Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.93 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3:. Chính tả ÔN TẬP (Tiết 8). I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Dựa trên dàn ý đã lập (từ tiết học trước), viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc, trình bày sạch sẽ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng hoàn chỉnh bài văn rõ bố cục, mạch lạc, có cảm xúc. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu quý cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo. II.Đồ dùng dạy học : -GV: Dàn ý cho đề văn của mỗi học sinh (đã lập ở tiết trước). -HS: SGK, vở ghi. III.Các hoạt động dạy học : TG 1’. Nội dung 1. Ổn định. 4’. 2. KTBC:. 30’. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - Gọi 2 HS đọc bài :Lớp học trên - 2HS đọc đường. 1. Giới thiệu bài Các đề bài của tiết Viết bài văn tả người hôm nay củng là đề của tiết mới: Lập dàn ý, làm văn miệng cuối tuần 32. Trong tiết học trước, các em đã trình bày miệng 1 đoạn văn theo dàn ý. Tiết học này các em sẽ viết hoàn chỉnh cả bài văn. Một tiết làm văn viết (viết hoàn chỉnh cả bài) có yêu cầu cao hơn, khó hơn nhiều so tiết làm văn nói (một đoạn) vì đòi hỏi các em phải biết bố cục bài văn cho hợp lí, dùng từ, đặt câu, liên kết câu đúng, bài viết thể hiện những.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> quan sát riêng, câu văn có hình ảnh, cảm xúc. 2. Nội dung. Hướng dẫn học sinh làm bài. Đề bài: Em hãy miêu tả cô giáo - 1 học sinh đọc lại. đề. ( hoặc thầy giáo ) của em trong một văn. giờ học mà em nhớ nhất. - Học sinh mở dàn ý đã lập từ tiết trước và đọc lại.. - Y/C học sinh làm bài.. - Học sinh viết bài theo dàn ý đã lập. - Học sinh đọc soát lại bài viết để phát hiện lỗi, sửa lỗi trước khi nộp bài.. 5’. 5. Tổng kết - - Nhận xét tiết học. dặn dò:. - Yêu cầu học sinh về xem lại bài văn tả cảnh. - Chuẩn bị: Trả bài văn tả cảnh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoa học ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I/ Mục tiêu: Sau bài học HS được: - Khắc sâu kiến thức về: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh SGK III/ Các hoạt động dạy – học TG 3. Nội dung 1. KTBC:. Hoạt động của giáo viên - GV hỏi:. Hoạt động của học sinh - 2 HS TLCH. + Nêu các biện pháp bảo vệ môi. - Nhận xét, bổ sung. trường? + Con đã làm gì để bảo vệ môi trường? - GV nhận xét, đánh giá - Nêu mục đích và y/c tiết học. 2.Bài mới: 1. 15. 2.1.GTB 2.2. Các. hoạt. động chính HĐ1: Đoán chữ. - HD HS chơi trò chơi đoán ô - HS nghe HD cách chơi. MT: Củng cố kiến chữ. - 5-6 HS nối tiếp chọn ô. thức. chữ và TLCH. về. môi + GV nêu cách chơi. trường, đoán được + GV nêu lần lượt các gợi ý ứng - Lớp nhận xét và bổ sung chữ phù hợp ND với ô chữ HS chọn về môi trường. - Chốt đáp án. D1: Bạc màu. - Khen những HS có câu trả lời. D2: Đồi trọc. nhanh và chính xác. D3: Rừng D4: Tây Nguyên D5: Bị tàn phá.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 15. HĐ2: Luyện tập. - Yêu cầu HS sử dụng sgk, tìm. Bài 1-4 /143. hiểu yêu cầu và làm bài 1-4/143. - HS đọc yêu cầu BT. - Tổ chức cho HS báo cáo KQ - Làm BT trắc nghiệm vào bằng cách giơ thẻ. sgk. - Yêu cầu HS nêu lí do lựa chọn - HS giơ thẻ để báo cáo đáp án. KQ. - GV chốt ý TL đúng:. - 1 vài HS giải thích lí do. + C1: KK bị ô nhiễm. lựa chọn. + C2: Chất thải. - Nhận xét, bổ sung. + C3: Tăng cường dùng phân hóa học và thuốc trừ sâu + C4: Giúp phòng tránh được các bệnh về đường tiêu hóa, - 1-2 HS TB nhắc lại các bệnh ngoài da, đau mắt 5. 3. Củng cố dặn - GV hỏi củng cố: dò. câu TL đúng - 3-4 HS TLCH. + Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường + Biện pháp để BVMT Nhận xét giờ học và dặn dò HS chuẩn bị ôn tập cho ktra. - Nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 5:. Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN( Tiết 2 ). I.Yêu cầu cần đạt : - Chọn được các chi tiết để lắp được mô hình tự chọn. - Lắp được mô hình tự chọn. II. Đồ dùng: -A Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III.Các hoạt động dạy học TG Nội dung 5’ 1.Kiểm tra:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV kiểm tra đồ dùng học tập Đại diện nhóm 4 nêu quy. 30’ 2.Bài mới. của HS. trình. 2.1.Giới thiệu bài 2.2.Nhắc lại quy -Cho đại diện các nhóm nêu HS lắng nghe trình lắp ráp. tên mô hình tự chọn của nhóm mình và nhắc lại quy trình lắp HS thực hành theo nhóm 4 ráp mô hình đó GV lưu ý 1 số kĩ thuật khi lắp ráp các mô hình đó. 3. HS thực hành. - Cho HS thực hành lắp các 1 HS đọc tiêu chí đánh giá bộ phận của mô hình tự chọn Các nhóm nhận xét chéo (lắp bước 1) theo nhóm 4 nhau trong thời gian 18-20 phút GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các nhóm. 4. Trình bày sản - Cho HS đọc tiêu chí đánh phẩm. giá sản phẩm - Cho đại diện các nhóm lên nhận xét sản phẩm ( kiểm tra chéo ) - GV nhận xét, tuyên dương các nhóm thực hành tốt dung. HS tháo sản phẩm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> kĩ thuật. 5’. 5. Tháo rời sản - Gọi HS nêu cách tháo. - HS chọn đúng và đủ các. phẩm. chi tiết theo bảng trong. Cho HS tháo rồi cất vào hộp. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Tập lắp lại mô hình tự chọn Chuẩn bị: Lắp ghép mô hình tự chọn ....................................... Tiết 6:. Đọc sách Học sinh đọc sách trên thư viện ............................... SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 35 Thứ hai ngày 8 tháng 5 năm 2017 Tiết 1:. Chào cờ …………………………. Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết thực hành tính và giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Học sinh biết thực hành tính thành thạo và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng nhóm. - HS: SGK, vở ghi. III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 3' 1/Ổn định . 2/ Kiểm tra:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. GV kết hợp k/tr khi ôn.. 3. Bài mới 35' 1/ Giới thiệu bài: 2/Luyện tập *Bài tập 1 (176):. -Nêu mục tiêu tiết học 1 HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài vào vở, bảng nhóm. - Mời 3HS làm vào bảng nhóm trình bày cách làm. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.. - Đọc yêu cầu của BT. - Làm bài cá nhân. - Trình bày. 5 3 12 a) 1 7 x 4 = 7 3 4. =. x. 12 x 3 4 x3 x 3 = 7x4 7x4. 9 7 11. b) 10. 1 11 : 1 3 = 10. :. =.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4 3. 1 HS đọc yêu cầu. Bài tập 2a (177):. - Gợi ý cho HS nêu cách làm. - Y/c HS trao đổi theo cặp. 11. = 10. 10 x 3 11 x 4. 3. x 4 = 2x 5 x3. = 11 x 2 x 2. =. 15 22. làm bài.. c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài.. = (3,57 + 2,43) x 4,1 = 6 x. - HD nhận xét, chốt lại.. 4,1 = 24,6 - Đọc yêu cầu của BT. - Nêu cách làm.. - Mời 1 HS đọc bài toán. Bài tập 3 (177):. - Trao đổi theo cặp làm BT.. - HDHS phân tích và tóm tắt - 1HS làm bài trên bảng lớp, bài toán.. cả lớp nhận xét, chữa bài.. - Cho HS làm vào vở.. a). - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - HD nhận xét, đánh giá.. 21 11. x. 22 17. x. 68 63. =. 21 x 22 x 68 11 x 17 x 63 7 x 3 x 11 x 2 x 17 x 4. = 11 x 17 x 7 x 3 x 3. =. 8 3. - Đọc bài toán. - Phân tích và tóm tắt bài toán. - Giải BT vào vở. Bài giải: Diện tích đáy của bể bơi là: 22,5 x 19,2 = 432 (m2) - Nhận xét giờ học, VN ôn 2'. 3. Cùng cố, dặn dò:. các kiến thức vừa ôn tập.. Chiều cao của mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số chiều cao của bể bơi và.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> chiều cao của mực. nước. 5. trong bể là 4 . Chiều cao của bể bơi là: 5. 0,96 x 4 = 1,2 (m) Đáp số: 1,2 m..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 3.. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 5). I. Mục tiêu: - HS đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể (Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ . Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 sách Tiếng Việt 5 tập 2 (18 phiếu) để HS bốc thăm. III. Các hoạt động dạy học : TG. Nội dung. Hoạt động của giáo Hoạt động của học viên. 1’. 1/Ổn định tổ chức.. 4'. 2/ Kiểm tra. - GV kết hợp k/tr. 30’. 3. Bài mới:. khi ôn. sinh. 1/. Giới thiệu bài 2/ Thực hành 15’. -Giới thiệu mục tiêu. a) K/tra tập đọc và của tiết 1. học. thuộc. (5HS). lòng - Gọi từng HS lên - Từng HS bốc thăm bốc thăm chọn bài.. chọn bài (xem lại. - Mời HS đọc bài.. bài khoảng 1- 2. - GV đặt 1 câu hỏi phút) về ND đoạn, bài - Đọc bài trong vừa đọc.. SGK. (hoặc. đọc. - Cho điểm theo thuộc lòng) 1đoạn hướng dẫn của Vụ (cả bài) theo chỉ Giáo dục Tiểu học. định trong phiếu. 15’. b) Bài tập 2:. HS nào đọc không - Trả lời câu hỏi. đạt yêu cầu, GV cho.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. - Mời một HS đọc yêu cầu. - 1HS đọc bảng - Đọc yêu cầu. tổng kết kiểu câu Ai - 1HS đọc, cả lớp làm gì?. theo dõi.. - Gắn bảng tổng kết CN, VN của kiểu câu Ai làm gì? giải thích. - Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập: +Lập bảng tổng kết - HS làm bài tập. về chủ ngữ, vị ngữ - Nối tiếp trình bày, 3’. C/ Kết luận:. của 3 kiểu câu kể. +Nêu VD minh hoạ cho mỗi kiểu câu. - Cho HS làm bài cá nhân vào vở, bảng nhóm. - Mời HS nối tiếp nhau trình bày. - HD nhận xét, chốt lời giải đúng. - Chốt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị bài sau.. nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 3 :. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 2). I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1). - Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ theo yêu cầu của BT2. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). - Bảng phụ ghi nội dung vắn tắt cần ghi nhớ về trạng ngữ. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 3’ 1/Ổn định tổ chức.. 2'. Hoạt động của giáo viên. 2/ Kiểm tra. GV kết hợp k/tr khi ôn. 3. Bài mới:. -Nêu mục tiêu tiết học.. Hoạt động của học sinh. a. Giới thiệu bài b Thực hành. 15. a) Kiểm tra tập đọc - Gọi từng HS lên bốc - Từng HS bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1- 2 phút) và học thuộc lòng: thăm chọn bài. - Đọc bài trong SGK (hoặc đọc - Mời HS đọc bài.. thuộc lòng) 1đoạn (cả bài) theo chỉ định trong phiếu. - Trả lời câu hỏi.. - GV đặt 1CH về ND đoạn, bài vừa đọc. - Cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không - Đọc yêu cầu của BT. đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học +Là TPP của câu xác định t.gian… sau..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 15. b) Bài tập 2:. - Gắn bảng tổng kết (như +TN chỉ nơi chốn, thời gian, … SGK), chỉ bảng, giúp HS hiểu yêu cầu của đề bài.. - 2HS đọc ghi nhớ.. +Trạng ngữ là gì? +Có những loại trạng ngữ - Làm BT vào VBT; nối tiếp nhau nào? Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho câu hỏi nào? - Gắn bảng phụ nội cần ghi nhớ về trạng ngữ, mời 2 HS đọc lại. - Cho HS làm bài cá nhân. - HD nhận xét, kết luận những HS làm bài đúng.. trình bày. Các loại. Câu. Ví dụ. TN. hỏi TN chỉ Ở. -Ngoài đường,. đâu?. xe cộ đi lại. nơi. như mắc cửi.. chốn Vì. TN chỉ sao?. sớm. tinh mơ, nông dân. thời gian. -Sáng đã. ra. Đúng. 8h. Mấy. đồng.. giờ?. -. sáng,. chúng. tôi bắt đầu lên. TN chỉ. Vì. n/nhân sao?. 3’ C/ Kết luận:. - Nhận xét giờ học.. đường. -Vì vắng tiếng cười,. vương. Nhờ. quốc nọ …. đâu?. - Nhờ siêng. Tại. năng, chăm. đâu?. chỉ, ….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 2. Ôn Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC (Bài: Nếu trái đất thiếu trẻ con và bài Cây gạo ngoài bến sông) I/ Mục tiờu: - Củng cố cỏch đọc diễn cảm nhấn giọng theo yờu cầu của bài " Nếu trái đất thiếu trẻ con ". - Củng cố cỏch giọng đọc và trả lời cõu hỏi trong bài " Cây gạo ngoài bến sông". II/ Tiến trỡnh tiờt dạy: T/g HĐ của thầy 5' A/ Mở đầu: 1/ Ổn định t/c.. HĐ của trũ. 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV gọi hs nờu kết quả bài tập 2 tr51. - 2 hs đọc bài làm của mỡnh. - Nhận xột chữa bài. 30' B/ HĐ dạy bài ụn. 1/ Khỏm phỏ:Bài ụn hụm này cỏc em sẽ luyện đọc lai hai bài tập đọc đó học gần đõy nhất. 2/ Thực hành: Đọc bài"Nếu trái đất thiếu trẻ con " - Bài1.Yêu cầu học sinh nối tiếp. - 3 hs nối tiếp đọc. - Gọi học sinh nhận xét. - hs khác nhận xét. - Yêu cầu học sinh nhắc lại giọng đọc -HS nhắc lại giọng đọc của bài: - Tổ chức luyện đọc. - Hs luyện đọc theo nhóm. -Tổ chức đọc thi. -Thi đọc từng đoạn.. - Gọi học sinh cả bài. - 3 hs đọc. - Gọi học sinh đọc thi cả bài.. - Các nhóm HS thi đọc .. Nhận xét, tuyên dương Bài tập 2: - Yêu cầu học sinh tự làm các bài tập. - Đọc yêu cầu rồi làm bài. - Gọi hs nêu miệng kết quả. - Nêu miệng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đọc bài "Cây gạo ngoài bến sông " 3'. - Cỏc bài tập HD như bài trờn C/ Kết luận: Nêu nội dung của bài.. - 1 HS nêu. Nhận xét giờ Ngày soạn: 13/5. Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2012. Ngày giảng: 15/5 Tiết 1.Thể dục: Đ69 : TRÒ CHƠI “ LÒ CÒ TIẾP SỨC ” VÀ “ LĂN BÓNG ” I. Mục tiêu: - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. - Biết cỏch tự tổ chức cỏc trũ chơi đơn giản. II. Địa điểm-Phương tiện: Trên sân trường vệ sinh nơi tập. Cán sự mỗi người một còi . Kẻ sân để chơi trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung 1.Phần mở đầu.. Định. Phương pháp tổ chức. lượng 6-10 phút. Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu. - ĐHNL.. cầu kiểm tra. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên GV @. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.. * * * * * *. * * * * * * *. - Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 2.Phần cơ bản: Ôn tập * Chơi trò chơi “Lò cò tiếp sức” - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.. 18-22 phút -ĐHTC: *. GV *. *. …………..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cho HS chơi thử.. *. *. *. - Tổ chức cho HS chơi thật. ..…………. * Chơi trò chơi “ Lăn bóng” - GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. - Cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi thật. - ĐHKT:. 3 Phần kết thúc.. 4- 6 phút. - Đi đều theo 2- 4 hàng dọc vỗ tay. 1 phút. và hát.. 2 phút. tập về nhà.. * * * * * * * * * * * * * * * *. - GV cùng học sinh hệ thống bài - GV nhận xét đánh giá giao bài. GV. 2 phút.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ ba ngày 9 tháng 5 năm 2017 Tiết 1:. Kĩ thuật THI HỌC KỲ 2. ……………………….. Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - HS biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng ; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm. Phiếu học tập III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 1' 1/Ổn định . 4'. Hoạt động của giáo viên - GV chữa bài trong VBT. Hoạt động của học sinh. 2/ K/tr bài cũ. 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:. - Nêu mục tiêu tiết học.. 2/ Thực hành: 10. *Bài tập 1 :. - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. - Đọc yêu cầu của BT.. - Mời HS nêu cách làm.. - Nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Cho HS làm bài vào bảng trong 1 biểu thức. nháp, 2 HS làm trên bảng - Làm BT. lớp.. a) 6,78– (8,951 + 4,784): 5. - HD nhận xét, chữa bài.. = 6,78 – 13,735 : 5 = 6,78 – 6,7 = 0,08 b) 6 giờ 45phút +14giờ30phút : 5 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 54 phút = 9 giờ 39 phút. 7’. Bài tập 2a :. - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. - Đọc yêu cầu của BT.. - Y/c HS nhắc lại cách tính - 1-2HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> trung bình cộng của các số. - Cho HS làm vào nháp.. - Làm BT, 1HS làm bài trên. - Mời 1 HS lên bảng chữa bảng. bài. 13. (19+ 34 + 36) : 3 = 33. - HD nhận xét, đánh giá. *Bài tập 3 (:. - Mời 1 HS đọc bài toán.. - Đọc bài toán.. - HD phân tích bài toán tìm - Phân tích bài toán. cách giải.. - Làm BT vào vở, 1HS chữa bài. - Cho HS làm vào vở.. trên bảng lớp.. - Mời 1 HS lên bảng chữa bài. - HD nhận xét, đánh giá.. Bài giải: Số HS gái của lớp đó là: 19 + 2 = 21 (HS) Số HS của cả lớp là: 19 + 21 = 40 (HS) Tỉ số phần trăm của số HS trai và số HS của cả lớp là: 19 : 40 = 0,475 = 47,5% Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS của cả lớp là: 21 : 40 = 0,525 = 52,5%. 5’. Đáp số: 47,5% và 52,5%. 4, Củng cố, dặn - Nhận xét giờ học, nhắc dò:. HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Làm BT2b, 4..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư ngày 13 tháng 5 năm 2015 Học sinh học tin học ………………………. Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015 Thi học kì II ………………………. Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2015. Tiết 5:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu: - Hoµn thiÖn c¸c m«n cßn l¹i cña buæi s¸ng . - Tiếp tục củng cố cho học sinh giải các bài toán có liên quan đến thời gian. - GD HS tính cẩn thận , chính xác, trình bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học : - GV : B¶ng phô.Phiếu học tập - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 3’ 1. Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Buổi sáng các em đã học bài nµo?. Hoạt động của học sinh - HS tr¶ lêi. - Còn bài tập nào mà các em. 1’ 8’. 2. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Néi dung *Hoạt động 1: a. Hoµn thiÖn m«n To¸n b. Hoµn thiÖn m«n TiÕng ViÖt. chưa hoàn thiện ?. - Hướng dẫn HS hoàn thiện các bài tập. - HS lµm bµi tËp cßn l¹i vµo vë « li - HS lµm vµo vë « li.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> *Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. - HS làm bài tập vào vở.. Bài 1:. - 1 HS lên bảng chữa bài.. 7’. Bài 2: 8’ Bài 4 8’. - Gọi HS đọc YC bài tập. - Lớp nhận xét. - YC HS làm bài tập vào vở.. - HS tiếp tục làm bài tập. - GV nhận xét.. vào vở.. - Gọi HS nhắc lại cách tính thời. - 1 HS lên bảng chữa bài.. gian. - Đổi vở kiểm tra chéo.. - YC HS làm bài tập vào vở.. - Nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét một số bài làm. - 2 HS đọc đề bài.. của HS.. - HS làm bài tập vào vở.. - YC HS đọc đề bài.. - 1 HS làm vào bảng nhóm. - YC HS tiếp tục làm bài vào vở. - Trình bày trên bảng - Lớp nhận xét Chữa bài Quãng đường từ nhà ra thành. - Đổi vở kiểm tra chéo. phố là: 15 x 3 = 45 (km). - Nhận xét bài làm của. Vận tốc của xe máy là:. bạn.. 15 x 5/3 = 25 ( km/giờ) Thời gian xe máy đi hết quãng 3.Củng cố dặn dò:. đường là: 45 ; 25 = 1,8 (giờ) 1,8 (giờ) = 1 giờ 48 phút ĐS : 30 giờ. 5’. - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 6:. Hướng dẫn học HOÀN THIỆN CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I.Mục tiêu: - Hoµn thiÖn c¸c m«n cßn l¹i cña buæi s¸ng . - Tiếp tục giúp HS củng cố về câu ghép, biết cách liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ. - Giúp HS yêu thích các môn học và tự tin khi nói trước lớp. II. Đồ dùng dạy học : - GV: B¶ng phô,bảng nhóm - HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học :. TG Nội dung 3’ 1. Bài cũ:. Hoạt động của giáo viên - Hôm trước các em đã hoc. Hoạt động của học sinh - HS tr¶ lêi. những môn nào ? - Còn bài tập nào mà các em. - HS tr¶ lêi. chưa hoàn thiện ? 35’. 2. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi. 2. Néi dung. - GV nêu YC tiết học. *Hoạt động 1: Hoàn thiện các bài tập *Hoạt động 2:. a. Hoµn thiÖn m«n To¸n b. Hoµn thiÖn m«n TiÕng ViÖt. - Giúp HS ôn. - HS đọc bài. tập Bài 1:. - HS lµm bµi tËp cßn l¹i vµo vë « li -HS lµm vµo vë « li. - YC HS đọc YC bài tập - YC HS - GV chốt lời giải đúng - YC HS hoạt động cá nhân - GV nhận xét. - HS trả lời miệng - Lớp nhận xét - HS viết bài vào vở. - HS lần lượt đọc câu văn văn của mình khi đã sửa đúng. - Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - HS đọc YC bài tập. Bài 2 :. - Cho HS đọc YC BT.. - HS trao đổi nhóm đôi. - YC HS trao đổi nhóm đôi. - HS viết đoạn văn vào vở. - Viết đoạn văn vào vở 3.Củng cố dặn - Nhận xét giờ học. dò 2’.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 2:. Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - HS biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm. - Tính diện tích và chu vi của hình tròn. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 3’ 1.Ổn định . 2’. 2. KTBC. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh - Hát. - Chữa bài tập về nhà. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học. b/ Luyện tập: 15. Phần 1:. - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. - Đọc y/c của BT.. - Cho HS làm bài vào vở.. - Làm bài cá nhân vào vở.. - Mời 1 số HS nêu kết quả, giải - 1 số HS nêu kết quả, giải thích.. thích.. - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. *Kết quả: Bài 1: Khoanh vào C 8. (vì 0,8% = 0,008 = 1000 ) Bài 2: Khoanh vào C (vì số đó là : 475 x 100 : 95 1. = 500 và 5 số đó là : 500 Phần 2: 15. Bài tập 1 :. : 5 = 100 ) - Mời 1 HS đọc bài toán. - Y/c HS nhắc lại quy tắc và - Đọc bài toán. công thức tính chu vi, diện tích - 2- 3 HS nêu quy tắc, công hình tròn.. thức:. - Cho HS làm bài vào vở.. C = r x 2 x 3,14 ;.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Mời 1 HS lên bảng chữa bài.. S = r x r x 3,14. - HD nhận xét, đánh giá... - Làm bài cá nhân vào vở. - 1HS chữa bài trên bảng lớp. Bài giải: Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có bán kính là 10cm, chu vi hình tròn này chính là chu vi của phần. \. không tô màu. a) Diện tích của phần đã tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) b) chu vi phần không tô màu là: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm) Đáp số: a) 314 cm2. - Chốt lại nội dung ôn tập. 5’. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét giờ học, nhắc HS về dò. ôn các kiến thức vừa ôn tập. b) 62,8 cm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 4 :. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 3). I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1). - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng kê theo yêu cầu của BT2, 3. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). - Bút dạ, 3 bảng phụ để HS làm BT2. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 1’ 1/ Ổn định tổ chức. 4’. 2/ Kiểm tra. 30’ 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. -GV kết hợp k/tr khi ôn Nêu mục tiêu tiết học.. a. Giới thiệu bài: 2/ Thực hành 10’ a) Kiểm tra tập đọc - Gọi từng HS lên bốc thăm - Từng HS bốc thăm chọn và học thuộc lòng:. chọn bài (5-6 em).. bài (xem lại bài khoảng 1- 2. - Mời HS đọc bài.. phút) - Đọc bài trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1đoạn (cả. - Đặt 1 câu hỏi về ND đoạn, bài) theo chỉ định trong. 10. b) Bài tập 2:. bài vừa đọc.. phiếu.. - Nhận xét.. - Trả lời câu hỏi.. - Mời HS đọc nội dung BT.. - 2HS tiếp nối đọc nội dung. Nhiệm vụ 1: Lập +Các số liệu về tình hình BT. mẫu thống kê. phát triển GDTH của nước ta +Thống kê theo 4 mặt: số trong mỗi năm học được trường, số HS, số GV, tỉ lệ thống kê theo những mặt HSDT thiểu số. nào? +Cần lập bảng TK gồm mấy +5 cột dọc..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> cột dọc?. +5 hàng ngang gắn với 5. +Bảng thống kê sẽ có mấy năm học. hàng ngang?. - Làm bài cá nhân vào vở.. - Y/c HS làm bài cá nhân vào - Trao đổi nhóm làm vào VBT.. bảng phụ.. - Chia lớp thành 3 nhóm, làm BT vào bảng phụ. 10’ Nhiệm vụ 2: Điền - Y/c HS điền số liệu vào vào - Làm bài cá nhân vào vở. số liệu vào bảng từng ô trống trong bảng. TK.. - HS đại diện cho nhóm viết. - HD nhận xét, chốt lại kết vào bảng phụ, trình bày. quả đúng.. +Bảng thống kê cho thấy. ? So sánh bảng thống kê với kết quả có tính so sánh rõ bảng liệt kê trong SGK, các rệt giữa các năm học. em thấy điểm gì khác? c) Bài tập 3:. Nhắc HS: Để chọn được - 2HS đọc nội dung bài tập phương án trả lời đúng, phải 3. xem bảng thống kê đã lập, đánh dấu vào ý trả lời đúng - Làm bài cá nhân vào trong VBT.. VBT.. - Y/c HS làm BT vào VBT.. - Trình bày kết quả.. - Mời 1số HS trình bày.. a) Tăng; b) Giảm; c) Lúc. - HD nhận xét, chốt lời giải tăng lúc giảm; d) Tăng. đúng. 5’. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện đọc..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2017 Tiết 1:. Kể chuyện ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 4). I. Mục tiêu: - Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp; HS lập được biên bản cuộc họp (theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết. II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2. - Trao đổi cùng bạn để góp ý cho biờn bản cuộc họp. III. Các hoạt động dạy học : TG. Nội dung. Hoạt động của. Hoạt động của học. giáo viên. sinh. 1’. 1/ Ổn định. 4’. 2/ Kiểm tra:. - GV kết hợp k/tr. 30’. 3/Bài mới:. khi ôn. 1/ Giới thiệu bài. Nêu mục tiêu tiết. 2/ Thực hành. học.. 2HS đọc , cả lớp theo dõi SGK.. - Mời 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài - Đọc thầm bài. Cuộc họp của chữ + Bàn việc giúp đỡ viết.. bạn. Hoàng.. Bạn. - Y/c cả lớp đọc này. không. biết. thầm lại bài.. dùng dấu chấm câu. + Các chữ cái và nên đã viết những dấu câu họp bàn câu văn rất kì quặc. việc gì?. + Giao cho anh Dấu Chấm. yêu. cầu. Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng + Cuộc họp đề ra định chấm câu..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> cách gì để giúp bạn + Biên bản là văn Hoàng?. bản ghi lại nội dung 1 cuộc họp hoặc 1 sự việc đã diễn ra. Biên bản là gì ?. để làm bằng chứng. + ND biên bản thường gồm 3 phần: a) Phần mở đầu ghi. - Y/c HS nêu cấu quốc hiệu, tiêu ngữ tạo của một biên (hoặc tên tổ chức), bản.. tên biên bản. b) Phần chính ghi thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, nội dung sự việc. c) Phần kết thúc ghi tên,. chữ. - GV cùng cả lớp những trao thống. đổi nhất. kí. của. người. có. nhanh, trách nhiệm. mẫu - Viết biên bản vào. biên bản cuộc họp vở, 3HS làm vào của chữ viết. GV bảng nhóm. gắn bảng phụ mẫu - 1số HS đọc bài biên bản. 5’. 3. Củng cố, dặn dò. làm của mình. - 3HS làm vào bảng. - Y/c HS viết biên nhóm trình bày. bản vào vở. Một số - Nhận xét, bổ sung, HS làm vào bảng bình chọn. nhóm. - Một số HS đọc biên bản..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nhận xét và đánh giá một số biên bản. - Mời HS làm vào bảng. nhóm. trình. bày. - HD nhận xét, bổ sung ; bình chọn bạn làm bài tốt nhất. - Nhận xét giờ học. - Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về nhà hoàn chỉnh lại ;những HS chưa kt tập đọc, học thuộc. lòng. hoặc. kiểm tra chưa đạt yêu cầu vn. luyện. đọc. Ngày soạn: 15/5 Ngày giảng: 17/5 Tiết 1. Thể dục: Đ70 : TỔNG KẾT NĂM HỌC. I. Mục tiêu: - Nhắc lại những nội dung cơ bảnđó học trong năm hoc và thực hiện cơ bản đỳng cỏc động tỏc theo yờu cầu. II. Địa điểm-Phương tiện: - Trong lớp học. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung 1.Phần mở đầu.. Định lượng 6-10 phút. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu. - HS ngồi trong lớp. bài học Khởi động ( hát ) Trò chơi 2.Phần cơ bản:. 20 - 24 '. Hệ thống lại kiến thức đã học. Cho Hs nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học trong năm theo từng chương. Gọi 1 số hs thực hành độngtác xen kẽ. Đánh giá tinh thần thái độ học tập của học sinh với môn học. Tuyên dương học sinh. 3 Phần kết thúc.. 4 - 6'. Vỗ tay và hát Trò chơi Dặn dò. Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017 Tiết 1:. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - HS biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 1’ 1/ Ổn định tổ chức. 4’. 2/ K/tra. Hoạt động của giáo viên - GV gọi 1em lờn bảng chữa bài tập3.. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 30’ 3/ Bài mới. a. Giới thiệu bài:. - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.. b/ Thực hành Phần 1: Hãy khoanh - Mời 1 HS đọc yêu cầu.. - Đọc y/c của BT.. vào chữ đặt trước câu - Y/c HS trao đổi theo cặp. - Trao đổi theo cặp làm. trả lời đúng.. bài. - Mời một số HS nêu kết - 1 số HS nêu kết quả, giải quả, giải thích.. thích cách làm. - Nhận xét, chữa bài.. *Bài 1:. - Gọi HS nêu kết quả. *Bài 1: Khoanh vào C Vì ở đoạn đường thứ nhất ô tô đã đi hết 1 giờ ; ở. - Nhận xét, chốt lại kết. đoạn đường thứ hai ô tô đã. quả đúng.. đi hết: 60:30=2 (giờ) Nên tổng số thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là : 1 + 2 = 3 (giờ).. *Bài 2:. - Mời một số HS nêu kết *Bài 2: Khoanh vào A quả, giải thích.. Vì thể tích của bể cá là:. - Gọi HS nêu kết quả. 60 x 40 x 40 = 96 00(cm3) hay 96 dm3 Thể tích của nửa bể cá là: 96 : 2 = 48 (dm3) Vậy cần phải đổ vào bể 48. *Bài 3:. - Nhận xét, chốt lại kết. lít nước (1dm3 = 1 l) để. quả đúng.. nửa bể có nước.. - Mời một số HS nêu kết *Bài 3: Khoanh vào B quả, giải thích.. Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần. - Gọi HS nêu kết quả. tới Lềnh được:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 11 -5 = 6 (km) Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là: - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 5’. C/ Kết luận:. - Nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.. 1. 8 : 6 = 1 3 (giờ) hay 80 phút..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 3:. Tập đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1). I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1). - Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ (cảm nhận được vẻ đẹp của 1số hình ảnh trong bài thơ; miêu tả được 1 trong những hình ảnh vừa tìm được). II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung Hoạt động của giáo viên 1’ 1/ Ổn định tổ -GV kết hợp k/tr khi ôn. Hoạt động của học sinh. chức. 4’. 2/ Kiểm tra. 30’ 3. Bài mới:. -Nêu mục tiêu tiết học.. a. Giới thiệu bài 2/ Thực hành. - Gọi từng HS lên bốc thăm - Từng HS bốc thăm chọn a) Kiểm tra tập chọn bài (số HS còn lại): bài (xem lại bài khoảng 1đọc và học thuộc - Mời HS đọc bài. lòng:. 2 phút). - GV đặt 1 CH về ND đoạn, - Đọc bài trong SGK bài vừa đọc. (hoặc đọc thuộc lòng) - Cho điểm theo hướng dẫn 1đoạn (cả bài) theo chỉ của Vụ Giáo dục Tiểu học. định trong phiếu.. HS nào đọc không đạt yêu - Trả lời câu hỏi. cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. - Mời 1 HS đọc nội dung của bài tập.. b) Bài tập 2:. - GV nói thêm về Sơn Mỹ.. - Đọc nội dung bài tập..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Y/c HS cả lớp đọc thầm bài - Đọc thầm bài thơ Trẻ em thơ.. ở Sơn Mỹ.. - Nhắc HS: Miêu tả 1hình ảnh (ở đây là một hình ảnh sống động về trẻ em) không phải diễn lại bằng văn xuôi câu thơ, đoạn thơ mà là nói tưởng tượng, suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi ra cho các em. - Y/c HS đọc những câu thơ gợi ra những hình ảnh rất sống động về trẻ em.. + Những câu thơ đó là:. -Y/c đọc những câu thơ tả Tóc bết đầy …gạo của cảnh buổi chiều tối và ban trời và Tuổi thơ đứa bé … đêm ở vùng quê ven biển.. cá chuồn.. - Nhắc HS đọc kĩ câu hỏi ; + Đó là những câu thơ từ chọn một hình ảnh mình thích Hoa xương rồng chói đỏ nhất trong bài thơ để viết.. đến hết.. - Y/c HS viết đoạn văn vào - Viết đoạn văn vào vở vở.. - 1 số HS đọc đoạn văn.. - HD nhận xét; bình chọn bạn - Nhận xét, bình chọn. làm bài tốt nhất. - Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà viết lại hoàn chỉnh 5’. C/ Kết luận:. đoạn văn miêu tả đã chọn..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 6). I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ; tốc độ viết khoảng 100 chữ/15phút, trình bày đúng thể thơ tự do. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (dựa vào nội dung và những hình ảnh gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ). II. Đồ dùng dạy học : - Bảng lớp viết 2 đề bài. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 1’ 1/ Ổn định tổ chức. 4’. 2/ Kiểm tra. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. GV kết hợp k/tr khi ôn. 30’ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. Nêu mục tiêu tiết học.. 2/ Thực hành 15'. a) Nghe-viết: Trẻ con - Đọc bài viết (11 dòng ở Sơn Mỹ. đầu của bài thơ). - Y/c HS đọc thầm lại bài thơ, nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ thể tự do, những chữ dễ viết sai. ? Em hãy nêu cách trình bày bài? - Đọc từng câu (ý) cho HS viết. - Đọc lại toàn bài. - Thu một số bài để chấm.. 15. - Nhận xét chung. b) Bài tập 2:*. HS đọc yêu cầu của bài. - HD phân tích đề, gạch. - Nghe và theo dõi SGK. - Đọc thầm, xem cách trình bày, viết các từ khó vào nháp: nín bặt, chân trời, bết, à à u u, xay xay, … - Nêu cách trình bày thể thơ tự do. - Nghe - viết bài vào vở. - Soát bài. - Đổi vở soát lỗi. - 2HS đọc yêu cầu của bài. - Phân tích đề..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> dưới các từ ngữ quan * Dựa vào hiểu biết của trọng, xác định đúng y/c em và những hình ảnh của đề bài.. được gợi ra từ bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mỹ” a) Tả 1 đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu, chăn bò. b) Tả 1 buổi chiều tối hoặc 1 đêm yên tĩnh ở. - Y/c HS suy nghĩ chọn đề vùng biển hoặc 1 làng tài gần gũi với mình.. quê.. - Mời HS nói nhanh đề - Suy nghĩ, lựa chọn đề tài em chọn.. tài. - 1 số HS nêu đề tài mình đã chọn.. - Y/c HS viết đoạn văn - Viết đoạn văn vào vở. vào vở.. - 1 số HS đọc đoạn văn.. - Mời một số HS. đọc - Nhận xét, bình chọn.. đoạn văn. - HD nhận xét, đánh giá ; bình chọn HS C/ Kết luận: 5’. viết bài. hay nhất. - Nhận xét giờ học. - VN chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> BUỔI CHIỀU Tiết 2. ễn Toỏn : TIẾT 1- TUẦN 35 I/ MỤC TIÊU:. - Củng cố lại một số kiến thức về phân số: như đọc, viết , so sánh các phân số, một số tính chất cơ bản của phân số.. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. -Giáo dục HS chủ động lĩnh hội k/thức, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế. II/ PP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. - Luyện giải toán, III/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY TG. 5'. H Đ CỦA TH ẦY. H Đ CỦA TR ề. A/ Mở đầu: 1/ Ổn định tổ chức.. 33'. 2/ K/tr : GV gọi 1em lờn bảng chữa bài tập3.. -1 em lên bảng làm bài.. B/ HĐ dạy bài mới. 1/ Khỏm phỏ:- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học. 2/ Thực hành Bài 1: Đọc các phân số, hỗn số sau: 15 3. ;. 35 10. ; 10. 3 5. ;. 15. - HS tự đọc, lớp nhận xét bổ. 3 100. sung.. Bài 2: Chuyển phân số thành hỗn số và chuyển hỗn số thành phân số. 35. A) 10. 3 2. ;. 19 5. ;. ; - HS suy nghĩ và tìm cách. 69 12. B) 2. 9 7. 1 4 6. ;. 3 5 10. ;. 1 12 5. chuyển theo yêu cầu. ;. - Đại diện chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - GV nhận xét và củng cố lại cách làm. Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 2 3. ;. 4 5. ; và. 6 . 7. B). 2 ; 3. 5 6. - HS đọc kĩ yêu cầu của bài và tự làm bài, đại diện làm phiếu chữa bài.. 4. và 9 2'. - GV chấm chữa bài cho HS. - Y/c HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số. Bài 4: Khoanh vào chữ trước đáp án đúng. “ Lớp có 30 HS , được xếp loại như sau: 5 HS. - HS đọc bài và tự làm bài. - HS nhớ lại cách tính tỉ số phần trăm.. giỏi, 9 HS khá, 15 HS trung bình, 1 HS yếu . Vậy 50 % số HS của lớp xếp loại này ?” A. Giỏi. B. Khá.. C. Trung bình. D. Yếu.. C/ Kết luận - Mời HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn. - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà ôn bài Ngày soạn: 16/5. Thứ sáu ngày 18 tháng 5 năm 2012. Ngày giảng: 18/5 Tiết 1: Toán:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Đề kiểm tra của Sở GD ra).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2017 Tiết 1:. Tập làm văn ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 7). I. Mục tiêu: - Kiểm tra (đọc- hiểu) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng học kì II (như tiết 1) II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập TV- tập 2.Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung 1' 1.Ổn định tổ chức. 4’. 2. KTBC. 30’ 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.. a. Giới thiệu bài: b/ Luyện tập: 1- Đọc thầm. - Mời HS đọc bài Cây gạo - 1-2HS đọc, cả lớp nghe và ngoài bến sông.. theo dõi SGK – 168.. 2- Dựa vào nội dung - Nêu yêu cầu. bài đọc, chọn ý trả - Yêu cầu HS đọc thầm thật kĩ - Đọc thầm và làm bài vào lời đúng:. bài văn trong khoảng 15 phút; VBT. khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở trong vở bài tập. - Mời HS nối tiếp trình bày.. - Nối tiếp đọc từng câu hỏi. - HD nhận xét, bổ sung, chốt và trả lời. - Nhận xét, bổ sung. lời giải đúng. *Đáp án Câu 1 : Khoanh vào ý a. Câu 2 : Khoanh vào ý b. Câu 3 : Khoanh vào ý c. Câu 4 : Khoanh vào ý c. Câu 5 : Khoanh vào ý b..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 6 : Khoanh vào ý b. Câu 7 : Khoanh vào ý b. Câu 8 : Khoanh vào ý a. Câu 9 : Khoanh vào ý a. 5’. C/ Kết luận:. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về chuẩn bị giấy kiểm tra và ôn kĩ kiến thức để ngày mai kiểm tra học kì II bài đọc thầm và bài viết.. Câu 10 : Khoanh vào ý c..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tiết 4. Ôn Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT I/ MỤC TIÊU:. - Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên. - Hệ thống hoá và củng cố về dấu chấm, chấm hỏi và chấm than.. - HS chủ động làm bài, học bài. II/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY TG. 3'. H Đ CỦA TH ẦY. A/ Mở đầu:. H Đ CỦA TRề. 1/ Ổn định tổ chức.. 2/ K/tr : GV gọi 1em lờn bảng bài tập của giờ trước.. - 2 em chữa bài.. 34' B/ HĐ dạy bài mới. 1/ Khỏm phỏ:- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.. .. 2/ Thực hành Bài 1Điền dấu chấm, chấm hỏi vào ụ trống trong mẩu chuyện vui dưới đây Tỉ số chưa được mở. Nam: hùng này, Hai bài kiểm tra Tiếng Việt. - HS tự đọc bài, suy nghĩ rồi điền dấu cho thích hợp. - đại diện chữa bài.. và toán hôm qua, cậu được mấy điểm . Hùng : Vẫn chưa mở tỉ số Nam: Nghĩa là sao Hùng : Vẫn đang hoà không – không Nam: ?! Bài 2: Khoanh vào vị trí dùng dấu câu sai và chữa lại hộ bạn trong bài chép mẩu chuyện vui sau: Có một anh chàng đi chợ mua được một. - HS tự tìm dấu câu sai rồi sửa và viết lại cho đúng đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> đàn bò. Sáu con anh ta ngồi trên lưng . Con bò đầu đàn dắt cả đàn về. Đi đến giữa đường. Anh ta ngoái cổ nhìn. đàn bò đếm: - Một, hai, ba, bốn , năm? đếm đi đếm lại chỉ có năm. Con anh chàng cuống lên sợ hãi. - Gv chấm chữa bài cho HS, củng cố lại cách ghi dấu chấm. 3'. Bài 3: Đặt một câu kể, 1 câu hỏi, một câu khiến, 1 câu cảm rồi dùng dấu câu cho phù. - HS tự làm bài vào vở.. hợp để kết thúc câu. - Gv thu vở chấm chữa bài cho HS. C/ Kết luận: Y/c HS nhắc lại dung kiến thức vừa ôn. - GV nhận xét tiết học, biểu dương những em có ý thức làm bài tốt. -Y/c các em về nhà ôn lại bài . BUỔI CHIỀU Tiết 3: Luyện từ và câu: Đ70.KIỂM TRA VIẾT CUỐI HỌC KÌ II (Đề kiểm tra của Sở GD ra) Tiết 2. Ôn Toán: TIẾT 2 - TUẦN 35 I/ MUC TIấU - Giúp HS ôn tập, củng cố các kĩ năng thực hành tính diện tích xung quanh và. diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. II/ TIẾN TRèNH TIẾT DẠY TG. 3'. HĐ CỦA THẦY. A/ Mở đầu:1/ Ổn định t/c. 2/ K/ tra bài cũ:GV kết hợp k/tr khi ụn.. 35' B/ HĐ dạy bài mới.. HĐ CỦA TRề.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1/ Khỏm phỏ : GV nờu mục tiờu bài học. 2/ Thực hành Bài 1( tr 47 )- Mời HS lên bảng thực hiện tính - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng. - HS làm nháp +3HS làm bảng. túng.. lớp.. - Củng cố lại cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật. Bài 3( tr 48 ) - Y/c HS đọc kĩ đề bài. - HS áp dụng tự làm bài.. - GV nhận xét, củng cố cách làm bài. - HS đại diện chữa bài .. Bài 4( tr48 ) 2'. - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài. - HS tự làm bài vào VBT.. rồi tự làm bài.. - Đại diện HS lên bảng chữa bài.. C. Kết luận - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn dò HS chuẩn bị bài sau. Tiết 3. Sinh hoạt:. TUẦN 35 1/ GV nhận xột cỏc hoạt động chung trong tuần: * Đạo đức : Đa số cỏc em ngoan, lễ phộp, biết chào hỏi người lớn tuổi. * Học tập : Đi học đều , đỳng giờ , học bài và làm bài đầy đủ. - Cú ý thức tự học bài ở nhà.Nhưng con một số em tớnh toỏn chậm cần cố gắng * Thể dục, vệ sinh tham gia đầy đủ và sạch sẽ. * Cỏc HĐ khỏc của nhà trường tham gia tốt 2/ Phương hướng tuần tới : - Duy trỡ mọi nề nếp - Đi học đều và chuẩn bị ụn tập lại kiến thức đó học. - Tham gia lao động vệ sinh để chuẩn bị nghỉ hè..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 3/ Văn nghệ: - T/c cho hs ụn tập những bài hỏt về đội, về Bỏc Hồ..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×