Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 1 Gen ma di truyen va qua trinh nhan doi ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.45 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phần 5:DI TRUYỀN HỌC Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ. TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. GEN 1. Khái niệm Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit) Cấu trúc chung của gen cấu trúc:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. GEN 1. Khái niệm Gen là 1 đoạn AND mang thông tin mã hoá 1 sản phẩm nhất định (ARN, polipetit) Cấu trúc chung của gen cấu trúc: Mạch mã gốc. 3’. Mạch bổ sung 5’. Vùng điều hoà. Vùng mã hoá. Vùng kết thúc. 5’ 3’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm:- Mã di truyền là trình tự nucleotit quy đinh các aa trong protein A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc A U G X A U G U A X G A X U…. Met. His. Val. Arg …. …. - Mã DT là mã bộ 3. - Bộ 3 nu trên AND (triplet), trên mARN (codon). ADN. 3 nu. mARN 3 nu. pôlipeptit 1aa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BẢNG MÃ DI TRUYỀN U. X. A. U. X. A. G. UUU UUX UUA UUG. UXU UXX UXA UXG. UAU UAX UAA UAG. UGU UGX UGA UGG. XUU XUX XUA XUG AUU AUX AUA AUG. GUU GUX G GUA GUG. Phe Leu. Leu. ILe Met (MĐ). Val. XXU XXX XXA XXG AXU AXX AXA AXG GXU GXX GXA GXG. Ser. Pro. Thr. Ala. XAU XAX XAA XAG AAU AAX AAA AAG GAU GAX GAA GAG. Tyr KT His Gln. Asn Lys. Asp Glu. XGU XGX XGA XGG AGU AGX AGA AGG GGU GGX GGA GGG. Cys KT Trp. Arg. Ser Arg. Gly. U X A G U X A G U X A G U X A G.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. GEN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm 2. Đặc điểm chung của mã di truyền  Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).  Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền).  Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại aa).  Mã di truyền mang tính thoái hoá (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại aa)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) ADN mẹ. -. Vị trí: Thời gian: Nguyên tắc: Nguyên liệu: Enzim: Các bước: Chiều mạch mới: Kết quả:. Enzim mở xoắn. Enzim mở xoắn ADN polimeraza. ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraza. Đoạn mồi. Enzim nối. Mạch mới tổng hợp. Đoạn Okazaki. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quá trình nhân đôi ADN.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) ADN mẹ. -. Vị trí: Thời gian: Nguyên tắc: Nguyên liệu: Enzim: Các bước: Chiều mạch mới: Kết quả:. Enzim mở xoắn. Enzim mở xoắn ADN polimeraza. ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraza. Đoạn mồi. Enzim nối. Mạch mới tổng hợp. Đoạn Okazaki. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) ADN mẹ. - Vị trí: nhân tế bào - Thời gian: kỳ trung gian (pha S). Enzim mở xoắn. Enzim mở xoắn ADN polimeraza. ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraza. Đoạn mồi. Enzim nối. Mạch mới tổng hợp. Đoạn Okazaki. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) - Vị trí: nhân tế bào ADN mẹ - Thời gian: kỳ trung gian (pha S) -Nguyên tắc: + NTBS: A=T, G≡X + NT bán bảo toàn - Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, Enzim mở xoắn enzim, ATP... ADN polimeraza. ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraza. Enzim mở xoắn. Đoạn mồi. Enzim nối. Mạch mới tổng hợp. Đoạn Okazaki. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) - Vị trí: nhân tế bào ADN mẹ - Thời gian: kỳ trung gian (pha S) -Nguyên tắc: + NTBS: A=T, G≡X + NT bán bảo toàn - Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, Enzim mở enzim, ATP.. xoắn -Enzim: ARN polimeraza + tháo xoắn + AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’ tổng hợp mồi +ligaza: nối các đoạn okazaki ADN polimeraz a Enzi m nối. Enzim mở xoắn. ADN polimeraz a. Đoạn mồi. Đoạn Okazaki. Mạch mới tổng hợp. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) - Vị trí: nhân tế bào ADN mẹ - Thời gian: kỳ trung gian (pha S) -Nguyên tắc: Enzim mở xoắn + NTBS: A=T, G≡X + NT bán bảo toàn - Nguyên liệu: AND khuôn, nu tự do, Enzim mở enzim, ATP.. xoắn -Enzim: ADN ARN polimeraza polimeraz + tháo xoắn a + AND – poli: liên kết các nu, 5’-3’ tổng hợp mồi +ligaza: nối các đoạn okazaki ADN polimeraz -Các bước: 3 Mạch Đoạn mồi a + tháo xoắn khuôn Enzi m nối + tổng hợp các mạch AND mới Mạch mới + 2 AND con tạo thành. tổng hợp Đoạn Okazaki.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN) - Chiều mạch mới: ADN mẹ + Trên mạch gốc 3’-5’: chiều 5’-3’, liên tục. + Trên mạch gốc 5’-3-: chiều 3’-5’, gián đoạn (các đoạn okazaki) - Kết quả: tạo 2 AND con giống nhau, Enzim mở có 1 mạch cũ và 1 mạch mới.. Enzim mở xoắn. xoắn. ADN polimeraz a. ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraz a Enzi m nối. Đoạn mồi. Đoạn Okazaki. Mạch mới tổng hợp. Mạch khuôn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu được bao nhiêu ADN con? - Nếu ADN đó có tổng số nucleotit là 3000 nucleotit thì quá trình nhân đôi đó cần nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu nucleotit tự do?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> PHIẾU HỌC TẬP Cấu trúc mARN tARN rARN. Chức năng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×