Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HSG SGD NINH BINH 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GDĐT NINH BÌNH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - THPT Ngày thi: 14/12/2016 (Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 40 câu TNKQ, 4 bài Tự luận, trong 5 trang. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. Mã đề 123. I. TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm) 2 Câu 1: Hàm số y  2 x  x nghịch biến trên khoảng nào?  1; 2  .  1;  .  0;1 . A. B. C.. y=. ( m - 1) x +1. D..  0; 2  .. 2 x + m nghịch biến trên từng Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số khoảng mà nó xác định. A. m < 2. C. m ¹ 2. D. - 1 < m < 2. B. m <- 1 hoặc m > 2. 4 3 Câu 3: Cho hàm số y = 3 x + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.. B. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu. D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu. 3 Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  mx 1 có cực trị. A. m 0. B. m 0. C. m  0. D. m  0. x 2  3x  2 y 1  x2 Câu 5: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 4. B. 2. C. 1.. D. 3. m x2 1 y x  1 có đường Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số thẳng y  2 là một tiệm cận ngang. m   1;  2 . C. Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  3  6  x . A. M 3. B. M 3 2. C. M 2 3.. A.. m    2; 2 .. Câu 8: Cho hàm số. B.. m   1; 2 .. y = f ( x). D.. m    1;1 .. D. M 2  5.. có bảng biến thiên sau:. Khẳng định nào sau đây sai?.   ;  3 và   1;   . A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số có hai điểm cực trị.   3;  1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D  \   2 . D. Hàm số có tập xác định là. Trang 1/6 – Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> p. ( 0 < x < 2p) đạt cực trị tại các điểm x = 3 và x = p . Câu 9: Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x Tính giá trị biểu thức T a  b 3. A. T = 2 3. B. T = 3 3 +1.. C. T = 2.. D. T = 4.. Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 2 A. y  x  3 x  4 x  2. 3 2 B. y  x  3 x  4 x  2. 3 2 C. y x  3x  4 x  2. 3 2 D. y  x  3 x  2.. Câu 11: Cho các số dương a, b, c và a 1. Khẳng định nào sau đây đúng? log a b  log a c log a b  c . A. log a b  log a c log a (b  c). B. b log a b  log a c log a ( ). C. log a b  log a c log a (bc). c D. Câu 12: Đặt a log 5 2. Tính theo a giá trị biểu thức log 4 500. 3 log 4 500 2  . a A. 2 log 4 500 2  . 3a C.. B.. log 4 500 1 . 3 . 2a. 3 log 4 500   1. a D. 3. y  x  2  . Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số D  2;   . D  \  2 . D  \  0 . B. D . A. C. D.  C  ,  C2  lần lượt là đồ thị các hàm số y log a x Câu 14: Cho a là số thực dương và khác 1 . Gọi 1 y log 1 x. a và Khẳng định nào sau đây đúng? C  C  A. 1 và 2 đối xứng với nhau qua đường thẳng y x..  C1  C  C. 1 C  D. 1 B..  C2  C  và 2 C  và 2. và. đối xứng với nhau qua trục Oy. đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x.. đối xứng với nhau qua trục Ox. x Câu 15: Cho hàm số y e sin x, đặt F  y  2 y. Khẳng định nào sau đây đúng? A. F  2 y. B. F  y. C. F  y. D. F 2 y. 2 Câu 16: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình log 2 x  5log 2 x  6 0. Tính x1 x2 . A. x1 x2 18. B. x1 x2 32. C. x1 x2 16. D. x1 x2 64.. 2 log 3  4 x  3  log3  2 x  3 2. Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3  3  3  S  ;3 . S  ;   . S  ;3 . S  3;  . C. 4  4  4  A. B. D. x x x Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2  3.3  6  1  0.. Trang 2/6 – Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. S  2;   .. B.. S  0; 2  .. C. S .. D.. S   ; 2  .. 2. x x Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4  2. 2. 2.  6 m có 3. nghiệm phân biệt. A. m 3. B. m 2. C. 2 m 3. D. 2  m  3. Câu 20: Quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ, diện tích của đám bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó và sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Sau khoảng thời gian x (giờ) thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ. Tìm x ? 9 109 x  . x  3. x  . A. D. x 9  log 3. log 3 3 B. C. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số 2016 x f  x  dx  ln 2016  C. A. C.. x. B.. x 1 f  x  dx x2016 .ln 2016  C.. Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số A.. f  x  2016 x.. f  x  dx . 4. 2. giá trị biểu thức A. P 4.. x.2016 x  1  C. ln 2016. f  x  dx x B. D.. y  f  x. f  x  dx . x5 . x2 1.  x 2  ln  x 2  1  C.. 23: Cho hàm số. f  x  dx .  0;10 , thỏa mãn liên tục trên. 3.  x. x  C. x 1 2. x4 x2 1   ln  x 2  1  C. 4 2 2. 10. 6. f  x  dx 7. f  x  dx 3. 0. và. 2. . Tính. 10. P f  x  dx  f  x  dx. 0. 6. B. P 2. e. Câu 24: Cho. f  x . x4 x2   ln  x 2  1  C. 4 2. f  x  dx  x C. . Câu. D.. f  x  dx 2016 .ln 2016  C.. I  1. C. P 10.. D. P 3.. 1  3ln x dx x , đặt t  1  3ln x . Khẳng định nào sau đây đúng?. 2. 2 I  tdt. 31 A.. 2. 2 I  t 2 dt. 31 B.. e. 2 I  t 2 dt . 31 C.. 2. 1 I  t 2 dt. 31 D..  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x.e x , trục hoành và các đường thẳng Câu 25: Cho hình phẳng x 0, x 1. Tính diện tích S của hình phẳng  H  . A.. S e . 1 . 2. B. S 2e  1.. C. S 1.. e S . 2 D.. H. giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  2.ln x , trục hoành và đường  H  xung quanh trục Ox. thẳng x e . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình Câu 26: Cho hình phẳng. 2 2 V  e 2  6e  5   . B. V e  2e  5. D. V e  6e  5. C. Câu 27: Cho hai số phức z1 1  i và z2 2  3i. Tính môđun của số phức z1  z2 . Trang 3/6 – Mã đề 123. A.. V  e2  2e  5   ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> z  z  17. D. 1 2  P  : x  y  z  4 0 và điểm Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng M  1;  2;  2  .  P . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng N  3; 4;8  . N  3; 0;  4  . N  3; 0;8  . N  3; 4;  4  . A. B. C. D. x y  1 z 1 d:   1 2  1 và điểm Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng A  1;1;  2  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y  1 z  1 x 1 y 1 z  2 :   . :   . 1 1 2 1 1 1 A. B. x 1 y 1 z2 x 1 y  1 z 2 :   . :   . 1 2 1 1 1 1 C. D. A.. z1  z2  2  13.. B.. z1  z2  13 . 2.. C.. z1  z2  15..  P  : x  y  z  4 0 và mặt cầu Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  10 z  14 0. Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn. Tính chu vi đường tròn đó. A. 8 . C. 4 . D. 2 . B. 4 3 . Câu 31: Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh a. a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 V= . V= . V= . V= . 3 6 6 3 A. B. C. D. Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Mặt phẳng đi qua A, B và trung điểm M của cạnh CC ' chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện MABC và MABC AB lần lượt có thể tích là V1 . V1 , V2 . Tính tỉ số V2 V1 1 = . A. V2 6. V1 1 = . B. V2 5. V1 1 = . C. V2 4. V1 1 = . D. V2 3  Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy; góc giữa SO và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Tính theo a khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  . a 3 a 5 a 3 d . d . d . D. d a. 2 5 4 A. B. C. Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều S . ABC. Người ta tăng độ dài các cạnh đáy của khối. chóp lên 2 lần. Để thể tích khối chóp nói trên không thay đổi thì chiều cao khối chóp giảm bao nhiêu lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 8 lần. D. Giảm 6 lần. Câu 35: Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen? A. 45. B. 48. C. 36. D. 27. Câu 36: Gọi R1 , R2 , R3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp, mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình tứ diện đều ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. R1  R2  R3 . B. R3  R2  R1. Trang 4/6 – Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. R1  R3  R2 .. D. R3  R1  R2 . Câu 37: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50cm x100cm, người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm. Tính thể tích V của thùng gò được.. 125000 V cm 3 . 3  A.. 125000 V cm 3 .  B.. 3 C. V 5000 cm .. 3 D. V 125000 cm .. 0 Câu 38: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R a 2 , góc ở đỉnh bằng 60 . Tính diện tích xung S quanh xq của hình nón.. A.. S xq 4 a 2 .. B.. S xq 3 a 2 .. C.. S xq 2 a 2 .. D.. S xq  a 2 .. Câu 39: Trong không gian, cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt cầu. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón.  H  như hình vẽ: Câu 40: Cho hình phẳng 2cm M S Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng. H. 3 A. V 75 cm .. quanh cạnh MN . 94 V cm3 . 3 B.. 3 C. V 94 cm .. D.. V. R 2cm. Q. 4cm 3cm. 244 cm3 . 3. N. 5cm. P. II. TỰ LUẬN (10,0 điểm) Bài 1 (3,5 điểm). 1 1 y  mx 3   m  1 x 2  3  m  1 x  3 3 1. Cho hàm số.  1. ..  1 đồng biến trên . a) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn b) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số x1  2 x2  1. 2. Cho hàm số. y. x2 x  1 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A  1; 0  và có hệ số.  C  tại hai điểm phân biệt góc k . Tìm các giá trị thực của k để đường thẳng d cắt đồ thị M và N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị  C  .. Trang 5/6 – Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  4 x 4  12 x 2  5  y  2  y 2  4 y  8   2 y y 1 2  2 x  1  y .3 3  2 2 x  1  3  Bài 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình. . .  x, y    .. Bài 3 (3,5 điểm). 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  3 y  z  1 0 và hai điểm A(1;0;0), B (0;  2;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  , đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d lớn nhất. 2. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB 2 BC . Hình chiếu.  ABC  là trung điểm H của cạnh AB ; gọi K là trung vuông góc của A ' trên mặt phẳng điểm AC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' A và HK bằng a 3 ; góc giữa hai mặt phẳng.  AA ' B . và.  AA ' C . 0 bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .. Bài 4 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thoả mãn P Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. x 2  y 2  y 2  z 2  z 2  x 2 2016 .. x2 y2 z2   yz zx x y .. -----Hết----Họ và tên thí sinh :.......................................................….Số báo danh:................................................. Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1:................................................................................................. Cán bộ coi thi 2:.................................................................................................. Trang 6/6 – Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×