Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra chuong 2 dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC Tổ Tự Nhiên. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 8 (ĐẠI SỐ _Tiết 32) Năm học: 2016-2017. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC. Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng.. Tầm quan trọng % Trọng số (mức độ). 1) Tính chất của phân thức đại số 2) Cộng, trừ các phân thức đại số Tổng Mức độ nhận thức Tên chủ đề. Nhận biết (Cấp độ 1). 55 45 100% Thông hiểu (Cấp độ 2). 2 3. Tổng điểm Theo ma trận 110 135 245. Vận dụng Cấp độ 3. Cấp độ 4. Hiểu cách rút Vận dụng rút Vận dụng rút gọn và cách gọn các phân gọn các phân tìm MTC của thức. thức. các phân thức. Số câu 3 câu 2 câu 1 câu (số điểm) (1,5 điểm) (2,0 điểm) (1,0 điểm) 2) Cộng, trừ các Biết phép Vận dụng phân thức đại số. tính đơn thành thạo giản các phép tính Số câu 4 câu 4 câu (số điểm) (2,0 điểm) (3,5 điểm) Tổng số câu 4 câu 3 câu 6 câu 1 câu (Tổng số điểm) (2,0 điểm) (1,5 điểm) (5,5 điểm) (1,0 điểm) MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (ĐẠI SỐ _Tiết 32). Thang 10 4,5 5,5 10,0. Cộng. 1) Tính chất của phân thức đại số.. 6 câu (4,5 điểm). 8 câu (5,5 điểm) 14 câu (10 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC Tổ Tự Nhiên. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 8 (ĐẠI SỐ _Tiết 32) Năm học: 2016-2017. Họ và tên:...............................................Lớp.................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV Bằng số Bằng chữ. GVBM. ĐỀ: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (8 câu, mỗi câu 0,5 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. 2. x − xy Câu 1: Kết quả rút gọn phân thức là: 2 5 y −5 xy 1 x2 A. ; B. − ; 2 5 5 y +5 −3x Câu 2: Phân thức đối của phân thức là: là x +1 3x 3x A. ; B. ; − x −1 x −1 8 3  2 2 Câu 3: Phép tính x y x y có kết quả là : 11 2 A. 2x y ;. 5 2 B. x y. C.. 3x 1−x. C.. −x 5y. ;. D.. 3x. ;. D. x +1. 12 2 C. x y ;. 11 2 D. x y. 2x 3 Câu 4: Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3 y : x2 6 xy 4 xy 4 4 4 A. 2 y ; B. 12 y ; C. 6 y ; 5x 4x  2 2 Câu 5: Phép tính 2 x y 2 x y có kết quả là:. 2x2 D. 3. x 2 A. 2 x y ;. ;. 9x 2 B. 4 x y ;. x 2 C. 4 x y ; 2 x 1 1 Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức 2(3 x  2) và x(3x  2) là:. B. x2(3x-2) ;. A. x(3x-2) ;. 9x 2 D. x y. C. 2(3x-2) ;. D. 2x(3x-2). 5 7 Câu 7: Hai phân thức y ( x  2) và 2( x  2) có nhân tử phụ lần lượt là: 2. A. 2y2 và (x + 2) ;. B. 2 và y2 ;. D. y2 và 2. C. 2 và (x + 2) ;. 2x  1 2x x  2  2 3 Câu 8: kết quả phép tính x  1 x  x  1 x  1 là:.  x  1. 3. 3 A.  x  1 ;.  x  1 B.. x 1. 3. ;. C.. .  x  1. 3. x3  1.  x  1 ;. −2x 5y. D.. 3. x3  1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,0 điểm). Rút gọn các phân thức sau: a). 20 x 2  45 (2 x  3) 2 ;. x2  2 x 1 x2  1 b). Câu 2: (3,0 điểm). Thực hiện các phép tính sau: y 2y  a) 3 x 3 x ;. 1 1  2 2 b) xy  x y  xy ;. x2 25  c) 2 x  10 10  2 x. Câu 3: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 A    ...  1.2 2.3 3.4 9.10. ……………….HẾT…………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC Tổ Tự Nhiên. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Toán 8 (ĐẠI SỐ _Tiết 32) Năm học: 2016-2017 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Đáp C D D án B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu. Câu 4 C. Đáp án, hướng dẫn chấm 2. a). 1. 20 x  45 5(4 x  9)  (2 x  3) 2 (2 x  3) 2 5(2 x  3)(2 x  3)  (2 x  3) 2 5(2 x  3)  (2 x  3). x 2  2 x 1 ( x  1) 2  x2  1 ( x  1)( x  1) x 1  x 1 y 2y y   a) 3 x 3x x. 3. Câu 6 D. Câu 7 B. Câu 8 D. Biểu điểm. 2. b). 2. Câu 5 A. 1 1 1 1  2   2 b) xy  x y  xy x( y  x) y ( y  x) y x   xy ( y  x ) xy ( y  x ) 1  xy x2 25 x2 25    c) 2 x  10 10  2 x 2( x  5) 2(5  x) x 2  25  2( x  5) x 5  2 1 1 1 1 A    ...  1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 1 A 1       ...   2 2 3 3 4 9 10 1 A 1  10 9 A 10. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×