Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuyển tập đề kiểm tra chương I hình học 11(Nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.37 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Kiểm tra 1Tiết chương I
HÌNH HỌC 11(nâng cao)
ĐỀ1:

Phần Trắc Nghiệm
Phần Trắc Nghiệm
: (mỗi câu 0,25 điểm)
: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
(A) Phép dời hình là 1 phép đồng dạng
(B)Phép vị tự là 1 phép đồng dạng
(C) Phép đồng dạng là 1 phép dời hình
(D) Có phép vị tự không phải là phép dời hình
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo
biến điểm M thành M’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Điểm M’ trùng với điểm M
(B)Điểm M’ nằm trên cạnh BC
(C) Điểm M’ là trung điểm của CD
(D) Điểm M’ nằm trên cạnh CD
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB; I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A
thành điểm B?
(A) Phép tịnh tiến theo vectơ
(B)Phép đối xứng trục AB
(C) Phép đối xứng tâm I
(D) Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Ảnh của điểm M d qua phép đối xứng trục d là điểm M’ d sao cho MM’ d
(B)Ảnh của 1 đường tròn (O;R) qua phép đối xứng trục d là 1 đường tròn (O’;R) (với
O d )
(C) Ảnh của 1 đường thẳng qua phép đối xứng trục d là 1 đường thẳng


(D) Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo (1;2) biến điểm M(-1;4) thành
điểm M’ có tọa độ là:
(A) M’ (0;6)
(B) M’ (2;-2)
(C) M’ (-2;2)
(D) 1 kết quả khác
Câu 6: Cho ABC đều. Hỏi ABC có bao nhiêu trục đối xứng?
(A) Không có trục đối xứng
(B)Có 1 trục đối xứng
(C) Có 2 trục đối xứng
(D) Có 3 trục đối xứng
Câu 7: Hợp thành của 2 phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép sau đây?
(A) Phép đối xứng trục
(B)Phép đối xứng tâm
(C) Phép quay
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 1 EMAIL:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
(D) Phép tịnh tiến
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng : x + y + 2 = 0
Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là:
(A) x + y + 4 = 0
(B)x + y + 6 = 0
(C) x + y – 6 = 0
(D) x + y = 0
Câu 9: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
(A) Hình thang (B)Hình tròn (C) Parabol (D)Tam giác bất kỳ
Câu 10: Cho hình thang ABCD ( AB CD và AB = CD). Gọi I là giao điểm 2 đường chéo AC và
BD. Gọi V là phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến B thành D. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?

(A) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(B) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(C) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(D) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
(A) Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1
(B)Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
(C) Phéo đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc
(D) Phép đồng dạng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hay trùng với
nó.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc
thì phép quay biến tam giác đều ABC thành chính nó?
(A) (B) (C) (D)
■ Phần Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ và đường tròn (C) có phương trình:
a) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy
b) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến .
Bài 2:
Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt
(O) ở A và C, cắt (O’) ở A và D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AD.
a) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN
b) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn CD.
*******&&&&&*******
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 2 EMAIL:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
ĐỀ 2 :
A/ Trắc nghiệm : (5đ) (chọn phương án trả lời đúng )
Câu 1 : Cho điểm M(1;-2) và vectơ
u

= (3;7) . Phép tịnh tiến theo vectơ
u
biến điểm M
thành điểm M' . Toạ độ điểm M' là :
A) M' (2;5)
B) M' (4;9) ;
C) M' (4;5) ;
D) M' (13;27)
Câu 2 : Cho phép tịnh tiến theo vectơ
u
ta luôn có :
A)
u

0
;
B)
u
= 1
C)
u
=
0
;
D)
u
tuỳ ý
Câu 3: Trong các hình sau , hình nào có trục đối xứng :
A) AN
B) NA

C) NAN
D) A
Câu 4 : Phép đối xứng Đ
a
biến đường tròn (O) thành đường tròn (O') . Hai đường tròn đó
trùng nhau khi : (a là trục đối xứng )
A) a nằm ngoài (O) ;
B) a tiếp xúc (O) ;
C) a đi qua tâm của (O) ;
D) a qua cát tuyến bất kỳ của (O) mà cát tuyến đó không phải đường kính
Câu 5: Để biến hình bình hành ABCD thành chính nó , có thể dùng phép dời hình nào sau
đây ?
A) phép đối xứng trục ;
B) phép tịnh tiến theo vectơ khác
0

C)phép đối xứng tâm ;
D) phép quay với góc quay khác k.180
0
( k

Z)
Câu 6: Cho tam giác đều ABC tâm O . Xét phép quay Q có tâm quay O với góc quay
δ
.
A)
δ
=30
0
;


B)
δ
= 60
0
;

C)
δ
=

90
0
;
D)

δ
=120
0


Câu 7: Trong các mệnh đề sau .Mệnh đề nào sai ?
A) Hai hình chữ nhật có cùng kích thước thì bằng nhau .
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 3 EMAIL:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
B) Hai tứ giác lồi có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau .
C) Hai tứ giác lồi có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp đường chéo
bằng nhau thì bằng nhau .
D) Hai tứ giác lồi có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc tương ứng bằng
nhau thì bằng nhau

Câu 8: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ?
A) Hai đa giác đều có cùng số cạnh thì đồng dạng với nhau .
B) Hai đa giác đều có cùng số cạnh thì chưa chắc đồng dạng .
C) Hai đa giác đều nếu đồng dạng thì bằng nhau .
D) Nếu hai đa giác bằng nhau thì hai đa giác đó là hai đa giác đều .
Câu 9: Trong các tính chất sau đây tính chất nào không đúng với phép vị tự tỉ số k

±
1
A) Đường thẳng biến thành đường thẳng . ;
B) Góc biến thành góc
C) Tia biến thành tia .
D) Đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó
Câu 10: Ảnh của đường tròn (C) : x
2
+ y
2
-2x -15 = 0 qua phép vị tự tỉ số k =
2
1
có bán kính là :
A) 2 ;
B) 32 ;
C) 8 ;
D ) 1 kết quả khác
B/ TỰ LUẬN
Câu 1 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy xét phép hình F biến mỗi điểm M(x;y) thành
điểm M'(x+1; y ) . Chứng minh F là 1 phép tịnh tiến
Câu 2 Trong mặt phẳng Oxy cho (P) có phương trình : y
2

=4x . Viết phương trình ảnh
của (P) qua Đox , Đoy
Câu 3 Cho đường tròn (O,R) và hai điểm B,D cố định sao cho đường thẳng BD không
cắt đường tròn , điểm A thay đổi trên (O,R) . Vẽ hình bình hành ABCD .
Tìm quỹ tích điểm C
Câu 4: Cho hai đường tròn (C
1
) và (C
2
) lần lượt có tâm I
1
, I
2
và bán kính theo thứ rự là R
1
= 4 ,
R
2
=9 . Biết I
1
I
2
=15
(NB) (1đ) a) Hãy vẽ hình xác định tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của hai đường tròn .
(VD) (1đ) b) Hãy xác định vị trí tâm vị tự của hai đường tròn .
*******&&&&&*******
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 4 EMAIL:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
Đề 3:
Phần trắc nghiệm:

1.Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến AB thành CD
A. Có duy nhất 1 phép tịnh tiến. B. Có 2 phép tịnh tiến.
C. Có vô số phép tịnh tiến. D. Không có phép tịnh tiến nào,
2. Cho M(2; 3) và ảnh của M qua phép tịnh tiến T
u
r
là M'(3; 5). Khi đó tọa độ của véc tơ
u
r
là:
A.
u
r
(-1;2) .B.
u
r
(1; 2). C.
u
r
(2; 1). D.
u
r
( -2; 1).
3. Trong các hình sau đây , hình nào có vô số trục đối xứng ?
A. Hình bình hành . B. Hình chữ nhật.
C. Hình vuông . D. Hình tròn.
4. Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (C
1
) có phương trình :
x

2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0. Phương trình ảnh của đường tròn (C
1
) qua phép đối xứng trục 0x
là :
A. x
2
+ y
2
– 4x - 8y – 5 = 0. B. x
2
+ y
2
– 4x + 8y – 5 = 0.
C. x
2
+ y
2
+ 4x + 8y – 5 = 0. D. x
2
+ y
2
+ 4x - 8y – 5 = 0.
5. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay biến điểm A thành điểm D là:
A. Q
(0, 72
0
)

. B.

Q
(0, 144
0
)
. C .Q
(0,360
0
)
D.Q
(0, -72
0
)
6. Cho A(3; -2) và B( 1; 1) .Phép đối xứng tâm Đ
A
biến điểm B thành B' .Tọa độ điểm B' là:
A. (-1; 4). B.(5; -5). C. (1; -4). D.(-5; 5).
7. Cho 2 đường thẳng song song d và d' có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 10 biến d thành d':
A. Không có phép nào. B. Có duy nhất 1 phép .
C.Chỉ có 2 phép . D. Có vô số phép.
8. Cho 2 phép vị tự V(o,k) và V(o',k') với O và O' là 2 điểm phân biệt và k.k' = 1 hợp thành của
2 phép vị tự đó là phếp nào trong các phép sau đây:
A. Phép tịnh tiến . B.Phép đối xứng trục.
C. Phép đối xứng tâm. D. Phép quay.
9. Cho tam giác ABC với B'; C' lần là trung điểm của AB, AC .Tam giác ABC là ảnh của tam
giác AB'C' qua phép đồng dạng với tỉ số k là:
A.
1
3

. B. 3. C. -
1
3
. D.-3.
10. Cho

A'B'C' là ảnh của

ABC qua phép đồng dạng với tỉ số k
( k>0) .Mệnh đề nào sau đây sai :
A. A'B' = kAB. B.AC =
1
k
A'C'
C. AA'= kBB' D. B'C'=k BC
2. phần tự luận.
1.Cho đường tròn (C) x
2
+ y
2
– 4x - 2y + 3 = 0.
Xác định phường trình đường tròn (C
1
) đối xứng với đường tròn (C) qua điểm E(1,2) (1 điểm)
2. Cho

ABC vuông tại A có chiều cao AH. Bên ngoài tam giác ta vẽ 2 hình vuông ABDE và
ÀCG.
a/ CMR tập hợp 6 điểm {B,C,F,G,E,D}cos một trục đối xứng (1 điểm)
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 5 EMAIL:

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1
b/ Gọi K trung điểm của EG. Chứng minh K ở trên đường thẳng AH. (2điểm)
c/ Gọi P là giao điểm của các đường thẳng DE và FG. Chứng minh P ở trên đường thẳng AH (1
điểm)
*******&&&&&*******
ĐỀ 4:
I)Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )
Câu 1: Trong các hình sau, hình nào có 3 trục đối xứng :
A. Hình bình hành. B. Tam giác đều.
C. Hình vuông. D. Tam giác cân.
Câu 2: Phép đối xứng trục Đ
a
biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ vuông góc với d nếu
A. a ⊥ d B. a // d
C. a tạo với d một góc 45
0
D. a ≡ d
Câu 3: Trong các mềnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng :
A. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép vị tự là phép dời hình.
B. Phép đồng dạng, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình.
D. Phép quay, phép đồng dạng, phép vị tự là phép dời hình.
Câu 4: Phép quay nào sau đây biến tam giác đều ABC thành chính nó :
A. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là 2π
B. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3
2
π
C. Phép quay với tâm quay là tâm G của tam giác đều ABC với góc quay là
3

4
π
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mềnh đề nào sai :
A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng a thành đường thẳng a’ song song với a.
B. Tâm vị tự của 2 đường tròn thẳng hàng với tâm của 2 đường tròn.
C. Có phép vị tự biến mọi đường tròn thành chính nó.
D. Phép đối xứng tâm là 1 phép vị tự.
Câu 6: M
1
là ảnh của M qua
u
T
M
2
là ảnh của M qua
v
T
Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến điểm M thành M
2
:
A.
vu

B.
vu
+
C. 2
u
D. 2

v
Câu 7: Cho 2 đường thẳng a

⊥ b tại O và 1 điểm M. Gọi M
1
= Đ
a
(M); M
2
= Đ
b
(M). Khi đó: Phép
biến hình nào biến điểm M
1
thành M
2
:
A. Q
(O; 2
π
)
B. Đ
O
C. V(
O; 1)
D.
OM
T
Câu 8: Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào đúng :
A. Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng.

B. Hình có thể có vô số trục đối xứng.
C. Nếu phép dời hình biến điểm A thành điểm B không trùng với A thì nó cũng biến điểm B
thành điểm A.
D. Cho 2 đường thẳng a b thì có 1 phép tịnh tiến duy nhất biến a thành b.
Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm M(1; 1). Trong 4 điểm sau điểm nào là ảnh của M qua Q
(O;
0
45
)
NGO QUYEN HIGHT SCHOOL 6 EMAIL:

×