Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi HKI SDBG 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: 1 A 4  3 a). 2. 100  1 .    15  2. 0. 2. 7  2  3 B   120  :    9  3  7 b). 16 . 25. Câu 2 (3,0 điểm) a) Cho hàm số. y  f  x  4 x  b. 1 f   1, . Biết  2  tìm giá trị của b.. 0, 25  x  0, 75 3,5 b) Tìm số thực x biết: .. c) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết y 1, y2 là hai giá trị khác nhau của y y  15 và x 2  8 . tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. Tính x1 biết y1 = 10, 2 Câu 3 (1,5 điểm) Ba học sinh An, Bình, Công xếp được một số bông hoa để trang trí trại. Biết số bông hoa của An, Bình, Công xếp được tỉ lệ lần lượt với 4, 5, 6 và số bông hoa của bạn Công nhiều hơn số bông hoa của bạn An là 18 bông. Tìm tổng số bông hoa của An, Bình, Công đã xếp để trang trí trại. Câu 4 (3,0 điểm) Cho ABC nhọn, vẽ BD  AC tại D và CE  AB tại E. Các đường thẳng BD và CE cắt nhau tại H . Gọi điểm M là trung điểm của cạnh CB. Trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho MH MK . a) Chứng minh BMH CMK . b) Chứng minh CK  AC. c) Vẽ HI  BC tại I , trên tia HI lấy điểm G sao cho HI IG. Chứng minh GC BK . Câu 5 (0,5 điểm) Cho a, b, c, x, y, z là các số nguyên dương và ba số a, b, c khác 1 thoả mãn: a x bc; b y ca; c z ab . Chứng minh rằng: x  y  z  2  xyz.. --------------------------------Hết------------------------------Họ và tên thí sinh:................................................ Số báo danh:....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 7. Lưu ý khi chấm bài:. Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. Câu. Sơ lược các bước giải. Câu 1. Phần a (1 điểm). 1 A 4  3. 2.  1     2. 11 1 41    3 4 12 2. 7  2  3 B   120  :    9  3 7 1 7 39 B   5 4 20. 16 7 4 4 1.1  :  25 9 9 5. 0.5 0.5 3.0 điểm. Câu 2 Cho hàm số Phần a (1 điểm). 0.5 0.5. 0. Phần b (1 điểm). 100 1 1 10 13 1 2 4      15 3 4 15 3 4 3. Điểm 2.0 điểm. y  f  x  4 x  b. 1 f   1, . Biết  2  tính b?. 1 1 f   1, x 2 vào hàm số đã cho ta được Vì  2  nên thay 1 4.  b 1 2 2  b 1 b 1  2  1 Vậy b  1. 0.25. 0.25 0.25 0.25. 0, 25  x  0, 75 3,5 0, 25  x 3, 5  0, 75. Phần b (1 điểm). 0.25 0, 25  x 4, 25. suy ra 0, 25  x 4, 25 hoặc 0, 25  x  4, 25 HS xét hai trường hợp tìm được x  4 hoặc x 4,5 Vậy. Phần c (1 điểm). x    4; 4,5. Vì x và y là hai đại lượng tỉ thuận. Biết y1, y2 là hai giá trị khác nhau của y tương ứng với các giá trị x1, x2 của x. nên theo tính chất của tỉ lệ thuận ta có. 0.5 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu. Sơ lược các bước giải x1 y1  x2 y2. 0.25. Thay y1 = 10,. y2  15 và x 2. 16 x  1  8 tính được 3. 16 x1  3 Vậy. 0.25 0.25 1.5 điểm. Câu 3 Gọi số bông hoa mà An, Bình, Công xếp được lần lượt là x, y, z ( x, y, z nguyên dương; z > x) Vì số hoa của An, Bình, Công tỉ lệ lần lượt với 4, 5, 6 nên ta có (1,5 điểm). Điểm. x y z   4 5 6 (1). Vì số hoa của bạn Công nhiều hơn số hoa của bạn An là 18 hoa nên ta có z  x 18 (2) Từ (1) và (2) học sinh trình bày chi tiết tính được x 36; y 45; z 54 ( Thoả mãn điều kiện) Vậy tổng số bông hoa của An, Bình, Công đã xếp là 36  45  54 135. Câu 4. 0.5. 0.25 0.5 0.25 3.0 điểm. A. D E H. 0.5 M. I. C. B. G. K. HS vẽ hình, ghi GT, KL Xét tam giác BMH và CMK có + BM = CM ( GT) Phần a (1 điểm) Phần b (0.75 điểm). . 0.75. BMH CMK c.g .c. 0.25. . + BMH CMK (Hai góc đối đỉnh) + MH = MK (GT).   (Đpcm) Do đó Vì BMH CMK ( chứng minh trên)   nên MBH MCK (Hai góc tương ứng) . . mà 2 góc MBH , MCK ở vị trí so le trong nên BH //CK lại có BH vuông góc AC (GT). 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu Phần c (0.75 điểm). Sơ lược các bước giải nên CA vuông góc CK (đpcm) * Chứng minh được CH = CG * Chứng minh được CH = BK Suy ra đpcm. Điểm 0.25 0.25 0.25 0.5 điểm. Câu 5 0.5. Ta có. a xyz  a x.  . yz.  bc . yz. z.  b y . cz. y. z.      ca  .  ab . y. a z .a y .c z .b y a z .a y .caab a z  y 2 .bc a z  y  2 .a x a x  y  z  2. Lập luận ra đpcm Điểm toàn bài. 0.25 0.25 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×