Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KSCLDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Lộc Châu 2 Lớp 4A… Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2016 - 2017 Môn TIẾNG VIỆT ( Viết) Thời gian làm bài 60 phút. Giám thi. Số phách. ……. Ngày kiểm tra : 26 / 8/ 2016. ĐIỂM. Chữ kí giám khảo 1. Đọc:……………. Viết:…………….. Chữ kí giám khảo 2. Số phách. ……. Chung:………… Nhận xét của GV ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. I. Chính tả: ( 20 phút) Nghe – viết Đọc cho học sinh viết vào bài kiểm tra đoạn văn “Ngôi nhà chung” . TLHDH Tiếng Việt lớp 3 tập 2B trang 67.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không được viết vào khoảng này II. Tập làm văn: ( 30 phút): Em hãy viết một đoạn văn ( từ 10 - 12 câu) kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Lộc Châu 2 Lớp 4A… Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2016 - 2017 Môn TIẾNG VIỆT (Đọc thầm) Thời gian làm bài 15 phút. Giám thi. Số phách. ……. Ngày kiểm tra : 26/ 8/ 2016. Chữ kí giám khảo 1. ĐIỂM. Chữ kí giám khảo 2. Số phách. …… Nhận xét của GV ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. Đọc thầm và làm bài tập (3 điểm): ONG THỢ. Trời hé sáng , tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rip. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt của Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay thật rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kip lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kip. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. Theo Võ Quảng. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1.Tổ ong mật nằm ở đâu? A. Trên ngọn cây. B. Trên cành cây. C. Trong gốc cây. 2. Hàng ngày Ong Thợ làm việc như thế nào? A. Đi tìm những bông hoa vừa nở.. B. Làm việc không chút nghỉ ngơi.. C. Vừa làm việc vừa đi chơi cùng Quạ Đen. 3. Câu nào dưới đây có sử dụng biện pháp nhân hóa ? A. Ông mặt trời nhô lên cười. B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. C. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. 4. Trong câu văn:. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.. Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Như thế nào? A. Con đường trước mắt.. B. Con đường trước mắt Ong Thợ.. C. Mở rộng thênh thang.. 5.Từ ngữ nào thích hợp điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh. Những giọt sương sớm long lanh như….. A.Những hạt ngọc.. B.Tuyết trắng.. C.Hạt mưa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Lộc Châu 2 Lớp 4A… Họ và tên:………………………….. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2016 - 2017 Môn TOÁN Thời gian làm bài 40 phút. Giám thi. Số phách. ……. Ngày kiểm tra : 26/ 8/ 2016. Chữ kí giám khảo 1. ĐIỂM. Chữ kí giám khảo 2. Số phách. …… Nhận xét của GV ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……… I– Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1 : Số liền trước của 99 910 là: A. 99 911 B. 99 999 C. 99 909 Câu 2: Số 49 358 có chữ số hàng nghìn là: A.. 4. B. 9. C. 3. Câu 3: Trong các số : 82 075; 82 090; 82 099; 92 109 Số lớn nhất là: A. 82 075 B. 82 099 C. 92 109 Câu 4: Ngày 28 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là : A. Thứ hai Câu 5:. B. Thứ ba. C. Thứ tư. 6km9m = ?..... m A.. 69. B.. 6009. C. 6900. Câu 6: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là : A. 36 cm2 B. 81 cm2. C. 81cm. II – PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2đ) a. 15768 + 296. b.57048 – 2175. c. 1037. 6. d. 3045 : 5. ...................................... ........................................ ...................................... ........................................ .................................... .......................................... .................................... ......................................... ..................................... ........................................ ....................................... ......................................... ………………………... ………………………….. …………………………. ………………………….. Bài 2: Tìm x: (1đ). a) x - 283 = 4668. b) x : 7 = 240. ................................................. ...................................................... .................................................. ........................................................ .................................................. ........................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ (1đ). a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ………………………………………………… b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:. A. 5 cm. B. 3 cm. …………………………………………………… C D Bài 3. (2đ) Cửa hàng có 12 450kg gạo, cửa hàng đã bán trong 5 tuần, mỗi tuần bán 650kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo? ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN. Kiểm tra KSCLĐN - Naêm hoïc : 2016 - 2017 I – Phaàn traéc nghieäm: (3 ñieåm) Mỗi laàn khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của mỗi bài được 0,5 điểm. Các câu trả lời đúng của các bài đó là:. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C A B B II – PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0.5 điểm a. 16 064. b.. 54 873. c.. 6222. d.. Bài 2: (1 điểm) .Làm đúng mỗi ý được 0.5 điểm a) x - 283 = 4668. b). x : 7 = 240. x = 4668 + 283. x = 240 x 7. x = 4951. x = 1680. Bài 3: (2 điểm) Bài giải Số gạo cửa hàng đã bán là: 650 x 5 = 3250 (kg) Cửa hàng còn lại số ki - lô - gam gạo là: 12450 - 3250 = 9200 (kg) Đáp số : 9200kg. (0,25đ) (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ). Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất = = = =. 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 (19 + 21) + (18 + 22) + ( 17 + 23 ) + ( 16 + 24) + ( 14 + 26) 40 + 40 + 40 + 40 + 40 40 x 5 200. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 4. 609.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KSCLĐN Năm học: 2016 -2017 I. CHÍNH TẢ ( 2 điểm) Yêu cầu: + Viết đúng chỉnh tả, trình bày đúng hình thức. + Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ. + 02 lỗi chính tả trong bài viết ( Sai: lẫn phụ âm đầu, thanh, không viết hoa đúng qui đinh) trừ 0,25 điểm. Lỗi trùng nhau trừ một lần. Viết thiếu chữ trừ 0,25đ/chữ, thiếu từ chũ thứ hai trở lên trừ 0,25đ. Lưu ý: Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 0,25 điểm toàn bài. II. TẬP LÀM VĂN ( 3 điểm) Bài làm đảm bảo yêu cầu sau được 3 điểm. 1. Nội dung, cấu tạo ( 3 điểm) - Có đủ kết cấu 3 phần của đoạn văn: Mở bài, thân bài, kết luận. + Viết được đoạn văn kể chuyện có đủ các phần mở bài, thân bài, kết luận theo đúng yêu cầu đã học. + Nêu được những nét tiêu biểu của trận thi đấu thể thao: Đó là môn thể thao nào, em tham gia hay chỉ xem, trân thi đấu tổ chức ở đâu, thời gian nào, buổi thi đấu diễn ra như thế nào, kết quả ra sao……….. + Biết sử dụng các từ láy, tượng hình, các từ ngữ gợi tả, gợi cảm…. để tả … + Nêu được cảm xúc sau rận đấu. 2. Hình thức, diễn đạt ( 2 điểm) - Độ dài bài viết từ 10- 12 dòng trở lên - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mác lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm 4,5 -> 4 -> 3,5 -> 3 -> 2,5 ->2 -> 1,5 -> 1 -> 0,5 III. ĐỌC THẦM: 3 điểm Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của câu được 0,5 điểm.. Các câu trả lời đúng của các bài đó là: Câu 1 C (0,5đ). Câu 2 B (0,5đ). Câu 3 A (0,5đ). Câu 4 C (0,75đ). Câu 5 A (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×