Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra hinh hoc 11 Chuong 1 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I - MÔN HÌNH HỌC 11 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1: Trong mặt ảnh của điểm A qua phép tịnh  phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ là  v  a; b  tiến theo vectơ . Khi đó biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo v là  x ' x  a  x  x ' a  x ' x  b  x ' x  a     A.  y '  y  b . B.  y '  y  b . C.  y  y ' b . D.  y '  y  a .   v . Phép tịnh tiến theo v biến điểm M thành M’ khi và chỉ khi Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ       M ' M  v v A. MM’ = . B. . C. MM ' v . D. M’M = v .   v   1;3 v Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ . Phép tịnh tiến theo biến điểm M(2;3) thành điểm nào sau đây? M '   3;0  M '  3; 0  M '  1;6  M '   2;9  A. . B. . C. . D. . T AB Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm D thành điểm nào sau đây ? A. A.. B. B.. C. C.. D. D 2 x  y  3 0 . Phép tịnh tiến Câu 5:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình theo v =(1; 2) biến đường thẳng d thành d' có phương trình là A. 2x + y -7 = 0. B. 2x + y - 3 = 0. C. 2x + y - 6 = 0. D. x + 2 y - 7 = 0. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 900. Khi đó biểu thức tọa độ là  x '  x  x '  y x ' y  x ' x     A.  y '  y . B.  y '  x . C.  y '  x . D.  y '  y . Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’). Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay -900. Khi đó biểu thức tọa độ là  x '  x  x '  y x ' y  x ' x     y '  y y '  x y '  x    A. . B. . C. . D.  y '  y . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1; 5). Gọi M 1 là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc  quay 2 . Tìm tọa độ của điểm M1?. A. (-5; -1). B. (-1;5). C. (5;-1). D. (-5;1). Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1; 3). Gọi A’ là ảnh của A qua phép quay tâm O, góc quay -900. Tìm tọa độ của điểm A’? A. (-3; -1). B. (-3;1). C. (3;1). D. (3;-1). Câu 10: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép tịnh tiến. B. Phép đối xứng trục. C. Phép quay. D. Phép vị tự tâm O, tỉ số 2.  Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho v (1;  2) và điểm M(2;6). Tọa độ của M’ là ảnh của điểm M qua phép Q 0 T dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép v và ( O ,90 ) là A. (3;4). B. (-4;3). C. (3;-4). D. (4;-3). Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O theo chiều dương. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép Q( O , 60o ) ? A. Tam giác BOA. B. Tam giác COB. C. Tam giác FOE. D. Tam giác EOD. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(x; y), A’(x’; y’); số k 0 . Gọi A’ là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số k. Khi đó biểu thức tọa độ phép vị tự trên là Trang 1/3 – 11HHC1_Dethi_HS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  x '  k x  y'k y B.  ..  x ' kx  A.  y ' ky ..  x '  kx  C.  y '  ky ..  x ' ky  D.  y ' kx .. V Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(5; 2). Ảnh của điểm M qua phép  O ,  2 có tọa độ?  5   2    ;  1   ;  1  4;  10     10;  4  . . . A. . B.  2 C.  5 D.. Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép V O ,  2 là đường thẳng có phương trình? A. x  y  6 0 . B.  2 x  2 y  6 0 . C. x  y  3 0 . D. 2 x  2 y  3 0 . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm I(2;-1) và bán kính R = 2, qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì (C) biến thành đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A. ( x  2)  ( y  1) 4 . B. ( x  2)  ( y  1) 36 . 2 2 C. ( x  6)  ( y  3) 4 .. 2 2 D. ( x  6)  ( y  3) 36 .  v Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm N(-2; 5), (1; 2) . Qua phép đồng dạng thực hiện liên T tiếp bởi phép v và phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 thì N biến thành điểm nào sau đây? A. N’(-1; 7). B. N’(3; 6). C. N’(-6; 15). D. N’(-3; 21). Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x+2y -3 = 0. Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách 1 k Q( O ,90o ) 2 biến d thành đường thẳng nào sau đây? thực hiện liên tiếp phép và phép vị tự tâm O, tỉ số 3 x  2 y  0 2 x  y  3  0 4 x  2 y  3  0 2 A. . B. . C. . D. 2 x  4 y  3 0 . Câu 19: Trong mp Oxy cho v (0;  1) và điểm M(–1;4). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau  đây qua phép tịnh tiến v :. A. A (–1; 3). B. B(3; –1). C. C(–1; 5) 2.  x  1   y  1 Câu 20: Ảnh của đường tròn (C). 2. 4. D. D(1; 5). qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v  1;  2 . là đường tròn có phương trình : 2. 2. 4. 2. 2. 4.  x  2    y  1 A.  x  2    y  1 C.. 2. 2.  x  1   y  1 B.  x  2    y  1 D. 2. 2. 4 4. II. TỰ LUẬN: 2 2 Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): ( x  2)  ( y  1) 4 . Tìm ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 3 và phép quay tâm O, góc quay -900.. Câu 2: Tìm là ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y  12 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ . v   4;3. .. Câu 3: Cho đường tròn (C):.  x  3. 2. 2.   y  1 1. . Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A. (2;1) , tỉ số k = 3 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình tìm toạ độ điểm H’ đối xứng điểm H qua d.. x  y  2 0 và điểm H(1;3). Hãy Trang 2/3 – 11HHC1_Dethi_HS.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x  m Câu 5: Cho một phép tịnh tiến biến đường tròn (C): 2. 2. 2. 2.   y  2  5. thành đường tròn (C’):. 2. x  y  2(m  2) y  6 x  12  m 0 . Hãy xác định phép tịnh tiến đó ? ------------------------------ HẾT ----------------------------. Trang 3/3 – 11HHC1_Dethi_HS.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×