Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T4 - H9.CI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.68 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 12 /9 /08
Tiết : 04 §. LUYỆN TẬP

I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS được củng cố và khắc sâu các hệ thức trong tam giác vuông.
2. KĨ năng :
HS được rèn kó năng vận dụng các hệ htức trên để giải các bài tập có liên quan một cách
thành thạo.
3. Thái độ :
Rèn tính cẩn thận chính xác, tư duy linh hoạt sáng tạo.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, quy tắc.
2. Chuẩn bò của HS :
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong luyện tập)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài :
GV : Tiết học hôm nay các em tiếp tục vận dụng các hệ thức đã học trong tam giác vuông để
giải một số bài tập có liên quan.

Tiến trình bài dạy :
TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
10’
HOẠT ĐỘNG 1


Kiểm tra kết hợp luyện tập
GV gọi hai HS lên bảng :
HS1 chữa bài 3a (tr 90
SBT) ; HS2 chữa bài tập 4a tr
90 SBT.
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hình vẽ.
Hai HS lên bảng :
HS1 làm bài tập 3a (Tr.90
SBT) :
y =
22
97
+
y =
130
xy = 7.9 (hệ thức ah = bc)
Bài 3a. (Tr.90 SBT)
Tìm x, y trong hình vẽ :
y
x
9
7
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t4-h9-ci--13706295934817/ldb1369380464.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
GV nhận xét và cho điểm.
⇒ x =
130
63

y
63
=
HS2 làm bài tập 4a. (Tr.90
SBT) :
2
2
2
2
2
x41,5y
25,9y
)5,42(5,4y
)'ab)x2(xy
5,4
2
9
x
)'c'bx.23
+=≈⇒
=
+=
=+=
==⇒
==
2
2
2
3y hoặc
bthức (hệ

hthức (hệ
Bài 4a. (Tr.90 SBT)
Tìm x, y trong hình vẽ sau:
x
3
y
2
18’
HOẠT ĐỘNG 2 (Luyện
tập)
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập và hình vẽ.
9
C
B
A
4
a) Độ dài đường cao AH
bằng : A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng :
A. 13 ; B.
13
; C. 3
13
.
Bài 8. (SGK-Tr.70)
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
Nửa lớp làm bài 8b.

Nửa lớp làm bài 8c.
GV kiểm tra hoạt động của
các nhóm.
HS nghiên cứu đề bài và làm
việc cá nhân.
Hai HS lên bảng khoanh tròn
chữ cái đứng trước kết quả
đúng.
a. Chọn B. 6
b. Chọn C. 3
13
.
HS hoạt đôïng theo nhóm
Bài 8b) :
Tam giác vuông ABC có AH là
trung tuyến thuộc cạnh huyền
(vì HB = HC = x)
⇒ AH = BH = HC =
2
1
BC hay
x = 2.
Tam giác vuông AHB có :
AB =
22
BHAH
+

Hay y =
2222

22
=+
Bài 8c) :
Tam giác vuông DEF có :
DK ⊥ EF ⇒ DK
2
= EK.KF
Hay 12
2
= 16.x
⇒ x =
9
16
12
2
=

Tam giác vuông DKF có :
Luyện tập.
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm
a) Chọn B. 6
b) Chọn C. 3
13
.
Bài 8. (SGK-Tr.70)
Bài 8b).
Kết quả :
y =
2222
22

=+
y
y
2
x
x
A
B
C
Bài 8c).
Kết quả y = 15
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t4-h9-ci--13706295934817/ldb1369380464.doc
Trang - 2 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
GV yêu cầu đại diện hai
nhóm lên trình bày bài làm
của nhóm mình.
Bài toán có nội dung thực tế
Bài 15. (SBT/tr91)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hình vẽ.
Yêu cầu HS làm việc cá
nhân và một HS lên bảng
giải bài tập.
4m
C
10m
D
8m
E

A
B
DF
2
= DK
2
+ KF
2
y
2
= 12
2
+ 9
2
⇒ y =
15225
=
Đại diện hai nhóm lần lượt lên
trình bày.
HS nghiên cứu đề bài và quan
sát hình vẽ ………
HS làm việc cá nhân, một HS
lên bảng trình bày bài giải :
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
y
x
16
12

K
F
E
D
Bài 15. (SBT/Tr91).
∆ABC vuông tại A, có :
BE = CD = 10 (m).
AE = AD – ED
AE = 8 – 4 = 4 (m)
AB =
22
AEBE
+
AB =
22
410
+
AB ≈ 10,77 (m)
3’
HOẠT ĐỘNG 3 :
Củng cố, hướng dẫn giải bài tập.
Hướng dẫn giải bài 12 (SBT. Tr91)
AE = BD = 230km.
AB = 2200km
R = OE = OD = 6370km
Hỏi hai vệ tinh ở A và B có thấy
nhau không ?
Cách làm :
Tính OH biết HB =
2

1
AB và OB =
OD + DB
Nếu OH > R thì hai vệ tinh có nhìn thấy
nhau.
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
 Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
 Làm các bài tập : 8, 9 , 10, 11, 12 . SBT(Tr.90, 91).
 Đọc bài : “Tỷ số lượng giác của góc nhọn“ SGK(Tr.71). Ôn lại cách viết các hệ thức tỷ lệ (tỷ
lệ thức) giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng.
IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t4-h9-ci--13706295934817/ldb1369380464.doc
Trang - 3 -
H
B
D
A
E
O
Trửụứng THCS Nguyeón Hueọ Naờm hoùc : 2008 - 2009


/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t4-h9-ci--13706295934817/ldb1369380464.doc
Trang - 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×