Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

De thi thu THPT QG mon Vat Ly ma de 357 lan 1 nong hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.88 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UCE ACADEMY. KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017. TỔ VẬT LÍ. Bài Thi:Khoa Học Tự Nhiên:Môn Vật Lí. (Đề thi thử số 1). Thời gian làm bài: 50 phút;. Page | 1. (40 câu trắc nghiệm). Mã đề thi 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD:…………………. Cho các hằng số: Khối lượng của hạt electron là me = 9,1.10-31 kg; điện tích của hạt electron: qe = -e = -1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; hằng số planck h = 6,625.10-34 J.s. Câu 1: Gọi bước sóng là giới hạn quang điện của một kim loại, là bước sóng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì: A. Phải có điều kiện. và có cường độ ánh sáng sáng kích thích phải lớn. B. Chỉ cẩn điều kiện C. Phải có điều kiện. và có cường độ ánh sáng sáng kích thích phải lớn. D. Chỉ cần điều kiện Câu 2: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xov, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 đối với khối lượng của vật 1 là. A. 1/27. B. 2. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. C. 3. D. 1/3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 3: Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. B. Là một dạng của quá trình phóng xạ. Page | 2. C. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 4: Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu SAI? A. Dòng điện xoay chiều 3 pha có những thế mạnh vượt trội so với dòng điện xoay chiều một pha trong việc truyền tải điện năng hay tạo từ trường quay. B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stato. C. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều 1 pha có cùng tần số, biên độ nhưng lệch nhau về pha những góc 2 /3 (rad). D. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có cùng trục quay nhưng cực lệch nhau những góc 1200. Câu 5: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos t. Khi R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì A. công suất trên biến trở giảm. C. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. giảm.. B. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. D. công suất toàn mạch tăng rồi. Câu 6: Đoạn mạch không phân nhánh tần số góc  gồm một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Nếu tụ điện bị nối tắt thì cường độ hiệu dụng qua mạch vẫn không đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. LC2 = 0,5. B. LC2 = 2. C. LC2 = 4. D. LC2 = 1. Câu 7: Chùm tia ló ra khỏi một lăng kính trong một máy quang phổ là: www.facebook.com/trungtamluyenthiuce.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Một tập hợp gồm nhiều chùm song song, mỗi chùm một màu. B. Chùm tia song song có các màu sắc đơn sắc khác nhau. C. Chùm phân kì màu trắng . Page | 3. D. Chùm phân kì nhiều màu. Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t (V ). Ban đầu, giữ L  L1 , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp. hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R  Z L1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng : A. U / 2(V ).. B.. 5U / 2(V ).. C.. 2U / 2(V ).. D. 3U / 2(V ).. Câu 9: Thí nghiệm giao thoa ánh sang đơn sắc bằng khe Y âng biết a = 0,05 cm, D = 2m. khoảng cách giữa 6 vân sang lien tiếp dài 1,2 cm, về sau nếu sau khe S1 chắn 1 tấm thủy tinh phẳng mỏng có n = 1,5 thì vân sang chính giữa bị dịch chuyển đến vị trí vân sang bậc 20 ban đầu. Tìm bề dày e của tấm thủy tinh này? A.. B.. C.. D.. Câu 10: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 11: Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u  100 2cos   t   / 4 V . Cho R = 100 , Tụ điện. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. có điện dung C = 10 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2 H. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,92rad.. B. 0,56rad.. C. 0,42rad.. D. 0,37rad.. Câu 12: Cho một chùm sáng mặt trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song song bằng thuỷ tinh, lên một màn thì vết sáng trên màn: A. Có đủ bảy màu của cầu vồng. B. Hoàn toàn có màu trắng. C. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép. D. Có đủ bảy màu cầu vồng, nếu chùm sáng đủ hẹp, bản thủy tinh đủ dày và ánh sáng rọi xiên góc. Câu 13: hát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn? A. hi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. B. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A.. 1 mA2 . 2. B.. 1 m2 A 2 . 2. 2 2 C. m A .. D. mωA2.. Câu 15: Viết kí hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n A.. B.. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. C.. D.. Page | 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn A. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. Page | 5. B. dao động cùng pha. C. dao động cùng phương với phương truyền sóng. D. dao động vuông pha. Câu 17: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 như thế nào? A. a0 = a.. B. a0 = 3a.. C. a0 = 2a.. D. a < a0 < 3a.. Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. T  2LC .. B. T   LC .. C. T  2 LC .. D. T  LC .. Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiềuvào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch không phụ thuộc vào A. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch C. điện trở thuần của đoạn mạch.. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này: Page | 6. (a) Chu kì của dao động là 0,5 s. (b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. (c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 (d) Tại t = 4/3 (s) vật qua vị trí x = -3 cm và theo chiều âm trục Ox. (e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s (f) Tốc độ trung bình của v ật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s (g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 3.. D. 2. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có biên độ A=8cm, chu kỳ T=1s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian A. 36. cm/s.. B. 18. cm/s.. là: C. 24 cm/s.. D. 36 cm/s.. Câu 23: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các nơtrôn phát ra. B. động năng của các mảnh. C. năng lượng các phôtôn của tia gama. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. Câu 24: Một vật dao động điều hòa có tần số f=2(Hz). Gọi cảu vật trong một chu kì. Khoảng thời gian để vật có tốc độ. là tốc độ trung bình trong một. chu kỳ bằng: A. 1/2(s). B. 3/4(s). www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. C. 1/4(s). D. 1(s).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC , phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử. B. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. C. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử. D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm. Câu 26: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos(t  0,5)(cm) . Pha ban đầu của dao động là: A. 0,25 π.. B. π.. C. 1,5 π.. D. 0,5 π.. Câu 27: Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện. A. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với bức xạ hồng ngoại. B. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong bán dẫn. C. Tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy. D. Các quang trở hoạt động được với ánh sáng nhìn thấy và có thể thay thế tế bào quang điện trong các mạch tự động. Câu 28: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của một tế bào quang điện thì dòng quang điện bão hòa là Ibh=2mA, công suất nguồn sang chiếu vào catot là P=1,2kW. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện: A. 0,650%. B. 0,550%. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. C. 0,4250%. D. 0,3750%. Page | 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 29: Chọn phát biểu sai: dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều A. Chỉ dòng điện xoay chiều mới có thể dùng trực tiếp để chạy các động cơ điện. B. Có thể truyền tải đi xa với điện năng hao phí nhỏ hơn nhờ dung máy biến áp. C. Dễ sản xuất với giá thành rẻ. D. Dễ chỉnh lưu thành dòng điện mmột chiều khi cần thiết. Câu 30: Một mạch dao động LC đang bức xạ ra sóng trung, để mạch đó bức xạ ra sóng ngắn thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 31: Một chất huỳnh quang phát ra ánh sáng màu xanh lục. trong các đèn: đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, đèn hơi hidro, đèn sợi đốt, đèn không gây ra hiệu ưng phát quang với chất huỳnh quang trên là: A. Đèn sợi đốt.. B. Đèn hơi hidro.. C. Đèn hơi natri.. D. Đèn hơi thủy ngân.. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 600 m/s.. B. 60 m/s.. C. 10 m/s.. D. 20 m/s.. Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo vào sợi dây không dãn. Tại một nơi trên mặt đất con lắc có chu kì T, giảm chiều dài đi 96 cm thì chu kì dao động của con lắc giảm đi 0,8 s. Lấy g = (m/s2). Giá trị của T là: A. 0,8 (s). B. 2,8 (s). www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. C. 3,8 (s). D. 1,8 (s). Page | 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 34: Hai đoạn mạch có R, L, C nối tiếp và R’, L’, C’ nối tiếp. nếu lần lượt mắc chung vào điện áp xoay chiều có thì đều xảy ra cộng hưởng điện và các dòng điện có cường độ hiệu dụng tương ứng là 1A và 1,5A. nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch này nối tiếp vào điện áp xoay chiều trên thì được một mạch mới tạo thành A. Vẫn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 1,25A. B. Vẫn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 0,6A. C. Không xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Vẫn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 1,2A. Câu 35: Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng của khe I-ang ánh sáng đơn sắc có bước sóng . hi thay ánh sáng khác có bước sóng thì khoảng vân tăng 1,8 lần. Bước sóng là ? A. 0,41 cm. B. 1.67 cm. C. 0,26 cm. D. 0,83 cm.. Câu 36: Một máy thu thanh dạng thu sóng ngắn, để chuyển sang thu sóng trung có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động ăngten A. Giữ nguyên C và giảm L.. B. Giữ nguyên L và giảm C.. C. Giảm C và giảm L.. D. Tăng L và tăng C.. Câu 37: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi x1 x 2 x 3   biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần v1 v 2 v 3 lượt là 6 cm, 8 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất: A. 7,8 cm. B. 8,7 cm. C. 9 cm. D. 8,5 cm. Câu 38: Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. Page | 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. Page | 10. Câu 39: Gọi Eo là mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái năng lượng ứng với quỹ đạo n (n>1). Khi electron chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra số bức xạ là: A. (n-1)!. B. n!. C. 0,5.n(n-1). D. n(n-1)!. Câu 40: Một sóng cơ có bước sóng , biên độ A và tần số f, lan truyền trong môi trường vật chất. và Q là 2 điểm trên phương truyền sóng cách nhau 13 /6. Ở thời điểm t tốc độ dao động của phần tử tại P là . Thì tốc độ dao động của Q là ? A.. B.. C.. ----------- HẾT ----------. www.facebook.com/trungtamluyenthiuce. D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×