Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

On tap Hoa 8 K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.77 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM I. DẠNG 1: Khoanh tròn và câu trả lời a, b, c, d mà em cho là đúng nhất Câu 1: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử: a. Taïo ra chaát c. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa học b. Khối lượng nguyên tử d. Trung hoøa veà ñieän Câu 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ: a. Electron b. Proton c. Nôtron d. Tất cả đều sai Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây? a. Löu huyønh chaùy trong khoâng khí taïo ra chaát khí coù muøi haéc. b. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng. c. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic. d. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước. Câu 4: Phân tử khối của nhôm oxit (Al203) là: a. 75 ñvC b. 150 ñvC c. 120 ñvC d. 102 ñvC Câu 5: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, Ca0, H2. Trong đó: a. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất c. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất b. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất d. Tất cả đề sai Câu 6: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây? a. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím. b. Laøm bay hôi dung dòch muoái aên seõ taïo thaønh tinh theå muoái aên. c. Thuûy tinh ñun cho noùng chaûy vaø thoåi thaønh bình caàu. d. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ. Câu 7: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng? a. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa học. b. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chất. c. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm. d. Tất cả đều đúng. Câu 8: Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên); người ta có thể chia chất ra làm mấy loại? a. Hai loại b. Ba loại c. Bốn loại d. Năm loại Câu 9: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây: N (III) vaø H ; Al (III) vaø 0 ; S (II) vaø H ; N (V) vaø 0 ; C (II) vaø 0 a. NH3 , Al203 , H2S , N502 , C20 c. NH3 , Al302 , HS2 , N205 , C02 b. NH3 , Al203 , H2S , N205 , C0 d. N3H , Al302 , H2S , N205 , C0 Caâu 10: Cho caùc chaát: HCl, N2, 02, CaC03, S02, Cl2, NH3, H20, NaCl, Zn. Daõy chaát goàm caùc ñôn chaát laø? a. N2, 02, CaC03, S02 c. HCl, N2, 02, NH3, H20 b. NH3, H20, NaCl, Zn d. N2, 02, Cl2, Zn Câu 11: Cho biết hóa trị của Al (III), hóa trị của nhóm S04 (II). Công thức hóa học đúng của chất là? a. Al3S04 b. Al3(S04)2 c. AlS04 d. Al2(S04)3 Câu 12: Cho các chất: 03, N02, K0H, P, H3P04, Cu0, H2, C02. Dãy chất gồm các hợp chất là? a. 03, N02, K0H, P, H3P04 c. Cu0, H2, C02, K0H, P, H3P04 b. N02, K0H, H3P04, Cu0, C02 d. K0H, P, H3P04, Cu0, H2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử S0 4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? a. H2S0 b. H2(S04)2 c. HS04 d. H2S04 Câu 14: Phân tử khối của H2S04 và H3P04 lần lượt sẽ là: a. 94 ñvC; 98 ñvC c. 98 ñvC; 98 ñvC b. 96 ñvC; 98 ñvC d. 98 ñvC; 100 ñvC Câu 15: Trong công thức Ba3(P04)2 , hoá trị của nhóm (P04) sẽ là: a. I b. II c. III d. IV Câu 16: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là (IV). Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp: a. N0 b. N02 c. N20 d. N203 → Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng CaC03 + HCl CaCl2 + C02 + H20 Tỉ lệ số phân tử CaC03 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1 Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng KMn04 → K2Mn04 + Mn02 + 02 . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là? a. 1 , 1 , 1 , 2 b. 2 , 1 , 1 , 1 c. 2 , 1 , 2 ,1 d. 1 , 2 , 1 , 1 Câu 19: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? 1/ Trứng bị thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên 2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường 3/ Taåy maøu vaûi xanh thaønh traéng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên a. 1, 3, 5, 6 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 5 Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? 1/ Sự kết tinh muối ăn 2/ Khi naáu canh cua, gaïch cua noåi leân treân 3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu 4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại 5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét a. 1, 2, 5 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 3, 4 d. 2, 3, 4 Câu 21: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra? a. Nhiệt độ phản ứng b. Tốc độ phản ứng c. Chất mới sinh ra d. Tất cả đều sai Câu 22: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng: a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố c. Số phân tử của mỗi chất b. Số nguyên tử trong mỗi chất d. Soá nguyeân toá taïo ra chaát Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng x Al(0H)3 + y H2S04 → Alx(S04)y + 6 H20 Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x y) a. x = 2; y = 1 b. x = 3; y = 4 c. x = 2; y = 3 d. x = 4; y = 3 Câu 24: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng? 1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo 2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau 3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra 4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất a. 2, 4 b. 2, 3 c. 2 d. 1, 4 Câu 25: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là? a. Hiện tượng vật lý c. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học b. Hiện tượng hóa học d. Tất cả đề sai Câu 26: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng? a. Toång saûn phaåm caùc chaát baèng toång chaát tham gia.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành c. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng d. Không phát biểu nào đúng Câu 27: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là? a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg Câu 28: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học Canxi cacbonat  Voâi soáng + khí Cacbonic Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là: a. 50 kg b. 60 kg c. 56 kg d. 66 kg Câu 29: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất? a. Axit Clohiñric do hai nguyeân toá laø hiñro vaø oxi caáu taïo neân b. Khí 0zon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau c. Axit Sunfuric do ba nguyeân toá laø hiñro, löu huyønh vaø oxi caáu taïo neân d. Natri clorua do hai nguyeân toá laø natri vaø clo caáu taïo neân Câu 30: Từ công thức hóa học K2C03, hãy cho biết ý nào đúng. a. Hợp chất trên do 3 chất là K, C, 0 tạo nên b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là K, C, 0 tạo nên c. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là K, C, 0 tạo nên d. Hợp chất trên do 3 phân tử là K, C, 0 tạo nên Câu 31: Trong các công thức hóahọc sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất? a. H2S04, NaCl, Cl2, 03 c. NH3, H2, Na0H, CaC03 b. HCl, Na2S04, H20, Na2C03 d. Cl2, H2, Na3P04, H3P04 Caâu 32: Nguyeân toá hoùa hoïc laø: a. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử c. Tập hợp các nguyên tử khác loại b. Phần tử chính tạo nên nguyên tử d. Tập hợp các nguyên tử cùng loại Câu 33: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? a. Keõm laø do nguyeân toá keõm caáu taïo neân c. Khí Clo do nguyeân toá clo caáu taïo neân b. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên d. Khí hidro do nguyeân toá hidro caáu taïo neân Câu 34: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý? a. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua b. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinh c. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọt d. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắc Câu 35: Biết S hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây: a. S202 b. S203 c. S02 d. S0 Câu 36: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng. a. Ca20 b. Ca0 c. Al03 d. NaCl2 Câu 37: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất. a. Số nguyên tố hóa học trong phân tử d. Kích thước của phân tử b. Số lượng nguyên tử trong phân tử c. Hình dạng của phân tử Câu 38: Những nhận xét nào dưới đây đúng? a. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử được bảo toàn b. Trong phản ứng hóa học, phân tử được bảo toàn c. Trong hợp chất và hỗn hợp, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệ xác định d. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử không được bảo toàn và bị chia nhỏ hơn Câu 39: Những nhận xét nào sau đây đúng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp 2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp 3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết 4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp a. 1, 2, 3 b. 2, 3, 4 c. 1, 3, 4 d. 1, 2, 4 Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl - - -> AlCl3 + H2 Heä soá caân baèng cho phöông trình hoùa hoïc laø: a. 2, 3, 2, 3 b. 2, 6, 2, 3 c. 1, 2, 1, 1 d. 2, 2, 1, 3 Câu 41: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào? a. Tự do b. Hỗn hợp c. Hóa hợp d. Tự do và hóa hợp Câu 42: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây? a. Fe b. Zn c. Na d. Al Câu 43: Biết P (V) và 0 (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây: a. P502 b. P203 c. P205 d. P05 Câu 44: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là? a. 10,5 kg b. 11 kg c. 12 kg d. 18,5 kg Câu 45: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo phản ứng hóa học Canxi cacbonat  Voâi soáng + khí Cacbonic Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống là? a. 245 kg b. 250 kg c. 30 kg d. 300 kg Câu 46: Biết N hóa trị (IV), 0 hóa trị (II) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây? a. N402 b. N20 c. N04 d. N02 Câu 47: Chất có phân tử khối bằng nhau? a. 03 vaø N2 b. N2 vaø C0 c. C2H6 vaø C02 d. N02 vaø S02 Câu 48: Nguyên tử trung hòa về điện là do: a. Coù soá haït proton baèng soá haït nôtron c. Coù soá haït proton baèng soá haït electron b. Coù soá haït nôtron baèng soá haït electron d. Toång soá haït proton vaø nôtron baèng soá haït electron Câu 49: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: a. Haït proton vaø haït electron c. Haït proton vaø haït nôtron c. Haït notron vaø haït electron d. Cả ba loại hạt trên Câu 50: Công thức hóa học KHS04 cho biết: a. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxi b. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvC c. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1 :1 :1 : 2 d. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvC II. DAÏNG 2: Haõy ñieàn vaøo choã troáng trong caâu sau: Câu 51: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân, khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau: Canxi là ……nguyên tố……… có trong thành phần của xương hạt nhân…… nguyên tử canxi có 20 hạt proton…… Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt …electron…… trong nguyên tử cũng bằng 20, khối lượng…… nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhân Câu 52: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trung hoøa veà ñieän, haït nhaân, nôtron. Haõy ñieàn vaøo choã troáâng trong caâu sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyên tử là …hạt vô cùng bé… và …trung hòa về điện… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm … hạt nhân… mang điện tích dương và vỏ tạo bởi …những electron… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi …proton… và ……notron………. Câu 53: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp chaát, trung hoøa veà ñieän. Haõy ñieàn vaøo choã troáâng trong caâu sau: Nguyên tử có cấu tạo gồm …hạt nhân… mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân gồm hai loại hạt là …proton… và ……notron… Lớp vỏ gồm các hạt …electron… Số lượng hạt …proton… trong hạt nhân bằng số hạt …electron… ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử …trung hòa về điện… Câu 54: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóa học, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất . Hãy điền vào chỗ trống trong caâu sau: Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……một nguyên tố hóa học…………… còn hợp chất đất được tạo nên từ …hai hay nhiều nguyên tố hóa học.. Kim loại đồng, khí oxi, khí hidro là những …đơn chất…, còn nước, khí cacbonic là những …hợp chất… Câu 55: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên tố hóa học, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau: Chaát. Ñôn chaát Kim loại. Hợp chất Phi kim. Hợp chất vô cơ. Hợp chất hữu cơ. III. DẠNG 3: Kết hợp cột (I) và cột (II) cho phù hợp Câu 56: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II) Coät (I). Khaùi nieäm Cột (II). Hiện tượng 1. Hiện tượng hóa học a) Coàn bay hôi 2. Hiện tượng vật lý b) Saét chaùy trong khoâng khí 3. Phản ứng hóa học c) C02 + Ca(0H)2  CaC03 + H20 4. Phöông trình hoùa hoïc d) Saét naëng hôn nhoâm e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng f) Saét bò gæ trong khoâng khí aåm. Trả lời 1b,c,f 2a,d,e 3b,c,f 4c. Câu 57: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II) Coät (I). Tính chaát Coät (II). Phöông phaùp xaùc ñònh Trả lời 1. Nhiệt độ nóng chảy a) Laøm thí nghieäm 1b 2. Tính tan b) Duøng nhieät keá 2a 3. Tính daãn ñieän c) Quan saùt 3d 4. Khối lượng riêng d) Duøng ampe keá 4f e) Neám f) Ño theå tích Câu 58: Chọn nội dung ở cột (I) với nội dung ở cột (II) sao cho phù hợp Coät (I). Thí nghieäm Cột (II). Hiện tượng 1. Cho muối ăn vào nước a) Chaát raén chaùy taïo khí. Trả lời 1b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Đốt một mẩu than 3. Đun một cốc nước đến 1000C 4. Cho một mẩu vôi vào nước. b) Chaát raén tan c) Chaát raén tan coù toûa nhieät d) Chaát raén khoâng tan e) Chaát loûng bay hôi f) Chaát loûng ñoâng ñaëc. Câu 59: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) Coät (I). Caùc khaùi nieäm Coät (II). Caùc ví duï 1. Nguyên tử a) Nước muối 2. Hợp chất b) Fe, 02, C 3. Chaát nguyeân chaát c) Nước cất, muối ăn 4. Hỗn hợp d) Muối iot, nước chanh 5. Phân tử e) Na0H, NaCl, C02 f) S, Si, Cu Câu 60: Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) Coät (I). Caùc khaùi nieäm Coät (II). Caùc ví duï 1. Nguyên tử a) N, Al, 02 2. Ñôn chaát b) H20, 03, S02 3. Hợp chất c) Cu, S, H 4. Phân tử d) 02, H2, Cl2 e) K0H, KCl, K20 f) Zn, H2S04, Br2 Caâu 61: Haõy ñieàn thoâng tin coøn thieáu trong baûng sau: Công thức hóa học Đơn chất hay hợp chaát C12H22011 Hợp chất 02 Ñôn chaát C02 Hợp chất NaCl Hợp chất Ca(0H)2 Hợp chất. 2a 3e 4c. Trả lời 1f 2e 3b, 3e, 3f 4a, 4d 5e. Trả lời 1c 2d 3e 2b, 2d, 2e. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Phân tử khối. 12 C ; 22 H ; 11 0 20 1C; 20 1 Na ; 1 Cl 1 Ca ; 2 0 ; 2 H. 342 ñvC 32 ñvC 44 ñvC 58,5 ñvC 74 ñvC. IV. DẠNG 4: Dựa vào quy tắc hóa trị để viết công thức hóa học: Câu 62: Dựa vào quy tắc hóa trị, hãy điền công thức hóa học thích hợp vào ô trống trong bảng sau: Na (I) Mg (II) Al (III) Cu (II) H (I) Ag (I) NaCl Mg(0H)2 Al(0H)3 Cu(0H)2 H20 Ag0H 0H (I) Na2S04 MgS04 Al2(S04)3 CuS04 H2S04 Ag2S04 S04 (II) Mg3(P04)2 AlP04 Cu3(P04)2 H3P04 Ag3P04 P04 (III) Na3P04 NaCl MgCl2 AlCl3 CuCl2 HCl AgCl Cl (I).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN I. DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất Baøi taäp maãu: PTK cuûa Ca(HC03)2 = 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 ñvC Bài tập tự giải: Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: C0 2, S02, 02, Ca0, FeCl2, Ca(0H)2, H2S04, CuS04, Al2(S04)3, Fe2(S04)3, Zn(N03)2, BaS04, BaCl2, KHC03, Mg(HC03)2, Na2HP04, Ca(H2P04)2, AgN03, Fe(0H)2, ZnC03 II. DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với 0 (II) Ta coù: III II x II 2 ⇔ ⇔ ⇔ Alx0y x*III = y*II = = x = 2 vaø y = 3 Vaäy CTHH y III 3 laø Al203 Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với S04 (II) Ta coù: III II x II 2 ⇔ ⇔ ⇔ Alx(S04) y x*III = y*II = = x = 2 vaø y = 3 Vaäy y III 3 CTHH laø Al2(S04)3 Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau: 1/ Ca(II) với 0 ; Fe(II, III) với 0 ; K(I) với 0 ; Na(I) với 0 ; Zn(II) với 0 ; Hg(II) với 0 ; Ag(I) với 0 2/ Ca(II) với nhóm N03(I) ; K(I) với nhóm N03(I) ; Na(I) với nhóm N03(I) ; Ba(II) với nhóm N03(I) 3/ Ca(II) với nhóm C03(II) ; K(I) với nhóm C03(II) ; Na(I) với nhóm C03(II) ; Ba(II) với nhóm C03(II) 4/ Zn(II) với nhóm S04(II) ; Ba(II) với nhóm S04(II) ; K(I) với nhóm S04(II) ; Ag(I) với nhóm S04(II) III. DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N205 Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N 205 (a>0) Ta coù: a II a 5 ∗ II ⇔ a= ⇔ a = V Vậy trong CT hợp chất N205 thì N205 ⇔ a*2 = 5*II 2 N(V) Bài tập mẫu: b) Tính hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất S02 Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất S0 2 (a>0) Ta coù: a II 2 ∗ II ⇔ ⇔ a= ⇔ a = IV Vậy trong CT hợp chất S02 thì S02 a*1 = 2*II 1 S(IV) Bài tập mẫu: c) Tính hóa trị của nhóm P04 trong hợp chất Ca3(P04)2 , biết nguyên tố Ca(II) Giải: Gọi b là hóa trị của nhóm P04 trong hợp chất Ca3(P04)2 (b>0) Ta coù: II b 3 ∗ II ⇔ b = III Vậy trong CT hợp chất Ca3(P04)2 thì Ca3(P04)2 ⇔ 3*II = 2*b ⇔ b = 2 P04 (III) Bài tập tự giải: 1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất N0 ; N0 2 ; N203 ; N205 2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất Fe0 ; Fe 203 3/ Tính hóa trị của nhóm S04 trong hợp chất Na2S04 ; nhóm N03 trong hợp chất NaN03, nhóm C03 trong hợp chất K2C03 ; nhóm P04 trong hợp chất K3P04 ; nhóm HC03 trong hợp chất Ca(HC03)2 ; nhóm H2P04 trong hợp chất Mg(H2P04)2 ; nhóm HP04 trong hợp chất Na2HP04 ; nhóm HS04 trong hợp chất Al(HS04)3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> IV. DAÏNG 4: Choïn heä soá vaø caân baèng phöông trình hoùa hoïc 1/ Na20 + H20 → Na0H 12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20 → ↑ 2/ Na + H20 Na0H + H2 13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + AgCl ↓ 3/ Al(0H)3 ⃗ Al203 + H20 t0 14/ P + 02 ⃗ P205 4/ Al203 + HCl → AlCl3 + H20 t0 → AlCl3 + H2 ↑ 5/ Al + HCl 15/ N205 + H20 → HN03 → → 6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20 16/ Zn + HCl ZnCl2 + H2 ↑ → Fe2(S04)3 + H20 7/ Fe203 + H2S04 17/ Al203 + H2S04 → Al2(S04)3 + H20 8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20 18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03 ↓ + 9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 H20 ↓ 19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03 ↓ + H20 0 10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04 ↓ + HCl 20/ KMn04 ⃗ K2Mn04 + Mn02 + 02 ↑ t 0 11/ Fe(0H)3 ⃗ Fe203 + H20 t V. DẠNG 5: Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất Bài tập mẫu: a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất Na0H Ta coù: M ❑Na 0 H = 23+16+1= 40 (g) 23 16 1  %Na = 100% = 57,5 (%) ; %0 = 100% = 40 (%) ; %H = 100% = 2,5 (%) 40 40 40 Bài tập mẫu: b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất Fe(0H) 3 0 H ¿3 Ta coù: M Fe ¿ = 56+(16+1)*3 = 107 (g) ❑¿ 56 16 ∗3 1 ∗3  %Fe = 100% = 52,34 (%) ; %0 = 100% = 44,86 (%) ; %H = 100% = 107 107 107 2,80 (%) Bài tập tự giải: Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: a) Ca(0H)2 ; b) BaCl2 ; c) K0H ; d) Al203 ; e) Na2C03 ; g) Fe0 ; h) ZnS04 ; i) Hg0 ; k) NaN03 ; l) Cu0 VI. DẠNG 6: Tính toán và viết thành công thức hóa học Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(S04)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học? Ta coù: PTK cuûa Crx(S04)3 = 392 ⇔ Crx = 392 – 288 ⇔ x = 104 : 52 = 2 Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(S04)3 Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại công thức hóa học của các hợp chất sau: 1) Hợp chất Fe2(S04)x có phân tử khối là 400 đvC. 2) Hợp chất Fex03 có phân tử khối là 160 đvC. 3) Hợp chất Al2(S04)x có phân tử khối là 342 đvC. 4) Hợp chất K2(S04)x có phân tử khối là 174 đvC. 5) Hợp chất Cax(P04)2 có phân tử khối là 310 đvC. 6) Hợp chất NaxS04 có phân tử khối là 142 đvC. 7) Hợp chất Zn(N03)x có phân tử khối là 189 đvC. 8) Hợp chất Cu(N03)x có phân tử khối là 188 đvC. 9) Hợp chất KxP04 có phân tử khối là 203 đvC. 10) Hợp chất Al(N03)x có phân tử khối là 213 đvC..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×