Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

tham khao to hop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.74 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Chọn hai học sinh từ một lớp có 45 học sinh để làm đội trưởng và đội phó trực tự quản thì soá caùch choïn laø: A. 990 B. 560 C. 1980 D. 44 11. 1  x  2. Trong khai triển biểu thức  x  , hệ số của x3 bằng:. A. 462 B. 165 C. 330 D. 210 3. Có bao số tự nhiên có 4 chử số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được thành lập từ caùc soá 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 96 B. 108 C. 156 D. 124 4. Số đường chéo của một thập giác lồi bằng: A. 405 B. 45 C. 170 D. 35 5. Số các số tự nhiên có 3 chử số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chử số của chuùng baèng 8 laø: A. 24 B. 12 C. 36 D. 6 6. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được mấy số chẳn có 3 chử số khác nhau và không lớn hơn 789 A. 170 B. 172 C. 169 D. 171 7. Có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận đông viên về đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 336 B. 8 C. 56 D. 40320 8. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mổi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng? A. 40 B. 1048576 C. 10 D. 10000 9. Coù maáy caùch saép xeáp 3 quaû caàu xanh khaùc nhau vaø 2 quaû caàu traéng khaùc nhau thaønh moät daõy sao cho caùc quaû caàu cuøng maøu naèm caïnh nhau? A. 120 B. 60 C. 12 D. 24 10. Gieo 1 đồng xu và hai con súc sắc. Không gian mẩu có số phần tử bằng: A. 30 B. 72 C. 60 D. 36 11. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau được thành lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. A. 729 B. 19683 C. 84 D. 504 12. Gieo một đồng xu 8 lần. Xác suất để có đúng hai mặt sấp là: A. 0,109355 B. 0,21875 C. 0,109365 D. 0,109375 13. Gieo 3 con suùc saéc. Goïi A laø bieán coá "Toång soá chaám treân ba maët baèng 15". Ta coù n(A) baèng: A. 6 B. 8 C. 9 D. 7 14. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có 3 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,48 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,24 15. Một đa giác lồi có 740 đường chéo. số cạnh của đa giác đó bằng: A. 30 B. 20 C. 15 D. 40.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất được bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: A. 0,24 B. 0,32 C. 0,28 D. 0,36 17. Một bộ bài 52 con. Chọn ra 4 con. Số cách chọn để được bộ tứ quý là: A. 270725 B. 4 C. 13 D. 52 18. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập số có 4 chử số có thể giống nhau. Gọi A là biến cố "chử số có 4 chử số giống nhau" Khi đó ta có A. P(A) < 0,001 B. P(A) > 0,002 C. P(A) > 0,005 D. P(A) < 0,002 19. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: A. 144 B. 156 C. 128 D. 130 20. Có 8 học sinh sắp thành 1 hàng ngang 5 người. Số cách sắp là: A. 56 B. 6720 C. 6722 D. 66 21. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có đúng 2 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,04 B. 0,24 C. 0,46 D. 0,96 22. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: 4 A. 15. 1 B. 15. 2 C. 15. 3 D. 15. 23. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh và 3 hcọ sinh. Soá caùch chia baèng: A. 8500 B. 6500 C. 7200 D. 3960 24. Chọn 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố "Số được chọ là số nguyeân toá". Ta coù n(A) baèng: A. 14 B. 15 C. 13 D. 12 25. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,5. Xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng đích là: A. 0,48 B. 0,96 C. 0,04 D. 0,24 26. Gieo 5 đồng xu cân đối . Xác suất để được ít nhất một đồng xu lật sấp bằng: 11 A. 32. 1 21 B. 32 C. 32 1 2 3 4 5 6 7 27. Giaù trò cuûa A C7  C7  C7  C7  C7  C7  C7 baèng:. A. 127. B. 31. C. 63 28. Heä soá cuûa x5 trong khai trieån (1 - 2x)10 baèng: A. 13440. B. 7680. C. 8064. 31 D. 32. D. 255 D. 3720. 29. Heä soá cuûa x7 trong khai trieån (1+x)11 laø: A. 165 B. 300 C. 160 D. 330 30. Gieo một con súc sắc 3 lần. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm 3 lần gieo là 15". Khi đó ta coù A. P(A) < 0,05 B. P(A) < 0,03 C. P(A) > 0,07 D. P(A) > 0,05.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Gieo 1 đồng xu và hai con súc sắc. Không gian mẩu có số phần tử bằng: A. 60 B. 72 C. 36 D. 30 2. Có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận đông viên về đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 56 B. 8 C. 336 D. 40320 11. 1  x  3. Trong khai triển biểu thức  x  , hệ số của x3 bằng:. A. 330 B. 165 C. 462 D. 210 4. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mổi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng? A. 1048576 B. 10000 C. 40 D. 10 5. Số đường chéo của một thập giác lồi bằng: A. 405 B. 170 C. 35 D. 45 6. Chọn hai học sinh từ một lớp có 45 học sinh để làm đội trưởng và đội phó trực tự quản thì soá caùch choïn laø: A. 560 B. 990 C. 1980 D. 44 7. Có bao số tự nhiên có 4 chử số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được thành lập từ caùc soá 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 96 B. 108 C. 124 D. 156 8. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được mấy số chẳn có 3 chử số khác nhau và không lớn hơn 789 A. 169 B. 171 C. 172 D. 170 9. Coù maáy caùch saép xeáp 3 quaû caàu xanh khaùc nhau vaø 2 quaû caàu traéng khaùc nhau thaønh moät daõy sao cho caùc quaû caàu cuøng maøu naèm caïnh nhau? A. 120 B. 12 C. 60 D. 24 10. Số các số tự nhiên có 3 chử số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chử số của chuùng baèng 8 laø: A. 12 B. 36 C. 6 D. 24 11. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: 1 A. 15. 3 B. 15. 2 C. 15. 4 D. 15. 12. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có đúng 2 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,46 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,04 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 13. Giaù trò cuûa A C7  C7  C7  C7  C7  C7  C7 baèng: A. 255 B. 31 C. 63 D. 127 14. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau được thành lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. A. 729 B. 84 C. 504 D. 19683 15. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,5. Xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng đích là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 0,48 B. 0,96 C. 0,04 D. 0,24 16. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có 3 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,48 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,24 17. Một đa giác lồi có 740 đường chéo. số cạnh của đa giác đó bằng: A. 15 B. 40 C. 30 D. 20 18. Gieo một đồng xu 8 lần. Xác suất để có đúng hai mặt sấp là: A. 0,109355 B. 0,109365 C. 0,109375 D. 0,21875 19. Gieo 3 con suùc saéc. Goïi A laø bieán coá "Toång soá chaám treân ba maët baèng 15". Ta coù n(A) baèng: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 20. Gieo một con súc sắc 3 lần. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm 3 lần gieo là 15". Khi đó ta coù A. P(A) > 0,07 B. P(A) < 0,05 C. P(A) > 0,05 D. P(A) < 0,03 21. Heä soá cuûa x5 trong khai trieån (1 - 2x)10 baèng: A. 13440 B. 3720 C. 8064 D. 7680 22. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh và 3 hcọ sinh. Soá caùch chia baèng: A. 6500 B. 3960 C. 7200 D. 8500 23. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: A. 128 B. 156 C. 130 D. 144 24. Chọn 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố "Số được chọ là số nguyeân toá". Ta coù n(A) baèng: A. 13 B. 15 C. 14 D. 12 25. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập số có 4 chử số có thể giống nhau. Gọi A là biến cố "chử số có 4 chử số giống nhau" Khi đó ta có A. P(A) > 0,002 B. P(A) < 0,002 C. P(A) < 0,001 D. P(A) > 0,005 26. Heä soá cuûa x7 trong khai trieån (1+x)11 laø: A. 330 B. 160 C. 165 D. 300 27. Gieo 5 đồng xu cân đối . Xác suất để được ít nhất một đồng xu lật sấp bằng: 21 A. 32. 31 B. 32. 11 C. 32. 1 D. 32. 28. Có 8 học sinh sắp thành 1 hàng ngang 5 người. Số cách sắp là: A. 6720 B. 56 C. 6722 D. 66 29. Một bộ bài 52 con. Chọn ra 4 con. Số cách chọn để được bộ tứ quý là: A. 13 B. 52 C. 270725 D. 4 30. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất được bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: A. 0,24 B. 0,32 C. 0,36 D. 0,28.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mổi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng? A. 10000 B. 40 C. 10 D. 1048576 2. Có bao số tự nhiên có 4 chử số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được thành lập từ caùc soá 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 156 B. 108 C. 96 D. 124 3. Có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận đông viên về đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 40320 B. 336 C. 8 D. 56 11. 1  x  4. Trong khai triển biểu thức  x  , hệ số của x3 bằng:. A. 210 B. 165 C. 330 D. 462 5. Số đường chéo của một thập giác lồi bằng: A. 170 B. 405 C. 35 D. 45 6. Chọn hai học sinh từ một lớp có 45 học sinh để làm đội trưởng và đội phó trực tự quản thì soá caùch choïn laø: A. 44 B. 1980 C. 560 D. 990 7. Gieo 1 đồng xu và hai con súc sắc. Không gian mẩu có số phần tử bằng: A. 60 B. 30 C. 72 D. 36 8. Coù maáy caùch saép xeáp 3 quaû caàu xanh khaùc nhau vaø 2 quaû caàu traéng khaùc nhau thaønh moät daõy sao cho caùc quaû caàu cuøng maøu naèm caïnh nhau? A. 60 B. 24 C. 120 D. 12 9. Số các số tự nhiên có 3 chử số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chử số của chuùng baèng 8 laø: A. 24 B. 6 C. 36 D. 12 10. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được mấy số chẳn có 3 chử số khác nhau và không lớn hơn 789 A. 172 B. 169 C. 170 D. 171 11. Gieo một con súc sắc 3 lần. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm 3 lần gieo là 15". Khi đó ta coù A. P(A) > 0,07 B. P(A) > 0,05 C. P(A) < 0,05 D. P(A) < 0,03 12. Heä soá cuûa x7 trong khai trieån (1+x)11 laø:. A. 300 B. 165 C. 330 D. 160 13. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có 3 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,4 B. 0,24 C. 0,2 D. 0,48 14. Gieo 3 con suùc saéc. Goïi A laø bieán coá "Toång soá chaám treân ba maët baèng 15". Ta coù n(A) baèng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau được thành lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. A. 84 B. 729 C. 504 D. 19683.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 16. Một bộ bài 52 con. Chọn ra 4 con. Số cách chọn để được bộ tứ quý là: A. 52 B. 13 C. 4 D. 270725 17. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập số có 4 chử số có thể giống nhau. Gọi A là biến cố "chử số có 4 chử số giống nhau" Khi đó ta có A. P(A) > 0,002 B. P(A) > 0,005 C. P(A) < 0,002 D. P(A) < 0,001 18. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: 2 A. 15. 1 B. 15. 4 C. 15. 3 D. 15. 19. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: A. 156 B. 128 C. 130 D. 144 20. Chọn 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố "Số được chọ là số nguyeân toá". Ta coù n(A) baèng: A. 15 B. 12 C. 14 D. 13 21. Gieo 5 đồng xu cân đối . Xác suất để được ít nhất một đồng xu lật sấp bằng: 31 A. 32. 1 B. 32. 21 C. 32. 11 D. 32. 22. Có 8 học sinh sắp thành 1 hàng ngang 5 người. Số cách sắp là: A. 6722 B. 6720 C. 66 D. 56 23. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất được bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: A. 0,28 B. 0,36 C. 0,24 D. 0,32 24. Một đa giác lồi có 740 đường chéo. số cạnh của đa giác đó bằng: A. 30 B. 20 C. 40 D. 15 25. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh và 3 hcọ sinh. Soá caùch chia baèng: A. 3960 B. 8500 C. 7200 D. 6500 26. Heä soá cuûa x5 trong khai trieån (1 - 2x)10 baèng: A. 3720 B. 8064 C. 13440 D. 7680 27. Gieo một đồng xu 8 lần. Xác suất để có đúng hai mặt sấp là: A. 0,109375 B. 0,109355 C. 0,109365 D. 0,21875 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 28. Giaù trò cuûa A C7  C7  C7  C7  C7  C7  C7 baèng: A. 63 B. 31 C. 127 D. 255 29. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có đúng 2 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,46 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,04 30. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,5. Xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng đích là: A. 0,04 B. 0,48 C. 0,24 D. 0,96.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Số đường chéo của một thập giác lồi bằng: A. 405 B. 170 C. 35 D. 45 2. Có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận đông viên về đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 8 B. 336 C. 40320 D. 56 3. Coù maáy caùch saép xeáp 3 quaû caàu xanh khaùc nhau vaø 2 quaû caàu traéng khaùc nhau thaønh moät daõy sao cho caùc quaû caàu cuøng maøu naèm caïnh nhau? A. 24 B. 120 C. 12 D. 60 4. Có bao số tự nhiên có 4 chử số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được thành lập từ caùc soá 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 156 B. 96 C. 108 D. 124 11. 1  x  5. Trong khai triển biểu thức  x  , hệ số của x3 bằng:. A. 462 B. 165 C. 210 D. 330 6. Số các số tự nhiên có 3 chử số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chử số của chuùng baèng 8 laø: A. 36 B. 12 C. 24 D. 6 7. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được mấy số chẳn có 3 chử số khác nhau và không lớn hơn 789 A. 172 B. 171 C. 170 D. 169 8. Chọn hai học sinh từ một lớp có 45 học sinh để làm đội trưởng và đội phó trực tự quản thì soá caùch choïn laø: A. 990 B. 44 C. 560 D. 1980 9. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mổi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng? A. 10 B. 40 C. 1048576 D. 10000 10. Gieo 1 đồng xu và hai con súc sắc. Không gian mẩu có số phần tử bằng: A. 72 B. 36 C. 60 D. 30 11. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có 3 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,2 B. 0,4 C. 0,24 D. 0,48 12. Chọn 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố "Số được chọ là số nguyeân toá". Ta coù n(A) baèng: A. 13 B. 12 C. 15 D. 14 13. Một bộ bài 52 con. Chọn ra 4 con. Số cách chọn để được bộ tứ quý là: A. 270725 B. 4 C. 52 D. 13 14. Heä soá cuûa x7 trong khai trieån (1+x)11 laø: A. 300 B. 330 C. 165 D. 160 15. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh và 3 hcọ sinh. Soá caùch chia baèng: A. 6500 B. 3960 C. 7200 D. 8500.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 16. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: 4 A. 15. 3 B. 15. 1 C. 15. 2 D. 15. 17. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất được bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: A. 0,28 B. 0,32 C. 0,24 D. 0,36 18. Gieo một con súc sắc 3 lần. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm 3 lần gieo là 15". Khi đó ta coù A. P(A) < 0,03 B. P(A) > 0,07 C. P(A) < 0,05 D. P(A) > 0,05 19. Một đa giác lồi có 740 đường chéo. số cạnh của đa giác đó bằng: A. 40 B. 20 C. 30 D. 15 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 20. Giaù trò cuûa A C7  C7  C7  C7  C7  C7  C7 baèng: A. 127 B. 31 C. 63 D. 255 21. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập số có 4 chử số có thể giống nhau. Gọi A là biến cố "chử số có 4 chử số giống nhau" Khi đó ta có A. P(A) < 0,002 B. P(A) > 0,002 C. P(A) > 0,005 D. P(A) < 0,001 22. Có 8 học sinh sắp thành 1 hàng ngang 5 người. Số cách sắp là: A. 66 B. 6720 C. 6722 D. 56 23. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có đúng 2 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,46 B. 0,24 C. 0,04 D. 0,96 24. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,5. Xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng đích là: A. 0,04 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,48 25. Gieo một đồng xu 8 lần. Xác suất để có đúng hai mặt sấp là: A. 0,21875 B. 0,109365 C. 0,109355 D. 0,109375 26. Gieo 5 đồng xu cân đối . Xác suất để được ít nhất một đồng xu lật sấp bằng: 31 A. 32. 11 B. 32. 1 C. 32. 21 D. 32. 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau được thành lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. A. 504 B. 19683 C. 729 D. 84 28. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: A. 144 B. 128 C. 156 D. 130 29. Gieo 3 con suùc saéc. Goïi A laø bieán coá "Toång soá chaám treân ba maët baèng 15". Ta coù n(A) baèng: A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 30. Heä soá cuûa x5 trong khai trieån (1 - 2x)10 baèng: A. 7680. B. 13440. C. 8064. D. 3720.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Số đường chéo của một thập giác lồi bằng: A. 405 B. 170 C. 35 D. 45 2. Có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận đông viên về đích cùng một lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 8 B. 336 C. 40320 D. 56 3. Coù maáy caùch saép xeáp 3 quaû caàu xanh khaùc nhau vaø 2 quaû caàu traéng khaùc nhau thaønh moät daõy sao cho caùc quaû caàu cuøng maøu naèm caïnh nhau? A. 24 B. 120 C. 12 D. 60 4. Có bao số tự nhiên có 4 chử số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 được thành lập từ caùc soá 0, 1, 2, 3, 4, 5. A. 156 B. 96 C. 108 D. 124 11. 1  x  5. Trong khai triển biểu thức  x  , hệ số của x3 bằng:. A. 462 B. 165 C. 210 D. 330 6. Số các số tự nhiên có 3 chử số khác nhau đôi một và khác 0 mà tổng các chử số của chuùng baèng 8 laø: A. 36 B. 12 C. 24 D. 6 7. Với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được mấy số chẳn có 3 chử số khác nhau và không lớn hơn 789 A. 172 B. 171 C. 170 D. 169 8. Chọn hai học sinh từ một lớp có 45 học sinh để làm đội trưởng và đội phó trực tự quản thì soá caùch choïn laø: A. 990 B. 44 C. 560 D. 1980 9. Một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mổi câu có 4 phương án trả lời. Số phương án trả lời bằng? A. 10 B. 40 C. 1048576 D. 10000 10. Gieo 1 đồng xu và hai con súc sắc. Không gian mẩu có số phần tử bằng: A. 72 B. 36 C. 60 D. 30 11. Gieo một con súc sắc 3 lần. Gọi A là biến cố "Tổng số chấm 3 lần gieo là 15". Khi đó ta coù A. P(A) > 0,07 B. P(A) > 0,05 C. P(A) < 0,05 D. P(A) < 0,03 12. Heä soá cuûa x7 trong khai trieån (1+x)11 laø: A. 300 B. 165 C. 330 D. 160 13. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có 3 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,4 B. 0,24 C. 0,2 D. 0,48 14. Gieo 3 con suùc saéc. Goïi A laø bieán coá "Toång soá chaám treân ba maët baèng 15". Ta coù n(A) baèng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chử số khác nhau được thành lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. A. 84 B. 729 C. 504 D. 19683.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 16. Một bộ bài 52 con. Chọn ra 4 con. Số cách chọn để được bộ tứ quý là: A. 52 B. 13 C. 4 D. 270725 17. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập số có 4 chử số có thể giống nhau. Gọi A là biến cố "chử số có 4 chử số giống nhau" Khi đó ta có A. P(A) > 0,002 B. P(A) > 0,005 C. P(A) < 0,002 D. P(A) < 0,001 18. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất không bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: 2 A. 15. 1 B. 15. 4 C. 15. 3 D. 15. 19. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: A. 156 B. 128 C. 130 D. 144 20. Chọn 1 số nguyên dương không lớn hơn 50. Gọi A là biến cố "Số được chọ là số nguyeân toá". Ta coù n(A) baèng: A. 15 B. 12 C. 14 D. 13 21. Gieo 5 đồng xu cân đối . Xác suất để được ít nhất một đồng xu lật sấp bằng: 31 A. 32. 1 B. 32. 21 C. 32. 11 D. 32. 22. Có 8 học sinh sắp thành 1 hàng ngang 5 người. Số cách sắp là: A. 6722 B. 6720 C. 66 D. 56 23. Một bình đựng 4 bi đỏ và 6 bi xanh. Ta rút ngẫu nhiên lần lượ hai viên bi. Nếu viên bi thứ nhất được bỏ lại vào bình thì xác suất để được viên thứ nhất đỏ và viên thứ hai xanh baèng: A. 0,28 B. 0,36 C. 0,24 D. 0,32 24. Một đa giác lồi có 740 đường chéo. số cạnh của đa giác đó bằng: A. 30 B. 20 C. 40 D. 15 25. Một tổ có 12 học sinh được chia thành 3 nhóm gồm 5 học sinh, 4 học sinh và 3 hcọ sinh. Soá caùch chia baèng: A. 3960 B. 8500 C. 7200 D. 6500 26. Heä soá cuûa x5 trong khai trieån (1 - 2x)10 baèng: A. 3720 B. 8064 C. 13440 D. 7680 27. Gieo một đồng xu 8 lần. Xác suất để có đúng hai mặt sấp là: A. 0,109375 B. 0,109355 C. 0,109365 D. 0,21875 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 28. Giaù trò cuûa A C7  C7  C7  C7  C7  C7  C7 baèng: A. 63 B. 31 C. 127 D. 255 29. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0;6 và 0;5. Xác suất để có đúng 2 người cùng bắn trúng đích là: A. 0,46 B. 0,24 C. 0,96 D. 0,04 30. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8; 0,6 và 0,5. Xác suất để có ít nhất 1 người bắn trúng đích là: A. 0,04 B. 0,48 C. 0,24 D. 0,96.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×