Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

L1 T4 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 1C Tuần 4 - Từ ngày 26 tháng 09 đến ngày 30 tháng 09 năm 2016 Môn dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Mĩ thuật Tiếng Việt Tiếng Việt Tự học Tự học Tự học Thủ công Âm nhạc Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. Sáng. Hai 26/09. Tiết. ngày. TG. Thứ. Chiều Sáng. Ba 27/09. Chiều Sáng. Tư 28/09. Chiều Sáng. Năm 29/09. Chiều Sáng. Sáu 30/09. Tên bài dạy. GHI CHÚ. Chào cờ Vẽ hình tam giác Luật chính tả E/Ê Luật chính tả E/Ê. Xé dán hình vuông,hình tròn Ôn: Mời bạn vui múa ca Âm /G/ Âm /G/ Bằng nhau .Dấu = SINH HOẠT ĐỘI. 1 2 3 4. Em tập viết Tiếng Việt Tiếng Việt Toán. 1 2 3 1 2 3 4. TNXH Đạo đức Thể dục Tiếng Việt Tiếng Việt GDKNS Toán. Bảo vệ mắt và tai Gọn gàng,sạch sẽ (tt) ĐHĐN- T/C:Vận động Âm /I/ Âm /I/. 1 2 3 1 2 3 4. TH TV GDNGLL Tự học Tiếng Việt Tiếng Việt Toán HĐTT. Âm /I/ Em học luật giao thông. Âm /H/ Âm /H/ Luyện tập. Luyện tập chung. Âm /GI/ Âm /GI/ Số 6 Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 26 tháng 09 năm 2016. Bỏ bài tập 3..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ. -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn ;MỸ THUẬT ( GV BỘ MÔN ). -------------------------------Tiết 3+4 TIẾNG VIỆT LUẬT CHÍNH TẢ E/Ê ----------------------------------------------------------------------------BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2+3 TỰ HỌC ********************************************************** Thứ ba, ngày 27 tháng 09 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn :THỦ CÔNG ( CÔ TUYẾT ) -------------------------------------------------------Tiết 2 Môn : ÂM NHẠC ( GV BỘ MÔN ) -------------------------------------------------------Tiết 3+4: Môn: TIẾNG VIỆT ÂM /G/ -------------------------------------------------------Tiết 5 Môn ;TOÁN BẰNG NHAU – DẤU = I. Mục tiêu: * Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3; 4 = 4). * Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy học bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Nhận biết quan hệ bằng nhau. Cả lớp nhận xét số học sinh nam = số học sinh - Gọi 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ lên nữ. bảng. Số hình tam giác = số hình tròn. - Gắn 3 hình tam giác và 3 hình tròn. Yêu cầu Gắn 1 hình tam giác với 1 hình tròn học sinh ghép 1 hình tam giác với 1 hình tròn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ta nói 3 bằng 3. - Viết 3 = 3. Đọc cá nhân, đồng thanh. - Giới thiệu dấu = Học sinh gắn dấu = và đọc. - Cho học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm Học sinh gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba. tròn. Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. - Yêu cầu học sinh gắn số và dấu. Học sinh gắn 4 = 4 và đọc. - Học sinh gắn 2 con cá và 2 con gà. Gắn số và Học sinh gắn 2 = 2 và đọc. dấu. H: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì? Dấu = vào giữa 2 số giống nhau. G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. - Giáo viên gắn 1 1 - Yêu cầu gắn dấu. Học sinh gắn 1 = 1 và đọc. Hoạt động 2: * Vận dụng thực hành. Bài 1: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. Viết dấu Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải Học sinh làm bài vào vở. cân đối 2 nét ngang = nhau. Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. Học sinh nêu cách làm: điền số, dấu vào dưới Bài 3: mỗi hình. Hướng dẫn học sinh nêu cách làm. - Học sinh làm bài. Viết dấu thích hợp < > = vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh chữa bài. Học sinh làm bài: - Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. Làm từng bài. quả. - Thu bài chấm, nhận xét. 3. Luyện tập Học sinh nộp bài. .Hướng dẫn làm bài tập VBT -Thu chấm một số bài 4. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh làm bài vào vở bài tập ********************************************************** Thứ tư, ngày 28 tháng 09 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: EM TẬP VIẾT --------------------------------------------------------Tiết 2+3 : TIẾNG VIỆT ÂM /H/ --------------------------------------------------------Tiết 4 : Môn: TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: * Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. GT: Không làm bài tập 3..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên * Giới thiệu bài Ghi bảng: Luyện tập. * Vận dụng thực hành Bài 1: H: Em hãy nêu yêu cầu của bài 1. H: Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì? H: Điền dấu = khi nào? Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm. - Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh nhận xét.. -Thu chấm một số bài. Hoạt động của học sinh Học sinh đọc đề bài. Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Điền dấu > < khi mũi nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn. - Điền dấu = khi 2 số giống nhau. Học sinh làm từng cột và đọc kết quả. Xem tranh, so sánh số bút máy với số bút chì theo mẫu: 3>2 2<3 5>4 4<5 So sánh số áo với số quần: 3 = 3. So sánh số mũ với số bạn: 5 = 5 Học sinh đổi bài, nhận xét.. 4. Củng cố - Dặn dò: - Chơi trò chơi “Đứng đúng vị trí”. - Dặn học sinh làm bài tập. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Môn : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( CÔ TUYẾT ) --------------------------------------------------------Tiết 2 Môn: ĐẠO ĐỨC ( CÔ TUYẾT ) --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: THỂ DỤC ( CÔ TUYẾT ) ************************************************************** Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT ÂM /I/ ----------------------------------------------------Tiết 3 GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG ( CÔ TUYẾT ) ---------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 4 : Môn: TOÁN Luyện tập chung. I. Mục tiêu: * Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài: Luyện tập chung. Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm phần a. Theo dõi giáo viên hướng dẫn. - Bài này yêu cầu ta vẽ thêm. Vẽ thêm vào bình phía tay phải. Học sinh vẽ 1 hoa vào bình tay phải. - Phần b: Yêu cầu ta gạch bớt. Gạch bớt ở hình phía bên trái. - Phần c: Yêu cầu vẽ thêm hoặc gạch bớt để Học sinh tự gạch bớt 1 con kiến. số nấm ở 2 hình bằng nhau. Học sinh tự làm: Thêm hoặc bớt. Bài 2: 2 em cạnh nhau đổi bài kiểm tra. Nối  với số thích hợp. Mỗi ô có thể nối với nhiều số. Quan sát. H: Ở  thứ nhất nối với số mấy? Vì sao? - Các số khác ta nối tương tự. Nối với số 1 vì 1 < 2 - Gọi học sinh đọc lại từng bài cho cả lớp Học sinh tự làm bài. theo dõi và điền Đ vào câu đúng, S vào câu Theo dõi, sửa bài. sai. Bài 3: Nối  với số thích hợp. Thi nối nhanh. - Gọi học sinh nêu cách làm. 3. Củng cố – Dặn dò. - Thu chấm, nhận xét, sửa bài. - Dặn học sinh về làm bài tập ở nhà. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ÂM /I/ -------------------------------------------------------Tiết 2 : GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP EM HỌC LUẬT GIAO THÔNG I. Yêu cầu giáo dục : - Hiểu và biết thế nào là an toàn giao thông. - Biết cách đi bộ và qua đường an toàn, tuân theo tín hiệu đèn giao thông. - Có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh luật giao thông đường bộ. II. Nội dung và hình thức hoạt động: 1. Nội dung: - Tìm hiểu một số luật an toàn giao thông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Đi bộ và sang đuờng an toàn +Tìm hiểu đèn tín hiệu giao thông - Chơi trò chơi : “ Đèn xanh đèn đỏ” 2. Hình thức hoạt động: - Trao đổi thảo luận - Sinh hoạt văn nghệ. III. Chuẩn bị hoạt động. IV. Tiến hành hoạt động: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: - GV cho học quan sát tranh: -Trên vỉa hè -Trong tranh vẽ các bạn đang đi bộ ở đâu trên đường? - Phải đi nắm tay người lớn và đi sát lề - Khi đi bộ trên đường ta phải đi như thế nào? - Nếu muốn sang đường an toàn ta phải đi vào đường - Nơi có vạch qua đường và có đèn tín nơi nào trên đường? hiệu - GV nhận xét, kết luận: - GV giới thiệu tín hiệu đèn điều khiển người đi - HS quan sát, thảo luận và đưa ra câu bộ có 2 màu:  Tín hiệu đỏ hình người đứng – đứng trả lời. lại  Tín hiệu xanh hình người đi – đuợc sang đường. Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa tín hiệu đèn giao thông. -HS thực hiện theo sự hướng dẫn của Chơi trò chơi : “ Đèn xanh đèn đỏ” giáo viên. III. Kết thúc hoạt động : - GV nhận xét tiết học --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ************************************************************ Thứ sáu, ngày 30 tháng 09 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1+2: Môn: TIẾNG VIỆT ÂM /GI/ --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn: TOÁN SỐ 6 I. Mục tiêu: * Học sinh biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6. * Đọc đếm được từ 1 đến 6. So sánh được các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ . 2. Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Giới thiệu bài. Ghi đề. * Hoạt động 1: Lập số 6. - Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn - Yêu cầu gắn 6 hình tam giác . 6 chấm tròn. - Giáo viên gọi học sinh đọc lại.. Nhắc lại. Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân. Gắn 6 hình tam giác và đọc 6 hình tam giác. Gắn 6 chấm tròn và đọc. Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam giác, 6 chấm tròn”. Là 6.. H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy? - Giới thiệu 6 in, 6 viết. Cài chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng - Yêu cầu học sinh cài chữ số 6. thanh. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6. - Cài 1 2 3 4 5 6 Đọc. - Yêu cầu học sinh cài dãy số 1 -> 6, 654321 Đọc. 6 -> 1. - Trong dãy số 1 -> 6. H: Số 6 đứng liền sau số mấy? Sau số 5. * Hoạt động 2: Vận dụng thực hành. Hướng dẫn học sinh mở sách. Mở sách làm bài tập. Bài 1 Viết số 6. Giáo viên viết mẫu. Viết 1 dòng số 6. - Hướng dẫn viết 1 dòng số 6. Bài 2: - Gọi học sinh nêu yêu cầu. Viết số thích hợp vào ô trống. - Hướng dẫn học sinh làm bài - Dựa vào tranh nêu cấu tạo số 6 Học sinh nêu : 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5, Bài 3: … - Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông Tự làm. trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô Viết số thích hợp. trống. Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số Đọc 1 -> 6, 6 -> 1. liên tiếp Số 6. 3. Củng cố – Dặn dò. Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5. - Thu chấm, nhận xét. - Dặn học sinh về học bài. -------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp --------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×