Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BAI TAP NITO PHOTPHO HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.17 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 2: NITƠ – PHÔT PHO Baøi 1: Nitơ I-CẤU TẠO PHÂN TỬ - Cấu hình electron : 1s22s22p3 - CTCT : NN CTPT : N2 II-TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất khí không màu , không mùi , không vị, hơi nhẹ hơn không khí ( d = 28/29) , hóa lỏng ở -196oC. - Nitơ ít tan trong nước , hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp .Không duy trì sự cháy và sự hô hấp . III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1-Tính oxi hoá : Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường. a) Tác dụng với hidrô : Ở nhiệt độ cao , áp suất cao và có xúc tác .Nitơ phản ứng với hidrô tạo amoniac . Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt : 0. to,p,xt. –3. N2 + 3H2 2NH3 H = -92KJ b)Tác dụng với kim loại - Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua : - Ở nhiệt độ cao , nitơ tác dụng với nhiều kim loại :. 0. –3. 6Li + N2 → 2Li3N. 3Mg + N2 → Mg3N2. (magie nitrua).  Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn . 2-Tính khử: - Ở nhiệt độ cao ( 30000C) Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit 0. +2. N2 + O2 → 2NO ( không màu ) - Ở điều kiện thường , nitơ monoxit tác dụng với oxi không khí tạo nitơ dioxit màu nâu đỏ +2. +4. 2NO + O2 → 2NO2  Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn. - Các oxit khác của nitơ :N2O , N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ niơ và oxi IV- ĐIỀU CHẾ : a) Trong công nghiệp: Nitơ đ ược sản xuất bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng b) Trong phòng thí nghiệm : Nhiệt phân muối nitrit to NH4NO2 → o N2 + 2H2O NH4Cl + NaNO2 →t N2 + NaCl +2H2O Câu 1. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 2. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí. A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ . A. Không khí B.NH3 ,O2 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3 Câu 4. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. H2 B. O2 C. Li D. Mg Câu 5. Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là : A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5 Câu 6. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,56 l D. 2,8 l Câu 7. Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là : A. Nitơ B. Photpho C. Vanadi D. Một kết quả khác Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần: A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3 Câu 9. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : + H 2 (xt, t o , p) + O2 (Pt, t o ) + O2  (B)    HNO3 N2      NH3      (A)   .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A/ (A) là NO, (B) là N2O5 B/ (A) là N2, (B) là N2O5 C/ (A) là NO, (B) là NO2 D/ (A) là N2, (B) là NO2 Câu 10. Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng. Câu 11. Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.? Câu 12. Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2 = 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3. Câu 13. Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành. Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Baøi 2: Amoniac vaø muoái amoni A. AMONIAC : Trong phân tử NH3 , N liên kết với ba nguyên tử hidro bằng ba liên kết cộng hóa trị có cực. NH3 có cấu tạo hình chóp với nguyên tử Nitơ ở đỉnh. Nitơ còn một cặp electron hóa trị là nguyên nhân tính baz của NH3. I. Tính chaát vaät lí:  Là chất khí không màu, có mùi khai xốc, nhẹ hơn không khí.  Tan rất nhiều trong nước ( 1 lít nước hòa tan được 800 lít khí NH3)  Amoniac hòa tan vào nước thu được dung dịch amoniac. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Tính bazô yeáu: a) Tác dụng với nước: NH3 + H2O NH4+ + OH Thaønh phaàn dung dòch amoniac goàm: NH3, NH4+, OH-. => dung dòch NH3 laø moät dung dòch bazô yeáu. b) Tác dụng với dung dịch muối:→ kết tủa hiđroxit của các kim loại đó. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl ; Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+ c) Tác dụng với axit: → muối amoni: NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 ( amoni sunfat) 2. Tính khử: o a) Tác dụng với oxi: 4NH3 + 3O2 ⃗ t 2N2 + 6H2O Nếu có Pt là xúc tác , ta thu được khí NO xt, to. 4NH3 + 5O2 → 4 NO + 6H2O a) Tác dụng với clo: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo” khói trắng” NH4Cl III. Ñieàu cheá: 1. Trong phòng thí nghiệm:Bằng cách đun nóng muối amoni với Ca(OH)2 2NH4Cl + Ca(OH)2 ⃗ t o CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O 2. Trong công nghiệp:Tổng hợp từ nitơ và hiđro: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H < O o Nhiệt độ: 450 – 5000C o Aùp suất cao từ 200 – 300 atm o Chất xúc tác: sắt kim loại được trộn thêm Al2O3, K2O,... Làm lạnh hỗn hợp khí bay ra, NH3 hóa lỏng được tách riêng. B. MUOÁI AMONI: Laø tinh theå ion goàm cation NH4+ vaø anion goác axit. I. Tính chất vật lí: Tan nhiều trong nước, điện li hòan toàn thành các ion, ion NH 4+ không màu. II. Tính chaát hoùa hoïc: 1- Tác dụng với dung dịch kiềm: (để nhận biết ion amoni, điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm) (NH4)2SO4 + 2NaOH ⃗ NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O t o 2NH3 + 2H2O + Na2SO4 ;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 Phản ứng nhiệt phân: - Muối amoni chứa gốc của axit không có tính oxi hóa khi đun nóng bị phân hủy thành NH 3 ⃗ Thí dụ: NH4Cl(r) ⃗ (NH4)2CO3(r) t o NH3(k) + HCl(k) t o NH3(k) + NH4HCO3(r) NH4HCO3 ⃗ NH3 + CO2 + H2O ; NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh. to - Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N 2, N2O ( ñinitô oxit) Thí duï: NH4NO2 ⃗ NH4NO3 ⃗ t o N2 + 2H2O t o N2O + 2H2O Nhiệt độ lên tới 500oC , ta có phản ứng: 2NH4NO3 → 2 N2 + O2 + 4H2O BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi đk nếu có). a) N2 NH3 NO NO2 HNO3 KNO3 b) NH3 HCl NH4Cl NH3 Cu Cu(NO3)2 c) Khí Add A B Khí A C D + H2O 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau đây t0 a) ? + OHNH3 + ? b) (NH4)3PO4 NH3 + ? c) NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ? d) ? N2O + H2O e) (NH4)2SO4 ? + Na2SO4 + H2O f) ? NH3 + CO2 + H2O 3. Cho lượng dư khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được chất rắn A và hỗn hợp khí .Chất A phản ứng vừa đủ với 20 ml dd HCl 1 M. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng? b) Tính thể tích khí nitơ (đkc) được tạo thành sau phản ứng? 4. Dẫn 1,344 l NH3 vào bình chứa 0,672 l khí Clo (các khí đo ở đktc). a) Tính % V hỗn hợp khí sau phản ứng ? b) tính khối lượng muối amoni clorua thu được? 5. Cho dung dịch NH3 (dư) vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3, lọc lấy kết tủa và cho vào 10ml dung dịch NaOH 2M thì tan hết. a) Viết phương trình hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn. b) Tính nồng độ mol/lít của các ion Al3+ , SO42– và của Al2(SO4)3 trong dung dịch. 6. Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd A có chứa các ion NH4+, SO42- ,NO3-.Có trong 11,65g một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đkc) một chất khí bay ra . a) Viết phương trình phân tử và phương trình ion của các phản ứng xảy ra b) Tính nồng độ mol/lít của mỗi muối trong dd A? CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . Câu 2. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch : A. NaCl , CaCl2 B. CuCl2 , AlCl3. C. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3. Câu 3. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc) A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 4. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B NH4NO3 Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất : A. HCl , HNO3 B. CaCl2 , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3 Câu 5. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được: A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl C. N2 , HCl ,NH4Cl D. NH4Cl, N2 Câu 6. Cho các phản ứng sau : H2S + O2 dư Khí X + H2O NH3 + O2 8500C,Pt Khí Y + H2O. t0 t0 t0 t0 t0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là: A. SO2 , NO , CO2 B. SO3 , NO , NH3 C. SO2 , N2 , NH3 D. SO3 , N2 , CO2 Câu 7. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8. Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dd chứa 3,92g H3PO4. Muối thu được là: A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D.NH4H2PO4và(NH4)2HPO4 Câu 9. NH 3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1) Hòa tan tốt trong nước. lọai.. 2) Nặng hơn không khí.. 3) Tác dụng với axit. 4) Khử được một số oxit kim. 5) Khử được hidro. 6) Dung dịch NH 3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 4, 6 D. 2, 4, 5 Câu 10. Thêm 10ml dung dịch NaOH 0.1M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0.1M vài giọt quỳ tím, sau đó đun sôi. Dung dịch sẽ có màu gì trước sau khi đun sôi ? A. Đỏ thành tím B. Xanh thành đỏ C. Xanh thành tím D. Chỉ có màu xanh Baøi 3: Axit Nitric vaø muoái Nitrat A. AXIT NITRIC I. Cấu tạo phân tử : O -. CTPT: HNO3. CTCT:. H-O–N O. Nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5. II. Tính chaát vaät lyù - Laø chaát loûng khoâng maøu, boác khoùi maïnh trong khoâng khí aåm ; D = 1.53g/cm 3 - Axit nitric khoâng beàn, khi coù aùnh saùng , phaân huyû 1 phaàn:. 4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O. Do đó axit HNO3 cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO2 phân huỷ tan vào axit. → Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen… - Axit nitric tan vô hạn trong nước (HNO3 đặc có nồng độ 68%, D = 1,40 g/cm3 ). III. Tính chất hoá học 1. Tính axit: Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch: HNO3 H + + NO3– - Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit : làm đỏ quỳ tím , tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O ; Ba(OH)2 + 2HNO3 → CaCO3 + 2HNO3 →. Ba(NO3)2 + 2H2O. Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. 2. Tính oxi hoá: Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO 3 có thể bị khử đến: NO, NO2, N2O, N2, NH4NO3. a) Với kim loại: HNO3 oxi hoá hầu hết các kim loại ( trừ vàng và platin ) không giải phóng khí H 2, do ion NO3có khả năng oxi hoá mạnh hơn H+.Khi đĩ kim loại bị oxi hĩa đến mức oxi hố cao nhất. - Với những kim loại có tính khử yếu như : Cu, Ag…thì HNO3 đặc bị khử đến NO2 ; HNO3 loãng bị khử đến NO. Vd:. Cu + 4HNO3ñ 3Cu + 8HNO3loãng. Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O. 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H 2O.. - Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như : Mg, Zn, Al…. + HNO3 đặc bị khử đến NO2 ;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + HNO3 loãng cĩ thể bị khử đến N2O , N2 hoặc NH4NO3. + Fe, Al bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc nguội. b) Với phi kim: Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được với C, P, S… Ví duï:. S + 6HNO3(ñ)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.  Thấy thoát khí màu nâu có NO2 . khi nhỏ dung dich BaCl2 thấy có kết tủa màu trắng có ion SO42-. c) Với hợp chất: - H2S, Hl, SO2, FeO, muối sắt (II)… có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn. Ví dụ như : 3FeO + 10HNO3(d)  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3H2S + 2HNO3(d)  3S + 2NO + 4H2O - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông… bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc. t 0 V. Ñieàu cheá. 1-Trong phoøng thí nghieäm:. NaNO3 r + H2SO4ñ. HNO3 + NaHSO4. 2- Trong công nghiệp: - Được sản xuất từ amoniac: NH3 → NO → NO2 → HNO3 - Ở t0 = 850-900oC, xt : Pt :. 4NH3 +5O2 4NO +6H2O ; H = – 907kJ. - Oxi hoá NO thành NO2 :. 2NO + O2  2NO2. - Chuyeån hoùa NO2 thaønh HNO3:. 4NO2 +2H2O +O2  4HNO3 .. Dung dịch HNO3 thu được có nồng độ 60 – 62%. Chưng cất với H 2SO4 đậm đặc thu được dung dịch HNO3 96 – 98% . B. MUOÁI NITRAT 1. Tính chất vật lý: Dễ tan trong nước , là chất điện li mạnh trong dung dịch, chúng phân li hoàn toàn thành caùc ion Ví duï:. Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3-. - Ion NO3- không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại. Một số muối nitrat dễ bị chaûy rữa nhö NaNO3, NH4NO3…. 2.. Tính chất hoá học: Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nóng t 0 t 0 a) Muối nitrat của các kim loại hoạt động (trước Mg):. Nitrat → Nitrit + O2. 2KNO3.  2KNO2 + O2. t 0 t 0 b) Muối nitrat của các kim loại từ Mg  Cu:. Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2. 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2. t 0 t 0 c) Muối của những kim loại kém hoạt động ( sau Cu ) :. Nitrat → kim loại + NO2 + O2. 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2. 3. Nhận biết ion nitrat (NO3–) Trong môi trường axit , ion NO3– thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử dùng để nhận biết ion NO3– là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. Hiện tượng : dung dịch có màu xanh, khí không màu hóa nâu đỏ trong không khí. 3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2 NO↑ + 4H2O (dd màu xanh).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2NO + O2 ( không khí). →. 2NO2 ( màu nâu đỏ) BÀI TẬP TỰ LUẬN 1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2 b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO c) NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O NH3 →(NH4)3PO4 d) NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2 2. Bổ túc và cân bằng các phương trình hóa học sau: a) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 + ? + ? b) Ag + HNO3 (loãng) → NO + ? + ? c) Al + HNO3 → N2O + ? + ? d) Zn + HNO3 → NH4NO3 + ? + ? e) FeO + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? * f ) Fe3O4 + HNO3 → NO + Fe(NO3)3 + ? g) FeO + HNO3loãng → NO + ? + ? h) FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O 3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết : a) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 . b) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl. c) Chæ duøng moät hoùa chaát duy nhaát nhaän bieát caùc dung dòch maát nhaõn sau: NH 4NO3, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl. 4. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch. Viết phương trình ion thu gọn. a) NH4NO3 + Ca(OH)2 b) Cu(NO3)2 + KOH c) NaNO3 + HCl d) KNO3 + H2SO4 + Cu e*) Al(NO3)3 + NaOHdư f) FeCl3 + KOHdư 5. Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc). a) Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. 6. Hòa tan 21,3 g hỗn hợp Al và Al 2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 13,44 lít khí NO (đktc). a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu. b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng. c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 31,2 g kết tủa. 7. Hoà tan 1,52g hỗn hợp rắn A gồm sắt và magie oxít vào 200ml dung dịch HNO3 1M thì thu được 0,448 lít một khí không màu hóa nâu ngoài không khí. a. Tìm thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hh rắn A. b. Tìm CM của dung dịch muối và dung dịch HNO3 sau phản ứng ( coi thể tích dung dịch sau phản ứng không thay đổi). 8. Từ NH3 điều chế HNO3 qua 3 giai đoạn . a) Viết phương trình điều chế . b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112000 lít NH3(đkc) biết Hp/ứng= 80% 9. Hoà tan hoàn toàn 3,84 kim loại M trong dung dịch HNO3Ldư thu được 0,896 lít khí NO(đkc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan .Xác định kim loại M và giá trị m . 10. Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng một lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu được khí NO và dd A. a- Tính thể tích khí NO sinh ra ở 27,3oC và 2,2atm. b- Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng . c- Cô cạn dd A rồi nung nóng đến khi ngừng bay hơi. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau khi nung . 11. Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,50 lít dung dịch axit nitric 1,00M ( loãng) thấy thoát ra 6,72 lít nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat vá axit nitric trong dungdich5 sao phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 12. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO2 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2bằng 18,8 . Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ? 13. Nung 15,04g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 8,56g chất rắn a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân? b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ? c) Cho khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 193,52g dd NaOH 3,1% được dd X .Tính C% chất tan trong dung dịch X? Baøi 4: Phoâtpho – Axit phoâtphoric – Muoái phoâtphat A. PHÔT PHO: 1/ Tính chất hóa học : Do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn phân tử nitơ nên ở điều kiện thường photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ. a) Tính oxi hoá: Photpho chỉ thể hiện rõ rệt tính oxi hoá khi tác dụng với một số kim loại hoạt động, tạo ra photphua kim loại. 0. 3. o. 2 P  3Ca  t Ca3 P2. canxi photphua Vd: b) Tính khử: Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động như oxi, halozen, lưu huỳnh … cũng như với các chất oxi hóa mạnh khác  Tác dụng với oxi: Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit của photpho : 0. 4 P  3O2 . 3. 2 P2 O3. 0. 4 P  5O2 . 5. 2 P2O5. diphotpho trioxit diphotpho pentaoxit Thiếu oxi : Dư Oxi :  Tác dụng với clo: Khi cho clo đi qua P nóng chảy, sẽ thu được các hợp chất photpho clorua: 0. 2 P  3Cl2 . 3. 2 P Cl3. 0. 2 P  5Cl2 . 5. 2 P Cl5. photpho triclorua photpho pentaclorua Thiếu clo : Dư clo : 2. Điều chế : Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than o Ca3  PO4  2  3SiO2  5C  t 3CaSiO3  2P  5CO o cốc khoảng 1200 C trong lò điện: Hơi photpho thoát ra được ngưng tụ khi làm lạnh, thu được photpho trắng ở dạng rắn. B/ AXIT PHÔTPHORIC : Công thức cấu tạo :. H–O H–O. P=O. Hay. H–O 1. Tính chất vật lí: Là chất rắn dạng tinh thể trong suốt, không màu, nóng chảy ở 42,5oC. dễ chảy rữa và tan vô hạn trong nước. 2. Tính chất hóa học: a) Tính oxi hóa – khử: Axít photphoric khó bị khử (do P ở mức oxi hóa +5 bền hơn so với N trong axit nitric) , không có tính oxi hóa. b) Tính axit: Axít photphoric là axit có 3 lần axit, có độ mạnh trung bình. Trong dung dịch nó phân li ra 3 nấc: H3PO4  H+ + H2PO4- k1 = 7, 6.10-3 H2PO4-  H+ + HPO42- k2 = 6,2.10-8 nấc 1 > nấc 2 > nấc 3 2+ 3-13 HPO4  H + PO4 k3 = 4,4.10  Dung dịch axít photphoric có những tính chất chung của axit như làm quì tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại.  Khi tác dụng với oxit bazơ, bazơ tùy theo lượng chất tác dụng mà axít photphoric tạo ra muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối: H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O 3. Điều chế : a) Trong phòng thí nghiệm: P + 5HNO3 →H3PO4 + H2O + 5NO2 b) Trong công nghiệp: + Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Điều chế bằng phương pháp này không tinh khiết và lượng chất thấp + Để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta đốt cháy P để được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước : 4P + 5O2 → 2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 C/ MUỐI PHÔTPHAT: Axít photphoric tạo ra 3 loại muối: - Muối photphat trung hòa:Na3PO4, Ca3(PO4)2, … - Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, … - Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4 … 1.Tính tan: Tất cả các muối đihidrophotphat đều tan trong nước.Các muối hidrophotphat và photphat trung hòa đều không tan hoặc ít tan trong nước ( trừ muối natri, kali, amoni ). 2. Nhận biết ion photphat: Thuốc thử là bạc nitrat. 3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 ↓ (màu vàng) 1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: P2O3 → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4 P H3PO4 → Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 2. Dùng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ mất nhãn sau: a) 3 dung dịch : HCl , HNO3 , H3PO4. b) 4 dung dịch : Na2SO4 , NaNO3 , Na2SO3 , Na3PO4. 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. c) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng . 4. Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dd NaOH 1,00M cho tác dụng với 50,0ml dung dịch H3PO4 0,50M ? 5. Cho 50,00 ml dung dịch H3PO4 0,50M vào dung dịch KOH. a) Nếu muốn thu được muối trung hòa thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1,00M ? b) Nếu cho H3PO4 trên vào 50,00 ml dung dịch KOH 0,75M thì thu được muối gì có nồng độ mol/lít là bao nhiêu ? (biết V dung dịch thu được là 100,00ml). 6. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ? Câu 1. Photpho có số dạng thù hình quan trọng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43Câu 3. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch : A. Axit nitric và đồng (II) oxit B.Đồng (II) nitrat và amoniac C. Amoniac và bari hiđroxit D.Bari hiđroxit và Axít photphoric Câu 4. Magie photphua có công thức là: A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 Câu 5. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ : A. Apatit vµ photphorit. B.Photphorit vµ cacnalit. C. Apatit vµ ®olomit. D.Photphorit vµ ®olomit. Câu 6. Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối: A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 K2HPO4 và K3PO4 Câu 7. Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% ( D=1,03g/ml) . Tính nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành ? BÀI TẬP: Dạng 1: Viết phương trình phản ứng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 1: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá sau với đầy đủ điều kiện: a. NH3 ⃗ (1) HCl ⃗ (2) FeCl3 ⃗ (3) Fe(NO3)3 ⃗ (4 ) Fe2O3 ⃗ (5) Fe2(SO4)3 ⃗ (6) Fe(NO3)3 (7). NH4NO3 ⃗ (8) NH3 ⃗ (9) NO ⃗ (10) NO2 ⃗ (11) HNO3 ⃗ (12) Cu(NO3)2 b. P  P2O5  H3PO4 NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4  NaNO3  NaNO2 c. N2  NH3  NO  NO2 HNO3  H3PO4  Ca3(PO4)2  Ca(H2PO4)2  BaHPO4 Dạng 2: Bài tập nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn: Câu 1: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt a. Các dung dịch bị mất nhãn chứa các chất sau: HCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NaCl. (bằng 1 thuốc thử). b. Các dung dịch chứa các chất sau: BaCl2, HCl, H2SO4, NaOH, NH4Cl. (bằng 1 thuốc thử). c. Các dung dịch : HNO3, H3PO4, H2SO4, HCl Câu 2: Cho các ion sau: Ag+, K+, Ba2+, NO−3 , Cl-, CO23 − . a. Hãy chọn ra 3 dd sao cho mỗi dd chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion (không trùng nhau giữa các dd). b. Chỉ dùng thêm dung dịch HCl, hãy nhận biết 3 dung dịch đã tìm ra ở câu (a). Câu 3: Cho các ion sau: Na+, NH4+, SO23 − , Cu2+, Br - , OH-. a/ Hãy chọn ra 3 dd sao cho mỗi dd chỉ chứa 1 loại cation và 1 loại anion (không trùng nhau giữa các dd). b/ Không dùng thêm bất kì thuốc thử nào khác, hãy phân biệt 3 dung dịch đã tìm ra ở câu (a) Dạng 3: Bài toán hỗn hợp kim loại và axit HNO3 Câu 1: Cho 17,6g hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3 đặc, nóng thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc) và dd X. Tính khối lượng mỗi kim loại. Câu 2: Cho 20,95 g hỗn hợp X gồm Zn, Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch A và 6,72 lít khí không màu, hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đkc). a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ? b) Cho từ từ đến dư dd NaOH vào dd A. Tính khối lượng kết tủa thu được? Câu 3: Cho m gam Mg tác dụng với HNO3 dư thu được 6,72 lit hỗn hợp NO và N2O (đktc). Tính m? Biết tỷ lệ mol của NO và N2O là 1:2 Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu với tỷ lệ mol là 1:2 tác dung với HNO3 dư thu được 4,48 lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối với H2 bằng 19. Tính m? Câu 5: Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau: - Phần I: Cho vào dd HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). - Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). Hãy xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại (A) có hóa trị 2 bằng dd HNO3 thì thu được 8,96 lít khí màu đỏ nâu ở đktc. Xác định tên kim loại A. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Xác định kim loại M? Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định khí X. Dạng 4: Bài toán nhiệt phân muối. Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi nhiệt phân các muối sau: Mg(NO 3)2, Pb(NO3)2, KNO3, NH4NO2, NH4NO3, (NH4)2CO3, NH4HCO3. Câu 2: Nhiệt phân 6,58 gam muối Cu(NO3)2 thu được 4,96 gam chất rắn và toàn bộ khí thoát ra được hấp thụvào nước tạo ra 300 ml dung dịch A. Tính pH của dung dịch A Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 g hỗn hợp rắn X gồm NaNO 3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít ( đktc)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 19,86g muối nitrat của kim loại M thu được oxit của M và 3,36 lit hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2 (đktc). Xác định M, biết M có hóa trị không đổi. Câu 5:. Nhiệt phân hoàn toàn đến hết 9,4g muối nitrat của 1 kim loại R thu được 4 gam chất rắn. Xác định công thức muối nitrat trên. Dạng 4. Các bài tập điều chế và hiệu suất phản ứng. Câu 1. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 6,72 lít khí ammoniac? Biết thể tích các khí đo cùng đk nhiệt độ, áp suất và hiệu suất phản ứng là 25%. Câu 2. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 51 g khí ammoniac? Biết thể tích các khí đo cùng đktc và hiệu suất phản ứng là 25%. Câu 3: Cho 4lít N2 và 14 lít H2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ( các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) a) Tính thể tích khí amoniac thu được. b) Xác định hiệu suất của phản ứng. Câu 4: Để điều chế được 325 kg dung dịch HNO 3 40% cần V m3 khí NH3 (đktc). Biết lượng NH3 bị hao hụt là 8%. Tìm V và viết phản ứng điều chế HNO3. Câu 5: Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphoric loại có chứa 65% muối canxi photphat để điều chế được 150kg photpho, biết rằng lượng photpho bị hao hụt là 3%. Câu 6: Nung 37.6 gam Cu(NO3)2 một thời gian thu được 26.8 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ – PHOTPHO (LỚP 11) Câu 1. Tìm câu không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 3. Câu nào không đúng A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử C. Phân tử nitơ còn một cặp e chưa tham gia liên kết D. phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ A. không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3 Câu 5. Trong công nghiệp, nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết oxi của không khí B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn D. Dùng hiđro tác dụng hết với oxi ở nhiệt độ cao rồi hạ nhiệt độ để nước ngưng tụ Câu 6. Câu nào sau đây không đúng A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước B. Amoniac là một bazơ C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch Câu 7. Khí NH3 tan nhiều trong nước vì A. là chất khí ở điều kiện thường B. có liên kết hiđro với nước C. NH3 có phân tử khối nhỏ D. NH3 tác dụng với nước tạo ra môi trường bazơ Câu 8. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn Câu 9. Thành phần của dung dịch NH3 gồm A. NH3, H2O B. NH4+, OH+ C. NH3, NH4 , OH D. NH4+, OH-, H2O, NH3 Câu 10. Câu nào không đúng A. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit B. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối của mọi kim loại C. Dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch muối kim loại mà hyđroxit của nó không tan trong nước D. Dung dịch NH3 hoà tan được một số hyđroxit và muối ít tan của Ag+, Cu2+, Zn2+ Câu 11. Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu 12. Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3 A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O B. NH3 + HCl  NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl D. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O Câu 13. Dung dịch NH3 có thể hoà tan Zn(OH)2 là do A. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành với NH3 phức chất tan D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu Câu 14. phân biệt muối amoni với muối khác bằng cách cho nó tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó A. muối amoni chuyển thành màu đỏ B. thoát ra một chất khí không màu, mùi khai và xốc C. thoát ra một chất khí màu nâu đỏ D. thoát ra chất khí không màu, không mùi Câu 15. Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 2 lít C. 4 lít D. 1 lít Câu 16. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO A. 48 B. 12 C. 6 D. 24 Câu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ C. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ D. Bột CuO không thay đổi màu Câu 18. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 19. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 3,5 lít D. 2,8 lít Câu 20. Một nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH 3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. Nguyên tố R là A. Nitơ B. Photpho C. Asen D. Bitmut Câu 21. Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết tỉ lệ số mol của N 2 đã phản ứng là 10%. Thành phẩn phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu là A. 15% và 85% B. 82,35% và 17,65% C. 25% và 75% D. 22,5% và 77,5% Câu 22. Hỗn hợp gồm O2 và N2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của N 2 về thể tích là A. 25% B. 75% C. 20% D. 80% Câu 23. Một oxit nitơ có công thức NO x trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 Câu 24. Trong một bình kín chứa 10 lít N 2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là A. 10 atm B. 8 atm C. 9 atm D. 8,5 atm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 25. Có hai nguyên tố X, Y thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tích hạt nhân của nguyên tử X và Y bằng số khối của nguyên tử natri. Hiệu số điện tích hạt nhân của chúng bằng số điện tích hạt nhân của nguyên tử nitơ. Vị trí của X, Y trong bảng tuần hoàn là A. X, Y đều thuộc chu kỳ 3 B. X, Y đều thuộc chu kỳ 2 C. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VA D. X thuộc chu kỳ 3, nhóm VA; Y thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA Câu 26. Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của nitơ: NO, NO 2, NxOy. Biết %VNO = 45%, %VNO2 = 15%, %mNO = 23,6%. Công thức của NxOy là A. NO2 B. N2O5 C. N2O4 D. N2O3 Câu 27. Người ta có thể điều chế khí N 2 từ phản ứng nhiệt phân amoni đicromat (NH 4)2Cr2O7: (NH4)2Cr2O7  Cr2O3 + N2 + 4H2O Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 20 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là A. 90,3% B. 80% C. 85% D. 94,5% Câu 28. Một bình kín dung tích 112 lít trong đó chứa N 2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 (áp suất 200 atm, 0 oC) với một ít chất xúc tác thích hợp. Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 0 oC thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 70% B. 80% C. 25% D. 50% Câu 29. Hỗn hợp A gồm N 2 và H2 theo tỉ lệ 1:3 về thể tích. Tạo phản ứng giữa N 2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B. Tỷ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 85% B. 50% C. 70% D. 85% Câu 30. Trong một bình kín chứa 10 lít N 2 và 10 lít H2 ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% H2 tham gia phản ứng. Nếu áp suất trong bình sau phản ứng là 9 atm thì phần trăm các khí tham gia phản ứng là A. N2: 20%; H2: 40% B. N2: 30%; H2: 20% C. N2: 10%; H2: 30% D. N2: 20%; H2: 20% Câu 31. Một hỗn hợp gồm 8 mol N 2 và 14 mol H2 được nạp vào một bình kín có dung tích 4 lít và giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 10/11 áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng là A. 17,18% B. 18,18% C. 22,43% D. 21,43% Câu 32. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. màu đen sẫm B. màu vàng C. màu trắng đục D. không chuyển màu Câu 33. Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với kim loại đứng sau hiđro là A. NO B. NO2 C. N2 D. H2 Câu 34. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO 3 đặc A. không có hiện tượng gì B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra D. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra Câu 35. Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO 3 loãng A. không có hiện tượng gì B. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra C. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra D. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra và hoá nâu trong không khí Câu 36. Vàng kim loại có thể phản ứng với A. dung dịch HCl đặc B. dung dịch HNO3 loãng C. dung dịch HNO3 đặc, nóng D. nước cường toan (hỗn hợp của một thể tích axit HNO3 đặc và ba thể tích HCl đặc) Câu 37. Để điều chế HNO3 trong phỏng thí nghiệm người ta dùng A. NaNO3 rắn, H2SO4 đặc B. N2 và H2 C. NaNO3 rắn, N2, H2 và HCl đặc D. AgNO3 và HCl Câu 38. Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. NO B. N2 C. NO2 D. N2O5 Câu 39. Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo khí NO. Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình phản ứng này là A. 55 B. 31 C. 24 D. 37 Câu 40. Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al B. Cu, Ag C. Zn, Pb D. Mn, Ni Câu 41. Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. CO B. H2O C. NO D. NO2 Câu 42. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là A. CO2 B. NO2 C. hỗn hợp khí CO2 và NO2 D. không có khí bay ra Câu 43. Hoà tan 6,5 gam Zn vào dung dịch HNO 3 thu được 4,48 lít khí (đktc). Vậy nồng độ của axit này thuộc loại A. đặc B. loãng C. rất loãng D. không xác định được Câu 44. Để điều chế 2 lít dung dịch HNO3 0,5M cần dùng một thể tích khí NH3 (đktc) là A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít Câu 45. Trộn 2 lít NO với 3 lít O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 7 lít Câu 46. Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp khí đó (đktc) là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lít Câu 47. Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 48. Thể tích khí NH3 (đktc) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là A. 2240 lít B. 2240 m3 C. 1120 lít D. 1120 m3 Câu 49. Thể tích khí N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 40 gam NH4NO2 là A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 22,5 lít Câu 50. Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO 3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH 3 sẽ thu được một lượng HNO3 là A. 63 gam B. 50,4 gam C. 78,75 gam D. 31,5 gam Câu 51. Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng hết với X là A. 1 lít B. 0,1 lít C. 0,01 lít D. 0,2 lít 3 Câu 52. Dùng 56 m khí NH3 (đktc) để điều chế HNO 3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hoá thành HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là A. 36,225 kg B. 362,25 kg C. 36225 kg D. 3622,5 kg Câu 53. Nhiệt phân KNO3 thu được A. KNO2, NO2, O2 B. K, NO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2 Câu 54. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2 Câu 55. Nhiệt phân AgNO3 thu được A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 Câu 56. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong không khí thu được A. FeO, NO2, O2 B. Fe, NO2, O2 C. Fe2O3, NO2 D. Fe2O3, NO2, O2 Câu 57. Câu nào không đúng khi nói về muối nitrat A. tất cả đều tan trong nước B. tất cả đều là chất điện li mạnh C. tất cả đều không màu D. tất cả đều kém bền đối với nhiệt Câu 58. Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng A. tàn đóm tắt ngay B. tàn đóm cháy sáng C. không có hiện tượng gì D. có tiếng nổ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 59. Dung dịch nào sau đây không hoà tan được đồng kim loại A. dung dịch HNO3 B. hỗn hợp NaNO3 và HCl C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2 Câu 60. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là A. quỳ tím B. Cu C. dung dịch AgNO3 D. Cu và AgNO3 Câu 61. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỷ khối so với H2 là 19,2. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 A. 0,50 M B. 0,68 M C. 0,86 M D. 0,90 M Câu 62. Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thấy có 560 ml (đktc) khí N 2O duy nhất bay ra. Khối lượng của Mg trong hợp kim là A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 0,36 gam D. 3,6 gam + 2+ 3+ Câu 63. Dung dịch X chứa: NH4 , Fe , Fe , NO3 . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong X cần dùng A. dung dịch kiềm, giấy quỳ, H2SO4 đặc, Cu B. dung dịch kiềm, giấy quỳ C. giấy quỳ, Cu D. Các chất khác Câu 64. Có 3 lọ axit riêng biệt chứa các dung dịch: HCl, HNO 3, H2SO4 không có nhãn. Dùng các chất nào để nhận biết A. dùng muối tan của bari, kim loại Cu B. dùng giấy quỳ, dung dịch bazơ C. dùng dung dịch muối tan của bạc D. dùng dung dịch phenolphtalein, giấy quỳ Câu 65. Để tinh chế NaCl có lẫn NH4Cl và MgCl2 người ta làm như sau A. đun nóng hỗn hợp (để NH 4Cl thăng hoa) rồi cho dung dịch kiềm dư vào, tiếp theo là cho dung dịch HCl vào, lọc kết tủa, cô cạn phần nước lọc B. cho dung dịch HCl vào và đun nóng C. cho dung dịch NaOH loãng vào và đun nóng D. hoà tan thành dung dịch rồi đun nóng để NH4Cl thăng hoa Câu 66. Có 7 ống nghiệm, mỗi ống chứa riêng biệt một trong các dung dịch sau: KI, BaCl 2, Na2CO3, Na2SO4, NaOH, nước clo, (NH4)2SO4. Không dùng thêm hoá chất nào khác có thể nhận biết được chất nào A. cả 7 chất B. KI, BaCl2, NaOH, (NH4)2SO4. C. BaCl2, Na2CO3, Na2SO4, nước clo D. (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH Câu 67. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra là (ở đktc) A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 68. Đem nung một lượng Cu(NO 3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là A. 50 gam B. 49 gam C. 94 gam D. 98 gam Câu 69. Hai oxit của nitơ X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55%. Biết rằng tỉ khối của X so với H2 là 23, tỷ khối của Y so với X bằng 2. X và Y là A. NO2 và N2O4 B. NO và NO2 C. N2O và NO D. N2O5 và NO2 Câu 70. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch HNO 3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là A. 1 M B. 0,1 M C. 2 M D. 0,5 M Câu 71. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dung dịch X có chứa NH 4+, SO42- và NO3- thì có 11,65 gam một kết tủa được tạo ra và đun nóng thì có 4,48 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X là A. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 2M B. (NH4)2SO4: 2M; NH4NO3: 1M C. (NH4)2SO4: 1M; NH4NO3: 1M D. (NH4)2SO4: 0,5M; NH4NO3: 2M Câu 72. Phản ứng nào không đúng A. 4P + 2O2  2P2O5 B. 2PH3 + O2  P2O5 + 3H2O C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + H2O  H3PO4 Câu 73. Công thức hoá học của magie photphua là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 Câu 74. Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số Câu 75. Hoà tan 1 mol Na3PO4 vào nước. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 76. Trong phản ứng: H2SO4 + P  H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số của P là (nguyên, tối giản) A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 77. Cho photphin vào nước ta được dung dịch có môi trường gì A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được Câu 78. Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% photpho hao hụt trong quá trình sản xuất) A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn Câu 79. Cho 1,98 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. không xác định được Câu 80. Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng B. CaHPO4, H2SO4 đặc C. P2O5, H2SO4 đặc D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2 Câu 81. Trộn 50 ml dung dịch H 3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V là A. 200 B. 170 C. 150 D. 300 Câu 82. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H 3PO4 1M, dung dịch muối thu được có nồng độ mol A. 0,55 M B. 0,33 M C. 0,22 M D. 0,66 M Câu 83. Câu nào sau đây đúng A. H3PO4 là một axit có tính oxi hoá mạnh vì photpho có số oxi hoá cao nhất +5 B. H3PO4 là axit có tính khử mạnh C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc D. không có câu nào đúng Câu 84. Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối nào A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4 Câu 85. Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 86. Tiêu chuẩn đánh giá phân đạm loại tốt là tiêu chuẩn nào A. Hàm lượng % nitơ có trong đạm B. Hàm lượng % phân đạm có trong tạp chất C. khả năng bị chảy rửa trong không khí D. có phản ứng nhanh với nước nên có tác dụng nhanh với cây trồng Câu 87. Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào A. P B. P2O5 C. H3PO4 D. PO43Câu 88. Hoà tan 14,2 gam P2O5 trong 250 gam dung dịch H3PO4 9,8%. Nồng độ % của dung dịch H 3PO4 thu được là A. 5,4 B. 14,7 C. 16,7 D. 17,6 Câu 89. Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào A. K B. K2O C. phân kali đó so với tạp chất D. Cách khác 3 Câu 90. Cho 13,44 m khí NH3 (đktc) tác dụng với 49 kg H 3PO4. Thành phần khối lượng của amophot thu được là A. NH4H2PO4: 60 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg B. NH4H2PO4: 36 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg; (NH4)3PO4: 10 kg C. NH4H2PO4: 13,2 kg; (NH4)2HPO4: 20 kg; (NH4)3PO4: 26 kg D. NH4H2PO4: 46 kg; (NH4)2HPO4: 13,2 kg.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 91. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là A. Na3PO4: 50 g B. Na2HPO4: 15 g C. NaH2PO4: 49,2 g và Na2HPO4: 14,2 g D. Na2HPO4: 14,2 g và Na3PO4: 49,2 g Câu 92. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% dùng để điều chế được 500 kg supephotphat kép A. 677 kg B. 700 kg C. 644 kg D. 720 kg Câu 93. Khối lượng NH3 và HNO3 45% đủ để điều chế 100 kg phân đạm NH4NO3 loại có 34% N là A. 20,6 kg và 170 kg B. 20,5 kg và 100 kg C. 10,7 kg và 90 kg D. 15 kg và 25 kg Câu 94. Người ta điều chế supe photphat đơn từ một loại bột quặng có chứa 73% Ca 3(PO4)2, 26% CaCO3, và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng là A. 100 kg B. 110,2 kg C. 120 kg D. 150 kg Câu 95. Câu nào đúng trong các câu sau A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hoá học C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử D. Trong phản ứng: N2 + O2  2NO, nitơ thể hiện tính oxi hoá và số oxi hoá của nitơ tăng từ 0 đến +2 Câu 96. Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu là do A. amoniac là một trong những khí tan nhiều trong nước B. phân tử amoniac là phân tử có cực C. khi tan trong nước phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OHD. Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H + của nước, tạo ra các ion NH4+ và OHCâu 97. Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit A. Axit nitric đặc và cacbon B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh C. axit nitric đặc và đồng D. axit nitric đặc và bạc Câu 98. Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO 3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0% B. 2,4% C. 3,2% D. 4,8% Câu 99. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4 C. NaH2PO4 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 100. Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43B. H+, HPO42-, PO43+ 3C. H , H2PO4 , PO4 D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Câu 101. Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan trong nước A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4 B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2 D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 Câu 102. Phân đạm urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ cung cấp 70 kg N là A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 103. Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 50% P 2O5. Hàm lượng % của canxi đihiđrôphotphat trong phân bón này là A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 73,1 Câu 104. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K 2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là A. 73,2 B. 76 C. 79,2 D. 75,5 Câu 105. Khí nitơ có thể được tạo thành trong các phản ứng hoá học nào sau đây A. đốt cháy NH3 trong khí quyển oxi B. phân huỷ NH4NO3 khi đun nóng C. phân huỷ AgNO3 khi đun nóng D. phân huỷ NH4NO2 khi đun nóng Câu 106. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. axit nitric và đồng (II) nitrat C. amoniac và kẽm hyđroxit. B. đồng (II) nitrat và amoniac D. bari hyđroxit và axit photphoric ---------------------Hết-------------------------.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×