Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Gia tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.62 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 34 Tập đọc:. Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2017. TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ. I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dựt khoát - Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các CH trong SGK) II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn ( Tiếng cười ……làm hẹp mạch máu ) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS đọc bài Con chim chiền - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi chiện - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: HD luyện đọc - Dùng bút chì đánh dấu - Chia 3 đoạn - HS đọc nối tiếp 3 đoạn - Cho lớp đọc nối tiếp - Luyện đọc - HD đọc từ khó - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc chú giải - HD giải nghĩa từ - 1 HS đọc bài - Đọc diễn cảm toàn bài + Phân tích cấu tạo của bài báo. Nêu ý chính - Đọc thầm và trả lời - Bài báo gồm có 3 đoạn… của từng đoạn? + Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? + Người ta tìm ra cách tạo tiếng cười cho - Vì khi cười tốc đọ của con người tăng lên…. bệnh nhân để làm gì? + Em rút ra điều gì qua bài báo, hãy chọn ý - để rút ngắn thời gian chữa bệnh…. đúng nhất? - Ý đúng là ý C - Nêu ý nghĩa của truyện * Tiếng cười làm cho con người hạnh HĐ 3: Đọc diễn cảm phúc - Cho 3 HS đọc nối tiếp - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Đọc nối tiếp - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Luyện đọc diễn cảm - Nhận xét, tuyên dương - Đại diện thi đọc 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học, dặn về học bài Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Buổi chiều Chính tả: ( nghe - viết ). NÓI NGƯỢC. I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn) II. Chuẩn bị - Một số giấy khổ rộng viết nội dung BT2. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: 2 HS làm BT 3 tiết trước - 2 HS lên bảng - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: Nghe- viết - GV đọc đoạn văn - Nghe + Hỏi: Nội dung chính của đoạn văn là gì? - Bài vè nói những chuyện phi lý, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười - HD viết từ khó: liếm lông, nậm rượi, lao - Luyện viết bảng con đao, trúm, đổ, vồ, diều hâu… - Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết sai . - Đọc từng câu - HS viết bài - Đọc toàn bài - Rà soát lỗi - HD chữa lỗi - Đổi vở chữa lỗi - Chấm 8 bài, nhận xét HĐ 2 : HD luyện tập BT 2: Chọn những chữ viết đúng vào đoạn - HS đọc yêu cầu BT 2 văn - Phát phiếu cho các nhóm - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo - Nhận xét, chốt ý đúng: giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị - theo dõi - bộ não - kết quả - bộ não - bộ não – không thể 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Toán:. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( TT ). I. Mục tiêu - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích -Thực hiện được phép tính với số đo diện tích . II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - Lớp ổn định - KTBC: Nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (30’) BT 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Đọc yêu cầu - Cho HS nhắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. diện tích - HS tự làm bài và đọc kết quả - Nhận xét, KL BT 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Đọc yêu cầu - Treo bảng phụ - Cho HS nhắc mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Điền dấu <, >, = - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Cho HS đọc đề - HD cách giải - Nhận xét và kết luận 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. - 3 HS làm bảng, lớp làm vở - Đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở, đổi vở để KT - Đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 8 tạ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. ________________________________________________________________________. Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2017 Toán:. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu -Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. -Tính được diện tích hình vuông ,hình chữ nhật.. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 3 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (30’) BT 1: Quan sát hình bên chỉ ra các cạnh song song, vuông góc với nhau - Nhận xét, KL BT 2: Vẽ hình vuông và tính diện tích HV đó - Cho HS nêu công thức tính diện tích HV - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Ghi đúng, sai vào ô trống - Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi - Nhận xét, KL BT 4: Ghi tóm tắt - HD tính diện của 1 viên gạch, tính diện tích của lớp học sau đó tìm số gạch cần để lát nền - Nhận xét và kết luận 3Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau Bổsung. :. Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Quan sát hình - Trả lời theo yêu cầu - HS đọc đề - Trả lời - 1 HS lên vẽ hình và tính diện tích - Đọc yêu cầu - Quan sát hình - Trả lời theo yêu cầu - 1 HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở ĐS: 1000 viên gạch. …………………………………….…………………….…………... ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Kể chuyện:. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. I. Mục tiêu - Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính; biết kể lại rõ ràng về những sự việc minh hoạ cho tính cách của nhân vật, hoặc kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật - Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện II. Chuẩn bị - Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS kể chuyện đã nghe đã đọc về người có tinh thần lạc quan, yêu đời - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: HD tìm hiểu đề bài - Ghi đề bài, gạch dưới những từ ngữ quan trọng - HD cho HS phải kể câu chuyện về người vui tính mà em được chứng kiến hoặc tham gia. Đó là những con người xảy ra trong cuộc sống hàng ngày - Cho HS nói về nhân vật mình chọn kể HĐ 2: HD kể chuyện - Cho lớp tập kể chuyện - GV cùng HS bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. - Lớp ổn định - 2 HS kể chuyện. - Nghe - 1 HS đọc đề - Nghe. - HS lần lượt nói về nhân vật mình chọn - HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với bạn về ý nghĩa chuyện: - Thi kể trước lớp. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………… _______________________________________________-. Luyện từ và câu:. MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI. I. Mục tiêu Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1); biết đặt câu với từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2,BT3) II. Chuẩn bị - Một số giấy khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng vui III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1)Khởi động (5’) - KTBC: yêu cầu 2 HS đọc phần ghi nhớ và đặt 2 câu có thành phần trạng ngữ chỉ mục đích - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luỵên tập BT 1: Xếp các từ vui vào các nhóm sau… - Phát phiếu cho các nhóm. - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Chốt lại ý đúng BT 2: Đặt câu với 1 từ ở BT 1. - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày. - GV nhận xét, khen ngợi BT 3: Tìm từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với từ đó - HD mẫu cho HS - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - 1 HS đọc yêu cầu - Vài HS đặt câu hỏi. - Mở SGK - 2 HS đọc nối tiếp yêu cầu.. - HS đọc yêu cầu và làm bài - Vài HS trình bày. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2017 Tập đọc: ĂN MẦM ĐÁ I. Mục tiêu - Bước đầu biết đọc với giọng kể vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt được lời nhân vật và người dẫn câu chuyện - Hiểu ND; Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho vua chúa ăn ngon miệng, vừa khéo léo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ bài đọc trong - Bảng phụ ghi đoạn 3 và 4 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi HS đọc bài Tiếng cười là liều - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi thuốc bổ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: HD luyện đọc - GV chia 4 đoạn - Cho lớp đọc nối tiếp - HD đọc từ khó - HD giải nghĩa từ. - Đánh dấu vào SGK - HS đọc nối tiếp - Luyện đọc - 1 HS đọc chú giải - Luyện đọc theo cặp - 1 HS đọc bài. - Đọc diễn cảm bài HĐ 2 : Tìm hiểu bài + Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ mầm đá ” ? + Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa NTN? + Cuối cùng chúa có ăn được mầm đá không? + Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng? - Nêu ý nghĩa của bài văn HĐ 3: Đọc diễn cảm - Cho 3 HS đọc theo cách phân vai - Treo bảng phụ, HD luyện đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài. Toán:. - Đọc thầm và trả lời - Vì chúa ăn gì cunngx không thấy ngon… - Cho người đi lấy đá về nung… - Chúa không ăn được mầm đá… - Vì đói quá ăn gì cũng thấy ngon * Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa - Luyện đọc theo vai - Luyện đọc diễn cảm - Đại diện thi đọc. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TT ). I. Mục tiêu - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình bình hành. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 4 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1)Khởi động (5’). Hoạt động của HS - Lớp ổn định.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (30’) BT 1: Quan sát hình bên chỉ ra đoạn thẳng song song với AB, đoạn thẳng vuông góc với BC - Nhận xét, KL BT 2: Yêu cầu HS quan sát hình và chỉ ra số đo đúng chiều dài của HCN. - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Quan sát hình - Trả lời theo yêu cầu - Đọc yêu cầu - Trả lời. - Nhận xét, KL BT 3: Vẽ HCN và tính chi vi của HCN đó. - HS đọc đề. - Nhận xét, ghi điểm - 1 HS lên vẽ hình và tính chu vi BT 4: Treo bảng phụ - HD tính diện tích HBH, HCN sau đó tính - 1 HS đọc đề diện tích hình H - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét và kết luận ĐS: 24cm2 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Buổi chiều. Khoa học:. Bài 67 – 68 : ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT. I. Mục tiêu Ôn tập về: - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật - Phân tích vai trò của con người với tự nhiên là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên II. Chuẩn bị - Hình trang 1324 – 137 SGK - Giấy A0 ,bút vẽ đủ dùng cho các nhóm III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1)Khởi động (5’) - KTBC: 2 HS lên bảng nêu chuỗi thức ăn trong tự nhiên - Nhận xét, ghi điểm 2)Dạy Bài mới (25’) HĐ 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn - GV tổ chức và hướng dẫn tìm hiểu các hình trang 134-135 SGK thông qua câu hỏi: + Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ? - GV chia nhóm và phiếu , bút vẽ cho các nhóm –HS tham gia vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi cây trồng và động vật hoang dã - Kết luận: Như mục bạn cần biết SGK Sơ đồ bằng chữ. Gà. - 2 HS lên bảng trả lời – nhận xét. - HS đọc yêu cầu, Trao đổi, báo cáo kết quả - HS lớp nhận xét – sửa chữa bổ sung.. - Vài HS nêu kết luận SGK. Đại bàng. Cây lúa. Rắn hổ mang Chuột đồng Cú mèo. HĐ 2: Xác định vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên . - Yêu cầu HS quan sát ăn thông qua quan sát hình trang 136,137 SGK - HS lắng nghe. + Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ? - HS trả lời, lớp nhận xét - Hình 7: Người đang ăn cơm và thức ăn …. Bò ăn cỏ - Các + Hãy nói về chuỗi thức ăn, trong đó có con người? loài tảo – cá – cá hộp - GV cho HS biết sơ đồ chuỗi thức ăn tròn tự nhiên - Các loài tảo là thức ăn của cá, Các loài tảo → Cá → Người ( ăn cá hộp ) cá lớn ăn cá bé, cá lớn đóng hộp Bò → Cỏ → Người là thức ăn của người…...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì? + Điều gì xảy ra khi nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị đứt? - …cạn kiệt các loài ĐV + Chuỗi thức ăn là gì? + Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái - ….ảnh hưởng đến toàn bộ sinh đất? vật trong chuỗi thức ăn - Thực vật rất quan trọng đ/v sự sống trên trái đất…. - HS trả lời theo gợi ý câu hỏi - Tổng kết rút ra nhận xét chung - GV nêu kết luận: gọi HS đọc Mục bạn cần biết - HS khác nhận xét bổ sung, chốt ý đúng trang 137 SGK 3)Củng cố- dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết. - Dặn HS ôn lại các bài đã học để chuẩn bị bài sau. - Vài HS đọc kết luận SGK. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017 Toán:. ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 1 III. Hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (30’) BT 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau - Nhắc lại cách tìm số bình cộng của nhiều số. Hoạt động của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Ghi tóm tắt - HD cho HS cách tính số người tăng trong 5 năm, sau đó tìm số người tăng trung bình hằng năm - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Ghi tóm tắt - HD như bài 2 - Nhận xét, ghi điểm BT 4: Ghi tóm tắt - HD làm tương tự như bài 3 - Nhận xét, ghi điểm BT 5: HD các bước giải - Tìm tổng của 2 số đó - Vẽ sơ đồ - Tìm tổng số phần bằng nhau - Tìm mỗi phần - Nhận xét và ghi điểm 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. Luyện từ và câu:. - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: 127 người - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: 38 quyển vở - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: 21 máy bơm - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: Số lớn: 20 Số bé : 10. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU. I. Mục tiêu - Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH Bằng gì? Với cái gì? – ND Ghi nhớ) - Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III); bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện (BT2) II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 1( phần nhận xét ) - Một tờ phiếu viết nội dung BT1 ( phần luyện tập) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1)Khởi động (5’). Hoạt động của HS - Lớp ổn định.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - KTBC: yêu cầu 2 HS BT 1 và 3 của tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: Phần nhận xét - Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2, yêu cầu lớp thảo luận trả lời các câu hỏi. - Treo bảng phụ - Nhận xét chốt ý đúng:…… - GV kết luận HĐ 2: Luỵên tập BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện trong các câu sau - Treo bảng phụ - Nhận xét, chốt ý BT 2: Viết đoạn văn ngắn tả con vật mà em yêu thích, có dùng câu chỉ phương tiện - GV nhận xét, tuyên dương 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - 2 HS lên bảng. - Mở SGK - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm việc nhóm đôi - Đại diện trình bày - 2 HS đọc ghi nhớ - HS đọc yêu cầu - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở - Vài HS trình bày bài của mình. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………… ________________________________________________ Buổi chiều. Tập làm văn:. TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. Mục tiêu Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,…); tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV II. Chuẩn bị - Phiếu học tập để HS thống kê lỗi III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - Giới thiệu bài - Lớp ổn định 2)Bài mới (30’).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HĐ 1: Nhận xét chung về kết quả bài viết. - Viết đề lên bảng - Nhận xét về ưu điểm và khuyết điểm trong bài viết. - Thông báo điểm cho HS. - Trả bài HĐ 2: HD chữa bài - Phát phiếu cho HS - HD cách viết lỗi và chữa lỗi. - Theo dõi kiểm tra HD làm việc - HD sữa lỗi chung. - 2 HS đọc lại đề bài. - Nghe GV nhận xét.. - Lớp chữa bài vào phiếu - 2 HS lên bảng chữa lỗi - HS trao đổi cách chữa, HS đổi bài, đổi phiếu cho bạn và ghi lỗi, chữa lỗi. - Chép các lỗi thường gặp lên bảng - GV nhận xét và chữa lại bằng phấn màu HĐ 3: HD đọc đoạn, bài văn hay - GV đọc bài - đoạn hay. - Hướng dẫn HS tìm ra cái hay, tốt trong bài, đoạn văn - Nghe GV đọc và thảo luận tìm ra cái 3)Củng cố dặn dò (2’) hay đáng học trong bài văn. - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. ________________________________________________. ĐỊA LÍ:. ÔN TẬP. I. Mục tiêu - Chỉ được trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam: + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung ; các cao nguyên Tây Nguyên + Một số thành phố lớn + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính… - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng - Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung ; Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo II. Chuân bị - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Phiếu học tập có in sẵn bản đồ trống VN. - Các bảng hệ thống cho HS điền. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài. - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu. 2)Ôn tập - Cho HS chỉ trên bản đồ các địa danh theo yêu - HS lên chỉ theo yêu cầu cầu 1 - Phát phiếu học tập cho các nhóm điền theo - Làm việc nhóm 4 mẫu - Đại diện trình bày - Nhận xét, bổ sung - Cho HS làm các câu hỏi ở SGK - HS chọn ý đúng - Nhận xét, chốt ý - Nêu KL chung 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau thi học kì Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2017 Toán:. ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ. I. Mục tiêu -Giải được bài toán về “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 1 III. Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của GV 1)Khởi động (5’) - KTBC: Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập (30’) BT 1: Treo bảng phụ cho HS viết số thích hợp vào ô trống - Nhắc lại cách tìm số lớn và số bé - Nhận xét, ghi điểm BT 2: Vẽ sơ đồ ghi tóm tắt - HD cho HS tính đội thứ nhất và đội thứ 2 - Nhận xét, ghi điểm BT 3: Vẽ sơ đồ ghi tóm tắt, HD các bước - Tìm nửa chu vi - Vẽ sơ đồ - Tìm chiều rộng, chiều dài - Tính diện tích - Nhận xét, ghi điểm BT 4: HD các bước giải - Tìm tổng của 2 số - Tìm số chưa biết - Nhận xét và ghi điểm BT 5: HD các bước giải - Tìm tổng của 2 số - Tìm hiệu của 2 số - Tìm mỗi số đó - Nhận xét và ghi điểm 3)Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. Hoạt động của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - 1 số HS nhắc theo yêu cầu. - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: 17004m2. - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: 24 - HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Đ/S: Số lớn: 549 Số bé : 450. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ………………………………………………………………………………………………………. Tập làm văn:. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I. Mục tiêu Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và mua giấy đặt mua báo chí II. Chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Phô tô mẫu điện chuyển tiền, giấy đặt mua báo chí trong nước III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS đọc thư chuyển tiền đã làm ở tiết trước - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Luyện tập BT 1: Yêu cầu HS điền vào điện chuyển tiền - GV giải nghĩa cho HS những từ viết tắt trong điện và HD cho HS cách điền - Phát phiếu - Nhận xét, chốt ý BT 2: Điền vào giấy mua báo - Nhắc 1 số yêu cầu khi viết, HD cách viết - Phát phiếu - GV nhận xét, tuyên dương. 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. Hoạt động của HS - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng. - Mở SGK - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm vào phiếu - Vài HS đọc phiếu của mình - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vào phiếu - Vài HS đọc bài mình làm. Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chính tả: ( nghe - viết ). NÓI NGƯỢC. I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể lục bát - Làm đúng BT2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn) II. Chuẩn bị - Một số giấy khổ rộng viết nội dung BT2. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: 2 HS làm BT 3 tiết trước - 2 HS lên bảng - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (30’) HĐ 1: Nghe- viết - GV đọc đoạn văn - Nghe + Hỏi: Nội dung chính của đoạn văn là gì? - Bài vè nói những chuyện phi lý, ngược đời, không thể nào xảy ra nên gây cười - HD viết từ khó: liếm lông, nậm rượi, lao - Luyện viết bảng con đao, trúm, đổ, vồ, diều hâu… - Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết sai . - Đọc từng câu - HS viết bài - Đọc toàn bài - Rà soát lỗi - HD chữa lỗi - Đổi vở chữa lỗi - Chấm 8 bài, nhận xét HĐ 2 : HD luyện tập BT 2: Chọn những chữ viết đúng vào đoạn - HS đọc yêu cầu BT 2 văn - Phát phiếu cho các nhóm - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm - Đại diện báo cáo - Nhận xét, chốt ý đúng: giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị - theo dõi - bộ não - kết quả - bộ não - bộ não – không thể 3)Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau Bổ sung : …………………………………….…………………….………….. ………………………..…….. ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×