Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai 7 phep nhan phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BÌNH THAØNH TỔ TOÁN – LÝ - TIN. Giáo viên thực hiện : Huỳnh Cao Hoàng Vũ. Tổ Toán – Lý.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. *Tính rồi rút gọn: 6 x  7  5x  8 2.( x  1) 2 x  2 Đáp Án. 6 x  7  5x  8  6 x  7   5x  8 2.( x  1) 2 x  2 2.( x  1) 2( x  1) 6 x  7  5 x  8 x  1 1    2.( x  1) 2.( x  1) 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Nhắc lại muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? a . c a.c b d b.d.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài : 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Phép nhân các phân thức đại số 2 2 3 x x và  325 ?1 Cho x 5 6x Thực hiện tử nhân tử, mẫu nhân mẫu?. 3x 2 . x 2  25  3x 2 .( x2  25) x  5 6 x3 ( x  5).6 x3 3 x .( x  5).( x  5)  2. ( x  5).6 x3. . ( x  5). 2x. Muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Phép nhân các phân thức đại số *Quy tắc: Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức vơi nhau, các mẫu thức với nhau:. A . C  AC . B D B.D *Chú ý: SGK 2 x *Ví dụ: .(3x  6) 2 2 x  8x  8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 x *Ví dụ: .(3x  6) 2 2 x  8x  8 2 (3x  6) x  2 . 1 2 x  8x  8. x 2.(3x  6)  (2 x 2  8x  8).1 x2 .3.( x  2) x 2 .3.( x  2)   2 2( x  4 x  4) 2( x  2)2 2 3 x  2( x  2).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?2 ( x  13)2 .   3x 2    5 2x  x  13 . 2  ( x  13) .3 x 2  2 x5 .( x  13)  ( x  13) .3  2 x3  3.( x  13)  2 x3 ?3 ( x 2  6 x  9) . ( x  1)3  ( x  3)2 .( x  1)3 1 x 2( x  3)3  ( x  1).2( x  3)3. . ( x  1)2 2( x  3).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2.Tính chất phép nhân: * Giao hoán: * Kết hợp:. A . C C . A B D D B  A C E A C E  .  .  . .   B D F B  D F . * Phân phối đối với phép cộng:. A . C  E   A . C  A . E B  D F  B D B F ?4 Tính nhanh:. 3x5  5x3 1. x . x4  7 x2  2 x 4  7 x 2  2 2 x  3 3x5  5x3 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?4 Tính nhanh. 3x5  5x3 1. x . x4  7 x2  2 x4  7 x2  2 2 x  3 3x5  5x3 1. . x 2x  3. Bài: 38a (SGK) 15x . 2 y 2 3 x2 7y. 2 15 x .2 y . 7 y 3 .x 2. 2 30. x . y  7.x2. y3. 30  7xy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 40SGK x  1.  x2  x 1 x3   x  1.x2  x  1.x  x  1.1  x  1. x3 x x x x 1 x  x  1  x  1  x2 ( x  1).x  ( x  1)  x x. x2  x  x  1 x2  x x 1.  1 x x 1. (  1). x  x  1  x.  x xx  1 x1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TRÒ CHƠI ………………………………………………... 3. 2. 1. 4. 5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hệ thống lại bài học : 1.Phép nhân các phân thức đại số . *Quy tắc: A . C  AC B D B.D. 2.Tính chất phép nhân: * Giao hoán: * Kết hợp:. A . C C . A B D D B  A C E A C E  .  .  . .   B D F B  D F . * Phân phối đối với phép cộng:. A . C  E   A . C  A . E   B D F B D B F.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn tự học • • • •. Học thuộc bài ghi Hoàn thành các bài tập đã giải Làm bài tập 38,39,40,41 SGK Xem trước bài “Phép chia các phân thức đại số”.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 39aSGK. 5x 10 . 4  2 x 4x  8 x  2. (5 x  10).(4  2 x )  (4 x  8).( x  2). 5.( x  2).2.(2  x ) . 4.( x  2).( x  2)  5.( x  2).2.( x  2)  4.( x  2).( x  2).  5  2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> x  1 . x 1 x2  2 x 1 x  1 Kết quả phép tính trên là?. x  1 . x 1  x  1 . x 1  1 Đáp án: x 2  2 x 1 x  1 ( x 1)2 x  1 x 1 Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 . x5 1. x  3 5 x 1 x  3 5x Kết quả phép tính trên là?. 1 5x Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Điền vào chỗ trống:. 10 x x  1 x  2 x  3 . . . . . .............. 1 x x 1 x  2 x  3 x  4 Đáp án:. x4 10. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tính. 1 x  3 1 3 x .  . x x2 x x2 Hết giờ. Đáp án:. 1 x  3 1 3 x 1  x  3 3 x  1 .  .  .    .0 0 x x2 x x2 x  x2 x2 x.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tính. 1  3x 1 4 x .  . x x 1 x x 1 Hết giờ. Đáp án:. 1  3x 1 4 x 1   3x 4 x  1 x 1 .  .  .    . x x  1 x x  1 x  x  1 x  1 x x  1 x  1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×