Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.97 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 2 C©u 1.. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x x 6 đạt tại x0 , tìm x0 : A. x0 1 B. x0 4 C. x0 6 D. x0 1 C©u 2. 4 2 M max( y ) m min( y) D D Cho hàm số y x 2 x 5 và D [ 1; 2] ; , . Tìm câu đúng? A.. M = 13 và. B.. m=4. M = 5 và m =0. C©u 3. Hãy xác định a , b để hàm số. A. C©u 4.. a = 1; b =. C.. y. =4. D.. M = 13 và m=5. ax 2 x b có đồ thị như hình vẽ:. C. a = 1; b = 2. B. a = b = 1. -2. M = 5 và m. D. a = b = 2. (C ) : y x 3 2 x 2 3x 4 và đường thẳng d : y mx 4 . Giả sử d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt A(0; 4) , B , C . Khi đó giá trị của m là: Một kết quả A. m 3 B. C. m 2 D. m 2 khác C©u 5. y x 2 2 mx m 2 9 cắt trục hoành tại hai điểm M và N thì Đồ thị hàm số A. C©u 6.. Cho. B.. MN 4. C.. MN 6. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số. y. MN 6 m. D.. MN 4 m. Hm . tại hai điểm. D.. m 2 10. 8x 5 3 x. 8 3 Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: B. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: y 8 C. Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: y 5 5 y D. 3 Tiệm cận đứng: x 3 ; Tiệm cận ngang: C©u 7. m x y. A.. Cho hàm số. y. x2. Hm . . Tìm m để đường thẳng d : 2x + 2y - 1= 0 cắt 3 phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng . 8 A. m 3 10 B. m 2 10 C. m 2 10 3 2 C©u 8. Tìm m để hàm số y x (m 3) x 1 m đạt cực đại tại x = – 1 ta được: A.. m. 3 2. B. m=1. C.. m. 3 2. D. m=-3 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 9.. y x 3 3x 2 a Cho hàm số . Trên [ 1;1] , hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tính a? A. a 0 B. a 4 C. a 2 D. a 6 C©u 10. y mx 4 m 1 x 2 2m 1 Tìm m để hàm số có ba cực trị. A. C©u 11.. m 1 m 1 C. D. 1 m 0 m 0 m 0 3 2 Cho hàm số y x 3 x 2 , gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm số trên. Khi đó A có tọa độ:. m 0. B.. A. A(0,0) B. A(2,-2) C. A(0,2) D. A(-2,-2) C©u 12. 3 2 Cho hàm số y x 4 x 3x 7 đạt cực tiểu tại xCT . Kết luận nào sau đây đúng? 1 1 A. xCT 3 B. xCT C. xCT D. xCT 1 3 3 C©u 13. 3 y x 3 mx 2 ( m2 m)x 2 2 Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1 A. m 1 B. m 3 C. m {1; 3} D. m 2 C©u 14. 3 2 2; 4 Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 3 x 9 x 1 trên A. M 21 B. M 5 C. M 4 D. M 3 3 C©u 15. Số điểm cực trị của hàm số y x 3 x 1 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 C©u 16. mx m 3 Cho hàm số. y. x2. , tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.. m 3 D. 3 m 1 m 1 4 2 C©u 17. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 3 tại bốn điểm phân biệt. A. 0 m 1 B. 1 m 1 C. 4 m 3 D. 4 m 0 2 C©u 18. 2 x 5x 4 y x2 Tìm GTNN của hàm số trên [0,1] 11 A. -7 B. C. 2 D. 1 3 A.. 3 m 1. B.. m 2. C©u 19.. Hình vẽ này là đồ thị của hàm số nào sau đây. A. C©u 20.. y x 3 1. B.. y x 3 3x 1. C.. C.. y x 3 1. D.. y x 3 3 x 1. 3 2 2 Tìm m để hàm số y x 3mx 3(m 1) x 2m 3 ngịch biến trên khoảng (1;3) A. 1 m 2 B. m>-1 C. m>1 D. m<2 C©u 21. 2x 3. Cho hàm số A.. x 1. y. x 1 , tiệm cận ngang của hàm số trên là: B. y 1 C. y 2. D.. x 2 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C©u 22.. x4 y x2 1 2 Cho hàm số , hàm số đồng biến trên:. A. C©u 23.. ,0 ; 1, y . B.. , 1 ; 0,1. C.. 1,0 ; 1, . D.. , . 1 4 1 x x2 2 2 . Khi đó:. Cho hàm số A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) 0 B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (1) 1 C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1 , giá trị cực đại của hàm số là y (1) 1. y (0) . 1 2. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 , giá trị cực đại của hàm số là 1 y x 3 mx 2 (2m 3) x m 2 3 Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định? m 3 hay A. 3 m 1 B. 3 m 1 C. m 1 D. m 1 C©u 25. 2 2 y x 1 x 2mx m 2m 2 Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. 1 m 3 B. m 1, m 3 C. m 1 D. m 0 4 3 C©u 26. Cho hàm số y 3x 4 x . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hàm số đạt B. Hàm số không có cực trị cực đại tại gốc tọa độ C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Điểm A 1 ; 1 là điểm cực tiểu gốc tọa độ C©u 27. 2 Tập xác định của hàm số y log 3 x x 12 : A. ( 4;3) B. ( ; 4) (3; ) C. ( 4;3] D. R \ 4 C©u 28. log 2 2 x 4 log 2 x 0 Tập nghiệm của phương trình A. S 1;16 B. S 1;2 C. S 1; 4 D. S 4 x C©u 29. Cho hàm số y ex e . Nghiệm của phương trình y' 0 là: A. x ln 3 B. x 1 C. x 0 D. x ln 2 C©u 30. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? C©u 24.. . A.. y x2 4. . . 0,1. B.. y x 4 . . 1/2. C.. x2 y x . 3. D.. y x2 2x 3. D.. b log12 7 1 a. D.. 1 5 S 2 . D.. 2 ln 6. . Câu 31.. Nếu log12 6 a và log12 7 b thì a a A. log12 7 B. log12 7 C. 1 b 1 b C©u 32. log 2 x log 2 x 1 1 Phương trình có tập nghiệm là: A.. S 1. B.. S 1; 2. C.. log12 7 . a a 1. 1 5 S 2 . C©u 33.. x 1 x Cho hàm số y 2 3 . Giá trị của đạo hàm của hàm số tại x 0 : 2 A. B. ln 54 C. 3ln 3 3. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 34. Cho phương trình 2 A. . B. 1.. 2x. 22 x 15 . Số nghiệm của phương trình là:. x2 x. C. 2. D. 3. 2 x x2 2 3 . Phương trình có tổng 2 nghiệm bằng:. Câu 35. Cho phương trình 2 A. 0. B. 1. C. – 1. D. – 2. ln x 1 ln x 3 ln x 7 Câu 36. Phương trình có bao nhêu nghiệm ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. log2 x log 4 x 3 C©u 37. Ph¬ng tr×nh cã tËp nghiÖm lµ: 4 . 3 . 2 ; 5 . A. B. C. D. . Câu 38. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và có độ dài a. Thể tích khối chóp S.BCD bằng:. a3 A. 6. a3 B. 3. a3 C. 4. a3 D. 8. a3 3 4 A.. a3 2 8 B.. a3 3 2 C.. a3 3 8 D.. Câu 39. Hình chóp S.ABC có ∆SAB đều cạnh a , ∆ABC cân tại C. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên (ABC) là trung điểm của AB, góc giữa SC và mặt đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:. Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy một góc 45 0. Thể tích khối chóp đó là:. a3 A. 6. a3 B. 9. a3 C. 3. 2a 3 D. 3. Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 450 và SC = 2a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:. a3 3 3 A.. 2a 3 3 3 B.. a3 3 6 C.. a3 3 D. 12. Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh AB và mặt đáy là 600. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng: a3 3 3 3 3 A. 2a 3 B. 3a 3 C. 3 D. a 3 Câu 43. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa mặt ( ABC ) và mặt đáy là 450. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng: a3 a3 3a 3 a3 A. 48 B. 24 C. 8 D. 16 Câu 44. Cho khối nón có bán kính mặt đáy bằng 2cm, chiều cao bằng 3cm. Thể tích của khối nón này bằng: 3 3 3 3 A. 4 cm B. 12 cm C. 24 cm D. 48 cm Câu 45. Cho hình đỉnh S, góc ở đỉnh bằng 60 0, đường cao hình nón bằng 2 a √ 3 . Diện tích xung quanh hình nón và thể tích của khối nón đó lần lượt bằng: 4 a 3 3 8 a 3 3 8 a 3 3 4 a 3 3 4 a 2 ; 2 a 2 ; 8 a 2 ; 8 a 2 ; 3 3 3 3 A. B. C. D. Câu 46. Cắt hình nón đỉnh S bằng mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác vuông cân , cạnh huyền bằng 2a. Diện tích xung quanh hình nón và thể tích khối nón đó lần lượt bằng: a3 a3 a3 3 a3 a2 ; 2 a 2 ; a2 2 ; a2 2 ; 3 3 3 3 A. B. C. D. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 47. Cho ∆ABC vuông tại B quay xung quanh AB ta được một hình nón có chiều cao = 2a, đường tròn đáy có đường kính 6a. Diện tích xung quanh hình nón và thể tích của khối nón đó lần lượt bằng: a3 3 3 a 2 3 ; 2 3 2 3 2 3 3 A. B. 3 a 13 ; 6 a C. a 13 ; 6 a D. 3 a 13 ; 6 a 13 Câu 48. Mặt cầu (S) có đường kính 2a có diện tích là: A.. 4 πa3. B. 4 πa2. Câu 49. Khối cầu (S) có bán kính a √ 3 có thể tích là: A. 4 πa3 B. 4 √ 3 πa3. 3. C.. 4 πa 3. C. 12 πa2. 2. D.. 4 πa 3. D. 10 πa 2. Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy , tam giác ABC vuông tại C.Biết SB = 6a.Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. 288a3 B. 36a3 C. 36a2 D. 144πa2 -------------------------- Hết --------------------------. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>