Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Chuong II 4 Truong hop bang nhau thu hai cua tam giac canhgoccanh cgc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.63 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN. CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI NĂM HỌC 2016 - 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh). Trả lời: Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Áp dụng: Cho hình vẽ. Chứng minh ΔABC=ΔDEF A. B. D. C. E. F. Giải:. ABC DEF Xét ABC và DEF có: AB = DE (gt) AC = DF (gt) BC = EF (gt) Do đó: ABC =  DEF (c – c – c)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 25: §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC: CẠNH – GÓC – CẠNH.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  700 Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3 cm, B x.   700 - Vẽ xBy - Trên tia By lấy điểm C sao cho BC =3cm.. 40. 100 90 80 7 70 110 80 100 1 0 60 0 10 70 12 120 5 0 0 6 13 13 0 0 0 5. 40. 0 14. 70. 1. 2. 10 0 20 180 30 160 170 150. 0cm. B. C . 0. 3cm. 3. 4. 5. y. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  700 Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3 cm, B.  700 - Vẽ xBy - Trên tia By lấy điểm C sao cho BC =3cm. - Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2cm.. x A. . 2cm. 0cm. B. 700. 1. 2. y. C 3cm. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  700 Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3 cm,B Cách vẽ: Xem sgk/117 x. A. . 2cm. B. C. 700. y. 3cm. Lưu ý: xem sgk/117. Lưu ý: Ta gọi góc B là góc xen giữa hai cạnh AB và BC.  700 - Vẽ xBy - Trên tia By lấy điểm C sao cho BC =3cm. - Trên tia Bx lấy điểm A sao cho BA = 2cm. - Vẽ đoạn thẳng AC, ta được tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Góc xen giữa hai cạnh AC và AB là góc A A. Góc nào xen giữa hai cạnh AC và AB? B. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Góc C xen giữa hai cạnh CA và CB. Góc C xen giữa hai cạnh nào ? B. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài toán 1: Vẽ tam giác ABC  700 biết AB = 2cm, BC = 3 cm, B x A. x A’. 2cm. B. Bài toán 2: Vẽ tam giác A’B’C’  700 biết A’B’ = 2cm, B’C’ = 3 cm,B'. 2cm. C. 700 3cm. y. B’ 70. C’. 0. y. 3cm.  700 xBy -Tính Vẽ chất : Góc B’ có mối liên ' những ' ABC ' hệhệ Hai Góc tam B giác có mối có liên yếu Ban đầu, tam giác vàtam giác Hãy đo kiện và soC sánh(c.c.c) AC = A’C’ ABC  A B các điều nào để - Trên tiaCần Bythêm lấy điểm C như thế nào với cạnh Nếu hai cạnhtố vànào góc xen giữa củavới tam giác này bằng hai cạnh và như bằng thế nào nhau thì cạnh hai tam tam giác A’B’C’ có những AC với A’C’ ABC và tam giác A’B’C’ bằng nhau theo sao cho BC =3cm. B’A’ và cạnh B’C’ góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. giác BA đó và bằng cạnh nhau? BC yếu tố nào bằng nhau? các cách - Trên tia Bx lấy điểm A đã học? sao cho BA = 2cm. - Vẽ đoạn thẳng AC, ta được tam giác ABC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính chất: học sgk/117 A. B. A’. C. B’. C’. Nếu ABC và A’B’C’ có: AB = A’B’ B=B'  A=A' AC BC = A’C’ B’C’ ABC thì:  ABC == A’B’C’ (c – g – c). A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. B. D. C. E. F. Giải:. ABC DEF Xét ABC và DEF có: AB = DE (gt)   B=E BC = EF (gt) Do đó: ABC =  DEF (c – g– c)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hai tam giác trên hình 80 có bằng nhau không? Vì sao? ABC = ADC Vì có: BC = DC (gt)  C  (gt) C 1 2 AC cạnh chung  ABC = ADC (c.g.c). B. 1. A. 2. D. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hai tam giác trong các hình vẽ sau có bằng nhau không? H. P. Q. R. K. Hình 01. I.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hai tam giác trong các hình vẽ sau có bằng nhau không? N. M. 1 2. Q Hình 02. P.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hệ quả: Nếu hai cạnh góc vuôngHai củatam tamgiác giácvuông vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tambằng giácnhau vuôngkhi kianào? thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.. C 0 0   Xét ΔABC (A=90 ) ) và ΔDEF (E=90. D. AB=ED (gt) AC=EF (gt) Do đó: ΔABC ΔEDF (c.g.c). . B. AE. F.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TAM GIÁC. c-g-c. TAM GIÁC VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Các phương pháp chứng minh hai tam giác bằng nhau A’. Nếu ABC và A ' B ' C ' có : AB  A ' B '. AC  A ' C '. PP1. B’ Định nghĩa. C’. BC B ' C '   B=B',   C  =C'  A=A',. thì ABC A ' B ' C ' Nếu ABC và A ' B ' C ' có : AB  A ' B '. AC  A ' C '. PP2. BC B ' C ' c–c–c. thì ABC A ' B ' C ' Nếu ABC và A ' B ' C ' có. AB  A ' B '  B  ' B. PP3. BC B ' C '. c–g–c. thì ABC A ' B ' C '.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. Thêm điều kiện nào dưới đây để hai tam giác bằng nhau?. A B.  C  ' C  B  ' B. C. AC = A’C’. D. Câu b và c đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 25. Trên hình 82, 83, 84 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao? A 1. 2. E B. D Hình 82. BAD và EAD có: AB = AE (gt) A  A 1 2 (gt) AD cạnh chung  BAD = EAD (c.g.c) C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> G. H. I. K Hình 83. HGK và IKG có: GH = KI (gt)  K  G (gt) GK cạnh chung  HGK = IKG (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> N. M. 1. P. 2. Q Hình 84. NMP và QMP không bằng nhau theo trường hợp c.g.c Vì: PN = PQ (gt) MP cạnh chung  M  M 1 2 (gt)   M nhưng M 1 và 2 không phải là góc xen giữa..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. Bài 26 B. M. C. Hãy sắp xếp lại năm câu cho hợp lý. ABC MB = MC GT MA = ME. KL AB // CE E5) AMB và EMC có: Kết quả 1) MB = MC (gt) 1) MB = MC (gt)   sắp xếp AMB EMC (đối đỉnh) AMB = EMC (đối đỉnh) hợp lý MA = ME (gt) MA = ME (gt) 2) Do đó AMB = EMC (c.g.c) 2) Do đó AMB = EMC (c.g.c)  MEC =EMC 3) MAB AB //CE (so =leMEC trong) 4) AMB  MAB (hai    MAB MEC (2 góc tươn 4) AMB EMCứng) góc = tương ứng) 3) MAB = MEC  AB // CE 5) AMB vàtrong) EMC có: (So le.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hướng dẫn học ở nhà 1. Nắm cách vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa. 2. Thuộc tính chất về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c). 3. Thuộc hệ quả của tính chất trên. 4. Làm bài tập từ 27 đến 32 SGK. 5. Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×