M 0; 3; 0 . Trang 5/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 45: Cho đường thẳng. I của d và P là 2; 4; 1 A.. d :x 1. I 1; 2; 0 . B.. Câu 46: Mặt cầu đi qua 2 điểm A. 11. B. 2. y 2 z 4 2 3 và mặt phẳng P : x 4 y 9 z 9 0 . Giao điểm. C.. A 3; 1; 2 ; B 1;1; 2 11 2. I 1; 0; 0 . D.. I 0; 0;1. và có tâm thuộc trục Oz có bán kính bằng. C. 2 11. D. 44. 2. S : x y z 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng P : 4 x 3 y 12 z 10 0 S và song song với P có phương trình là Mặt phẳng tiếp xúc với. Câu 47: Cho mặt cầu. A. 4 x 3 y 12 y 78 0. B. 4 x 3 y 12 y 26 0. 4 x 3 y 12 y 78 0 4 x 3 y 12 y 26 0 C. . 4 x 3 y 12 y 78 0 4 x 3 y 12 y 26 0 D. . x Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = e sin x là. A.. e x ( sin x - cosx ). B.. cosx + sin x. e x. Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2 + 2 B. 2 2. x C. e sin x - cosx. y = f ( x) = x + 4 - x2. D.. e x ( sin x + cosx). là ?. C. 2. D. 2 + 2 2. Câu 50: Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a . Bán kính của hình cầu ngoại. tiếp hình chóp là 2 14.a 7 A.. a 14 B. 2. 2a C. 12. a D. 14. ----------- HẾT ----------. Trang 6/6 - Mã đề thi 132.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>