Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra chuong 1 hinh hoc 11 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Dùng phần mềm ở link dưới đây để tạo đề thi từ câu hỏi nguồn này.(nhấn phím [ctrl] rồi click chuột vào link bên dưới) Mã B/C B1/C 1. Mứ c độ 1. B2/C 1. 1. B2/C 1. 1. Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án. Công thức toán không được quá dài Trong các quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ sau đây, quy tắc nào không phải phép biến hình. Phương Án LC1. . . Phương Án LC2. Phương Án LC3.   OM ' = 3OM với. OM’=OM với điểm OM ' OM = với O cho trước điểm O cho trước. MM’ vuông góc với đường thẳng d tại điểm M’.   MM ' u. .  MM ' ku.    OM  OM ' u.    OM  OM ' 2u.  x ' x  a   y ' y  b.  x ' a  x   y ' b  y.  x ' ax   y ' by.  Phép tịnh tiến theo u là phép. biến hình biến mỗi điểm M trong mặt phẳng thành điểm M’ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?   x ' x  a u Phép tịnh tiến theo ( a; b) biến   y ' y  b điểm M(x;y) thành điểm M’(x’;y’).Biểu thức tọa độ của. điểm O cho trước.  phép tịnh tiến theo u là: B2/C 1. 2. Cho tam giác ABC có M,N,Q lần lượt là trung điểm T AB,BC,CA.Phép MN biến tam giác AMQ thành tam giác nào?. QNC. BMN. MNQ. ABC. B2/C 1. 2. Cho tam giác ABC có M,N,Q lần lượt là trung điểm. . NQ. . .  CQ. MN. BA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AB,BC,CA.Phép tịnh tiến biến tam giác BMN thành tam giác MAQ có vecto tịnh tiến là vecto nào ? B2/C 1. 1. Ảnh của điểm A(2;1) qua phép tịnh tiến theo vectơ  u (1;3) có tọa độ bao nhiêu?. (4; 4). B2/C 1. 2. Ảnh của đường tròn có phương trình x 2  y 2  2 x  4 y  2 0 qua.  x  2. (1;  2). 2.   y  3. 2.  x  2. (  1; 2). 2.   y  3. 2.  x  2. (2;3). 2.   y  3. 2.  x  2. 2.   y  3. =3. =9. =3. 2x+5y+12=0. 2x+5y-12=0. 5x-2y+1=0. 5x-2y-1=0. 2. =9.  v  3;  5 . phép tịnh tiến theo là đường tròn có phương trình như thế nào? B2/C 1. 3. Ảnh của đường thẳng có phương trình 2x+5y-1=0 qua  a  1;  3. phép tịnh tiến theo là đừơng thẳng có phương trình như thế nào? B5/C 1. 1. Phép quay tâm O góc quay  biến điểm M thành điểm M’thỏa mãn điều kiện nào sau đây?.  OM OM '  (OM , OM ') .  OM OM '  (OM ', OM ) .  OM OM '  (OM , OM ')  . (OM,OM’)= . B5/C 1. 1. Khẳng định nào sau đây SAI. Q Phép quay ( O; ) biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. Q Phép quay ( O; ) biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng với nó. Q Phép quay ( O; ) biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính với. Q Phép quay ( O; ) biến tam giác thành tam giác bằng với nó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nó B5/C 1. 1. Ảnh của điểm A(-3;0) qua A’(0;-3) 0 phép quay tâm O góc quay 90 là điểm A’ nào sau đây?. A’(-3;0). A’(0;3). A’(3;0). B5/C 1. 2. Ảnh của đường tròn tâm I(0;5), bán kính R=2 qua phép quay tâm O, góc quay 900 là đường tròn nào sau đây?. Đường tròn tâm I’(-5;0),bán kính R’=2. Đường tròn tâm I’(5;0),bán kính R’=2. Đường tròn tâm I’(0;-5),bán kính R’=1. Đường tròn tâm I’(5;0),bán kính R’=1. B6/C 1. 1. Hợp thành của hai phép nào sau đây không phải là phép dời hình. Phép Đ I và phép V O ,k . Phép Đ I và phép Q O , . Phép Đ I và phép Tu. Phép Đ I và phép Đd. B6/C 1. 3. Ảnh của đường thẳng d: 2xx+2y-3=0 y+4=0 qua phép dời hình là hợp thành của hai phép gồm  u phép tịnh tiến theo (3;5) và phép quay tâm O, góc quay  2 là đường thẳng có phương trình :. x+2y+3=0. 2x-y+3=0. 2x-y-3=0. B6/C 1. 3. Cho hình chữ nhật MNPQ có O là giao điểm của MP và NQ.A,B,C,D,I,K lần lượt là trung điểm MN,NP,PQ,QM,MA,OB.Phép dời hình nào sau đây biến hình thang MIOD thành hình thang BKCP?. Hợp thành của hai phép đối xứng trục AC và phép đối xứng tâm K. Hợp thành của hai phép tịnh  tiến theo vec tơ MD và phép đối xứng tâm O. Hợp thành của hai phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục BD. Hợp thành của hai phép đối xứng trục AC và phép tịnh  tiến theo vec tơ MD.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> .  IM ' k IM. .  IM '  k IM.   IM k IM '. . Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k  x ' kx  biến điểm M(x;y) thành điểm  y ' ky M’(x’;y’).Biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm O tỉ số k là:.  x kx '   y ky '.  x ' k  x   y ' k  y.  x ' k  x   y ' k  y. 1. Khi nào phép vị tự tâm O tỉ số Khi k=1 k biến điểm M khác điểm O thành chính nó?. Khi k=-1. Khi k=2. Khi k=-2. 3. Đường tròn có phương trình x 2  y 2  4 x  10 y  13 0 là. B7/C 1. 1. B7/C 1. 1. B7/C 1 B7/C 1. Phép vị tự tâm I tỉ số k  0 biến điểm M thành điểm M’ khi và chỉ khi:. 5  x  1   y   2 . 2. 2. 5  x  1   y   2 . 2. 2. 1 IM '  IM k. 5  x  1   y   2 . 2. 2. 5  x  1   y   2 . 2. 2. ảnh của đường tròn có phương =4 trình nào qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 ?. =64. =4. =64. (3;9). (-3;-9). .  M ' N ' k MN.   MN k M ' N '. B7/C 1. 1. Ảnh của điểm M(1;3) quaphép (1/3;1) vị tự tâm O ,tỉ số 1/3 là điểm nào sau đây?. (-1/3;1). B8/C 1. 1. Phép đồng dạng tỉ số k dương M’N’=kMN biến điểm M , N lần lượtthành điểm M’,N’ .Khi đó ,khẳng định nào sau đây đúng?. MN=kM’N’. B8/C 1. 2. Khẳng định nào sau đây sai. Phép vị tự là phép đồng dạng tỉ số k. Phép tịnh tiến theo. Phép quay là phép. Phép quay không phải luôn biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B8/C. 2. Ảnh của điểm A(-1;2) qua. B(-2;14). C(-5;10). D(2;6). E(-8;6).  u là phép dời hình đồng dạng tỉ số 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. phép đồng dạng là hợp thành của hai phép gồm phép vị tự tâm O, tỉ số 5 và phép tịnh tiến theo sau đây:. B8/C 1. 2.  u  3; 4 . là điểm nào. Ảnh của đường tròn có phương trình 2. 2.  x  9. 2.   y  6. 2.  x  9. 2.   y  6. 2.  x  9. 2.   y  6. 2.  x  9. 2.   y  6. 2. =9. =1. =9. =1. Phép đồng dạng cần tìm là hợp thành của hai phép Q(M;45 ) V M, 2  và. Phép đồng dạng cần tìm là hợp thành của hai phép Q(M; 45 ) V M, 2  và. Phép đồng dạng cần tìm là hợp thành của hai phép Q(M; 45 ) V M,4/3 và. Phép đồng dạng cần tìm là hợp thành của hai phép Q(M;45 ) V M,4/3 và.  x  1   y  2  1. qua phép đồng dạng là hợp thành của hai phép gồm phép tịnh tiến  u theo vec tơ (2;0) và phép V O , 3 là đường tròn có phương trình như thế nào? B8/C 1. 3. Cho hình vuông MNPQ tâm I(M,N,P,Q theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ).Vẽ hình vuông MINE.Tìm phép đồng dạng biến hình vuông MINE thành hình vuông MNPQ?. 0. 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×