Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 31 Vung Dong Nam Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TRƯỜNG THCS THCS TAM TAM THUẤN THUẤN KÍNH KÍNH CHÀO CHÀO QUÝ QUÝ THẦY THẦY CÔ CÔ VỀ VỀ DỰ DỰ GIỜ GIỜ MÔN: MÔN: ĐỊA ĐỊA LÍ LÍ LỚP: LỚP: 9A1 9A1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể tên các vùng kinh tế nước ta? Xác định vị trí vùng Đông Nam Bộ. BẢN ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> NGÀY 30/12/2016.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - CHUNG KHÁI QUÁT Quan sát lược đồ kể tên các tỉnh và thành phố trong vùng Đông Nam Bộ? Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh và thành phố là: -Bình Phước - Tây Ninh - Bình Dương - Đồng Nai -TP. Hồ Chí Minh - Bà Rịa – Vũng Tàu. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vùng Đông Nam Bộ có: - Diện tích 23 550 km2 Cho triệu biết diện tích, - Dân số 10,9 người ( năm 2002) dân số vùng Đông Nam Bộ (năm 2002).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐôNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Phía bắc và tây bắc giáp Campuchia - Phía đông và đông bắc giáp Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Ca mpu -c h. ia. - Phía nam giáp biển Đông - Phía tây nam giáp Đồng bằng sông Cửu Long. Biển Đông. LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Dựa vào lược đồ, em hãy xác định vị trí. địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Đông Nam Bộ ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Từ Thành Phố Hồ Chí Minh, với khoảng hai giờ bay chúng ta có thể tới hầu hết thủ đô các nước trong khu vực Đông Nam Á. TP Hồ Chí Minh. Lược đồ các nước khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Phía bắc và tây bắc giáp Campuchia - Phía đông và đông bắc giáp Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Phía nam giáp biển Đông - Phía tây nam giáp Đồng bằng sông Cửu Long. * Ý nghĩa: nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế , giao lưu với các vùng xung quanh và với quốc tế thông qua hệ thống các đường giao thông.. Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Đông Nam Bộ gồm các tỉnh, thành phố: TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, -Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh -Vị trí tiếp giáp với Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ - và Đồng bằng sông Cửu Long là những vùng giàu nguyên liệu -nông, lâm, thuỷ sản. -Phía tây giáp Cam-pu-chia với các cửa khẩu quốc tế quan trọng - Mộc Bài, Xa Mát. -Phía đông giáp biển - vùng biển giàu tiềm năng phát triển -các ngành kinh tế biển. -Đông Nam Bộ là vùng kinh tế năng động, tất cả các tỉnh - của vùng đều nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. -Trong vùng có Thành phố Hồ Chí Minh là một trong - những thành phố lớn nhất nước ta..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: - Phía bắc và tây bắc giáp Campuchia - Phía đông và đông bắc giáp Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Phía nam giáp biển Đông - Phía tây nam giáp Đồng bằng sông Cửu Long * Ý nghĩa: nhiều thuận lợi cho phát triển kinh tế giao lưu với các vùng xung quanh và với quốc tế thông qua các cảng biển và hệ thống các đường giao thông II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Vùng đất liền. Vùng biển. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Điều kiện tự nhiên. Thế mạnh kinh tế. Địa hình thoải. Đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. Nguồn sinh thủy tốt. Mặt bằng xây dựng tốt. Các cây trồng thích hợp: caosu, cà phê, hồ tiêu , điều, đậu tương, lạc, mía đường, thuốc lá, hoa quả…. Biển ấm, ngư trường rộng, gần đường hàng hải quốc tế. Thềm lục địa nông, rộng, giàu tài nguyên dầu khí. Khai thác dầu khí ở thềm lục địa, đánh bắt thủy sản. Giao thông. Du lịch biển và các dịch vụ khác.. BẢNG 31.1: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ THẾ MẠNH KINH TẾ CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Thảo luận nhóm (4 phút) Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1 Nhóm 1,2,3: Nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ ? Nhóm 4,5,6: Vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I.. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. Nhóm 1,2,3: Nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ? Tìm hiểu các mặt sau: - Địa hình - Khí hậu - Đất đai - Sông ngòi Dựa vào các cơ sở trên nêu tiềm năng kinh tế. Nhóm 4,5,6: Vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển? • Dựa trên các cơ sở sau để giải thích: + Tài nguyên khoáng sản + Tài nguyên sinh vật biển + Tài nguyên du lịch + Điều kiện giao thông vận tải.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Nhóm 1,2,3: Nêu đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên đất liền của vùng Đông Nam Bộ ?. -Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế. -Địa hình thoải có độ cao trung bình là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt. -Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm thích hợp trồng cao su, cà phê, hồ tiêu, cây ăn quả… -Đất đai: có 2 loại chủ yếu là đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ thích hợp trồng cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu: cao su, cà phê, điều, thuốc lá, mía đường, rau quả… -Sông ngòi: Hệ thống sông Đồng Nai (sông Đồng Nai , sông Sài Gòn, Sông Bé) có giá trị thủy lợi, thủy điện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. *Thuận lợi: -Địa hình thoải là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt. -Vùng có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như: đất badan, đất xám, khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp trồng cao su, cà phê… -Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện.. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Quan sát lược đồ, em hãy cho biết sự phân bố của các nhóm đất?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bãi biển Long Hải. ‘Chẳng trà, chẳng rượu chẳng hương hoa Côn Đảo xuân sang vẫn đậm đà Khám lạnh cao giương cờ khí tiết Hầm sâu rộn rã tiếng thơ ca. ’..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đất xám trên phù sa cổ. Đất Badan.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quan sát hình 31.1. xác định trên bản đồ các sông: Đồng Nai, Sài Gòn, Sông Bé..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ ?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Cò nhạn di cư tại khu vực bán ngập trảng Tà Nốt. Vườn quốc gia (VQG) Lò Gò- Xa Mát (Tây Ninh) thú vị bởi nó mang nét đa dạn đặc biệt là hệ chim nước quý hiếm, nằm ở phía tây vùng đất thấp miền Đông chủ yếu là rừng nguyên sinh, địa hình khá bằng phẳng www.themegallery.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. -Rừng và nước là nguồn nhân tố quan trọng hàng Ý nghĩa của việc vệtriển rừngbền đầuvững. nguồn: đầu để đảm bảo sựbảo phát Diện tích -BảoĐồng vệ môi thái. sông Naitrường phủ kínsinh Đông Nam Bộ. Do đất -Chống mòn, rửa chiếm trôi đất.tỉ lê lớn, đất rừng trồng cây xói công nghiệp -Bảo còn vệ nguồn không nhiều.sinh Chothủy. nên nguồn sinh thủy bị hạn chế. Như vậy việc bảo vệ đất rừng đầu nguồn là rất quan trọng… -Phần hạ lưu, do đô thị hóa và công nghiệp hóa phát triển mạnh mà nguy cơ ô nhiễm nước cuối nguồn của các dòng sông ngày càng mạnh mẽ. Từ đó cần phải hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Nhóm 4,5,6: Vì sao vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh kinh tế biển?. -Tài nguyên khoáng sản: Đặc bieät laø tieàm naêng daàu khí -Taøi nguyeân sinh vaät bieån: Rừng chiếm diện tích nhỏ => rừng ngập mặn ven biển: Rừng Sác ở Cần Giờ vừa có ý nghĩa về du lịch, vừa là lá phổi xanh của TP HCM, vừa là khu dự trữ sinh quyển của TG. -Taøi nguyeân du lòch bieån: Baõi bieån Vuõng Taøu, khu di tích nhaø tù Côn Đảo. . . -Gần đường hàng hải quốc tế phát triển giao thông vận tải và du lịch, dịch vụ biển..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: *Thuận lợi: -Địa hình thoải là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt. -Vùng có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như: đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp trồng cao su, cà phê… - Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện.. - Vùng biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Quan sát lược đồ em hãy đọc tên những mỏ dầu, khí tự nhiên ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: *Thuận lợi: -Địa hình thoải là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt.Vùng có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như: đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp trồng cao su, cà phê… - Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện. - Vùng biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Là học sinh em phải làm gì để giữ gìn, bảo vệ nguồn tài nguyên biển và bảo vệ vùng biển của đất nước ta ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: *Thuận lợi: -Địa hình thoải là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt.Vùng có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như: đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp trồng cao su, cà phê… - Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện. - Vùng biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.. *Khó khăn: -Trên đất liền ít khoáng sản. - Rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. -Nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Nêu những khó khăn về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống ở ĐơngNam Bơ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: *Thuận lợi: -Địa hình thoải là mặt bằng xây dựng và canh tác tốt.Vùng có nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế như: đất badan, đất xám. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, thích hợp trồng cao su, cà phê…Hệ thống sông Đồng Nai có giá trị thủy lợi, thủy điện. - Vùng biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa. *Khó khăn: -Trên đất liền ít khoáng sản. - Rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp. -Nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.. HÌNH 31.1: LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. giải quyết? Bảo vệBiện môipháp trường đất liền và biển là nhiệm vụ quan trọng nhất.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội:. Căn cứ vào bảng 31.2 Hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở vùng Đông Nam Bộ so với cả nước ?. Đông Nam Bộ. Cả nước. Người/ km2. 434. 233. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số. %. 1,4. 1,4. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị. %. 6,5. 7,4. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn. %. 24,8. 26,5. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. Nghìn đồng. 527,8. 295,0. Tỉ lệ người lớn biết chữ. %. 92,1. 90,3. Tuổi thọ trung bình. Năm. 72,9. 70,9. %. 55,5. 23,6. Tiêu chí Mật độ dân số. Tỉ lệ dân số thành thị. Đơn vị tính. Bảng 31.2. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ, năm 1999..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội: - Đông dân, mật độ dân số khá cao , tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước; Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước. - Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, người lao động có tay nghề, năng động. Với dân số đông và tỉ lệ dân thành thị cao tạo điều kiện thuận lợi gì cho vùng ?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Địa đạo Củ Chi. Bến cảng Nhà Rồng. MỘT SỐ DI TÍCH LỊCH SỬ CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ. Em hãy cho biết tên các di tích trong hình ? Nhà tù Côn Đảo.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết 36- Bài 31: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:. III. Đặc điểm dân cư, xã hội: - Đông dân, mật độ dân số khá cao, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước; Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thánh phố đông dân nhất cả nước. -Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn, người lao động có tay nghề, năng động - Nhiều di tích lịch sử- văn hoá có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TỔNG KẾT. 1.Dựa vào lược đồ, em hãy xác định ranh giới vùng Đông Nam Bộ ?.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> TỔNG KẾT 2. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ ?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Hướng dẫn: Xử lý số liệu ( tính ra % ). Sau đó vẽ biểu đồ cột chồng..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Đối với bài học ở tiết học này: + Học bài theo câu hỏi SGK. + Hoàn thành bài tập bản đồ. + Làm bài tập 3 SGK trang 116. + Vẽ bản đồ tư duy tổng kết bài học trên lớp. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị bài 32/ SGK - Tr116 “ Vùng Đông Nam Bộ (tt)” * Tìm hiểu tình hình phát triển kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×