Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

De KT Toan TV lop 5 giua ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PTCS QUỲNH DIỄN. Họ và tên:…………………………… Lớp ... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I Năm học 2017- 2018 - Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề). Bài 1(2điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng, kết quả đúng: a)Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là : M1 A. 17,53 B. 17,053 C. 17,530 D. 170,53 92. b)Hỗn số 5 100 được viết dưới dạng số thập phân là: M1 A. 5,92 B. 59,2 C.0,0592 D. 0,592 c) Số bé nhất trong các số sau là: M2 A. 6,25 B. 6,52 C. 6,72 D.6,12 d) Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là : M2 A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha Bài 2(2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: M1 a) 9 m2 35 dm2 =……………….m2 c) 78,9 dm = …………….cm b) 2 g = …………..kg. 2. d) 5 giờ = ……………phút. Bài 3(3 điểm): a) Tính: M1 1. 1 10. -. 2 5. 5. 3 x 24.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tính giá trị biểu thức: M2 ( 1314 – 808 ) : 23 + 1995. c) Tìm x: ( x là số thập phân)M2 x x 25 =. 15 4. Bài 4 (2điểm): Trước đây mua 15 quyển vở phải trả 105 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế ? M3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 5(1điểm): Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy bể. Riêng vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu giờ sẽ đầy bể ? M4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Phần I: Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5đ a) B b) A c) D d) D Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5đ a) 9 m2 35 dm2 = 9,35m2 c) 78,9 dm = 7890 cm 2. b) 2 g = 0,002kg. d) 5 giờ = 24 phút Bài 3: a : Mỗi câu đúng được 0,5đ. 1. 1 10. -. 2 5. =. 11 10. -. 2 5. =. 11 10. 1. = 3 b. Tính giá trị biểu thức: ( 1314 – 808 ) : 23 + 1995 506 : 23 + 1995 = 22 + 1995. 1,0 đ. 4 10. 7. = 10. 5. 3x5. 3 x 24 = 24. 8. = 24.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> =. 2017. c) Tìm x: 1đ x x 25 = x. =. x. =. 15 4 15 : 25 4 15 = 0,15 100. (0,5đ) (0,5đ). Bài 4 2đ Giá tiền 1 quyển vở trước đây: (0,25đ) 105 000 : 15 = 7 000 (đồng) (0,5đ) Giá tiền 1 quyển vở hiện nay : (0,25đ) 7 000 – 2000 = 5 000(đồng) (0,25đ) Với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được số quyển vở: (0,25đ) 105 000 : 5000 = 21 ( quyển vở ) (0,5đ) Đáp số: 21 quyển vở (0,25đ) Bài 5: 1đ Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 1/2 bể. (0,25đ) Vòi thứ hai chảy trong một giờ được 1/3 bể. (0,25đ) Cả hai vòi chảy trong một giờ được : 1/2 + 1/3 = 1/6 (bể ) (0,25đ) Cả hai vòi sẽ chảy đầy bể trong : 1 : 1/6 = 6/5 ( giờ ) (0,25đ) Đáp số: 6/5 ( giờ ). MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN GIỮA HKI (2017-2018) Mạch kiến thức, Số câu, số điểm kĩ năng Đọc, viết số thập phân So sánh số thập phân. Đổi các số đo đại lượng.. Mức 1 TN. Số câu. 1. Câu số. 1a,b,c. Số điểm. 1,5. Số câu. 1. Câu số. 2. Số điểm. 2. Số câu. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. TL. Mức 4 TN. TL. Tổng TN. TL. 1. 1,5 1. 2 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Các phép tính về phân số , số tự nhiên Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Giải toán về quan hệ tỉ lệ, về tỉ số. Giải toán về hình học.. Tỉ lệ. Câu số. 3a,b. Số điểm. 2. 2. Số câu. 1. 1. Câu số. 3c. Số điểm. 1. 1. Số câu. 1. 1. Câu số. 4. 5. Số điểm. 2. 1. 1. 1. 2. 1. Số câu. 1. 1. Câu số. 1d. Số điểm. 0,5. Số câu. 1. 1. 2. 1. 1. 2. 4. Số điểm. 2. 2. 3. 2. 1. 4. 6. 0,5. 40%. TRƯỜNG PTCS QUỲNH DIỄN Họ tên: .......................................... Lớp: ............... 30%. 20%. 10%. 40% 60%. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Tiếng Việt -Lớp 5. Thời gian làm bài: 50 phút. I. Đọc hiểu, từ và câu: (5 điểm) NHỮNG TRANG SÁCH ĐẦU TIÊN Ngoài những buổi lên lớp, về nhà Cung rất chăm đọc sách, chẳng bao lâu Cung đã đọc hết sách dành cho người lớn như: “Tứ thư”, “Ngũ kinh”. Những trang sách của các bậc tiền bối đã giúp cho Nguyễn Sinh Cung hiểu được nhiều điều. Bên cạnh những lời dạy của cổ nhân trong kinh thư, có lẽ còn có những trang sách từ cuộc đời hiện tại đầy xót đau trên quê hương đã dạy Nguyễn Sinh Cung biết phải làm gì và bài học làm người có ích mà Nguyễn Sinh Cung đã nhận thấy để tự răn mình là: Trong lúc quê hương đất nước đang rên xiết bởi gông xiềng nô lệ, thì một đấng nam nhi không thể lấy văn chương làm con đường tiến thân, không nên chỉ biết lo cuộc sống của riêng mình. Vậy là trong tâm trí của cậu bé Làng Sen đã sớm xuất hiện tình yêu quê hương, để từ đó hình thành tình yêu Tổ quốc. Trần Viết Lưu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đọc thầm văn bản trên và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi: Câu 1: (0,5 điểm) Chi tiết nào trong bài cho ta biết Nguyễn Sinh Cung rất ham học.M1 A. Những trang sách của các bậc tiền bối đã giúp cho Nguyễn Sinh Cung hiểu được nhiều điều. B. Nguyễn Sinh Cung còn học từ cuộc sống, từ người thân… C. Ngoài những buổi lên lớp, về nhà Cung rất chăm đọc sách. chẳng bao lâu Cung đã đọc hết sách dành cho người lớn như: “Tứ Thư”, “Ngũ kinh” Câu 2: (0,5 điểm) Ngoài việc học trên lớp, học sách người lớn, Nguyễn Sinh Cung còn học ở đâu? M1 A. Học từ cuộc sống thiên nhiên. B. Học từ cuộc đời hiện tại đầy xót đau trên quê hương. C. Học từ người thân như bố, mẹ… Câu 3: (0,5 điểm) Trong lúc quê hương đất nước đang rên xiết bởi gông xiềng nô lệ, Nguyễn Sinh Cung đã tự răn mình điều gì? M1............................................................................................................. …………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: (0,5 điểm) Nhân vật Nguyễn Sinh Cung trong câu chuyện là ai? M2 A. Anh Kim Đồng. B. Lê Quí Đôn. C. Bác Hồ. Câu 5: (0,5 điểm) Dòng nào dưới đây là nhóm các từ đồng nghĩa ? M2 A. lung linh, long lanh, lóng lánh, mênh mông. B. vắng vẻ, hiu quạnh, vắng ngắt, lung linh. C. bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát. Câu 6: (0,5 điểm) Trong câu: “Những trang sách của các bậc tiền bối đã giúp cho Nguyễn Sinh Cung hiểu được nhiều điều”. Từ tiền bối thuộc từ loại: M2 A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ Câu 7: (1 điểm) Em hãy tìm một từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” và đặt câu với từ vừa tìm được. M3 ...........................................................................................................................…. …………………………………………………………………………………………………… Câu 8: (1 đ) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong câu văn sau: M3 Những trang sách của các bậc tiền bối đã giúp cho Nguyễn Sinh Cung hiểu được nhiều điều. II.Tập làm văn: (5 điểm) Hãy tả một cảnh đẹp ở địa phương em..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2017 – 2018. 1. Đọc hiểu, từ và câu: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi câu từ câu 1-5 được 0,5 điểm. Câu 1: ý C Câu 2: ý B Câu 4: ý C Câu 5: ý C Câu 6: ý A Câu 3: (1,5 điểm) Nguyễn Sinh Cung đã tự răn mình là: một đấng nam nhi không thể lấy văn chương làm con đường tiến thân, (0,75 điểm) không nên chỉ biết lo cuộc sống của riêng mình (0,75 điểm). Câu 7: (1 điểm) - Tìm đúng từ: 0,5 điểm - Đặt đúng câu: 0,5 điểm. Câu 8: (1 điểmGạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ trong câu văn sau: M3 Những trang sách của các bậc tiền bối đã giúp cho Nguyễn Sinh Cung hiểu được nhiều điều. CN. VN. 2. Tập làm văn: (5 điểm) -Phần mở bài: Giới thiệu được cảnh đẹp ở địa phương( 1 điểm) - Phần thân bài: + Tả cảnh đẹp ở địa phương – tùy mức độ của từng bài ( Tối đa 2 điểm). + Tả hoạt động liên quan ( con người, con vật, chim chóc,...) ( Tối đa 1 điểm). - Phần kết bài: Nêu tình cảm, sự gắn bó, ý thức bảo vệ cảnh được tả. ( 1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2017 - 2018. Mạch kiến TT thức kĩ năng. 1. 2. Đọc hiểu văn bản. Kiến thức tiếng Việt. Số câu Số điểm. Mức 1 (nhận biết). Mức 2 (thông hiểu). Mức 3 (vận dụng). TN. TN. TN. TL. Số câu. 3. Câu số. 1,2. 3. 4. Số điểm. 1,0. 0,5. 0,5. TL. TL. 1. Số câu. 2. 2. Câu số. 5,6. 7,8. Số điểm. 1. 2. 3. 2. Tổng số câu. 2. 1. Mức 4 (vận dụng nâng cao) TN. TL. Tổng TN. TL. 3. 1. 2. 2. 5. 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×