Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toan 9Nguyen Minh Bon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.22 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ Tư, ngày 21 tháng 09 năm 2016. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 9A1 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC. GIÁO VIÊN DẠY: NGUYỄN MINH BỔN. tiÕt 08.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG 1/ Rút gọn biểu thức: 2. 27(a  3) ;(a  3) 48 2. 2/Với a 0;b 0 hãy chứng tỏ a b a b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN. 1/ Rút gọn biểu thức:. 27(a  3)2  48. 9(a  3)2 16. 32(a 3)2  42 . 3 a 3. 4 3(a  3)  4 2. 2. (Vì a > 3). 2/ a b  a . b  a . b a b (Vì a 0;b 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn  Với. a 0;b 0, ta có a2b a b. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1: a) 32.2 3 2 b). 20  4.5  22.5 2 5. Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức 2  3 5  2 .5  5 3 5  20  5. 3 5  2 5  5 (3 2  1) 5 6 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? 2 trang 25/ Sgk. . a). HOẠT ĐỘNG NHÓM (4 PHÚT) Câu a ( Nhóm 1, 2) ; Câu b ( Nhóm 3, 4). 2  8  50  2  4.2  25.2.  2  22.2  52.2.  2 2 2 5 2. (1  2  5) 2 8 2 b) 4 3  27 . 45  5 4 3  9.3  9.5  5 4 3  32.3  32.5  5 4 3  3 3  3 5  5. (4  3). 3  ( 3  1). 5 7 3  2 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn  Tổng quát:. Vớihai biểu thức A ,B màB 0tacó A 2B  A B tức là: Neáu A 0vaøB 0thì. A 2B A B. Neáu A  0vaøB 0thì. A 2B  A B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a) 4x 2y vớ i x 0, y 0  22 x 2 y 2 x. i x 0, y 0 y 2x y vớ. b) 18xy 2 vớ i x 0, y  0  32.2 x. y 2 3 y. i x 0, y  0 2 x  3y 2x vớ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ? 3 trang 25/ Sgk. a). 28a 4 b 2 ; b 0.  7.4a 4 b 2  7.22 (a 2 ) 2 b 22 a 2 b b). 72a2 b 7 (b 0). 72a 2 b 4 ; a  0.  2.36a b 2. 4. 2.62 a 2 (b 2 ) 26 a b 2. 2 6ab2 2 vì a  0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.  Tổng quát:. Vớ i A 0vaøB 0tacoùA B  A 2B Vớ i A  0vaøB 0tacoùA B  A 2B.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn Ví dụ 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn. a) 3 7  3 .7  9.7  63 2. 2  2 .3  4.3  12 b)  2 3. c) 5a. 2. d )  3a. 2a  (5a ) .2a  25a .2a  50a 4. 2 2. 2. 2ab  (3a ) .2ab  2 2. 5. 5  18a b 9a .2ab 4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn. . ? 4 trang 26/ Sgk Đưa thừa số vào trong dấu căn :. a) 3 5. b) 1,2 5. c) ab4 avớ i a 0 Giải. a) 3 5  3 .5 2. d )  2ab2 5a vớ i a 0. HOẠT ĐỘNG NHÓM (4 PHÚT) Câu9.5 45 1, 2) ; Câu b, d ( Nhóm 3, 4) a, c( Nhóm. b) 1,2 5  (1,2)2 .5  1,44.5  7,2 4. 4 2. 2. 8. 3. 8. c) ab a  (ab ) .a  a .b .a  a .b (a 0) d )  2ab2 5a  (2ab2)2.5a  4a2b4.5a  20a3.b4 (a 0).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn.  Ví dụ 5: So sánh 3 7 vaø 28. Giải Cách 1:. Tacoù: 3 7  32.7  63 Vì 63  28 3 7  28 Cách 2:. Tacoù: 28  22.7 2 7 Vì 3 7  2 7 neâ n 3 7  28.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ  Bài 43 a,e sgk/27:Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn. a) 54. e) 7.63a 2 Giải. a ) 54  9.6  32.6 3 6. e) 7.63a 2  7.9.7.a 2  7 2.32.a 2 7.3 a 21 a.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI  Bài 44 Sgk/ 27 2 2 xy ; x vớ ix  0, y 0 Đưa thừa số vào trong dấu căn: 5 2 ;  3 x. Giải.  5 2  52.2  25.2  50 2. 2 4  2  xy    .xy  xy 3 9  3 2 2 2 x  x .  2x x x.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC *Đối với bài học ở tiết học này: + Lý thuyết: Học thuộc công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. + Làm các bài tập: 43(b,c,d); 45; 46; 47 (SGK/56).. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: -Tiết sau “luyện tập” - Bảng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÁM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY. Chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×