Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.09 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS TỨ MINH. Cấp. Nhận biết. độ Chủ đề. TNKQ. TL. Số câu. Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức, đa thức với 1 đa thức. 2. Số điểm. 0,5. 1.Nhân đa thức. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’– MÔN TOÁN TIẾT 21 – ĐẠI SỐ 8 Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận Dự kiến Kiểm tra: Tuần 11 . Ngày 02/11/2017 Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu TNKQ. TL. 10%. 0,5. Tỉ lệ %. 5%. 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu. Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử 1. Số điểm. 0,25 2,5 % 6 1,5 15 %. Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức. Ý b câu11. 0,5. Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập về tìm GTLN, GTNN 1 ( Câu 15). 1. 25%. Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x ý b) câu 13. 3. 2. 30% Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 ( câu 14). 1,0 10%. 5%. 15 % 3. 1,0. 4. 10 %. 2,25 đ 22,5 % 15 câu. 1,5 5,5. 1,0 50 %. 3,75 37,5%. 1,5 0,5. 3. 0,5. 0,5 5% 4. 2,5. 5%. Phối hợp các phương pháp PTĐT thành nhân tử để phân tích đa thức thành nhân tử,tìm x 1+ ý a câu 13. Thực hiện phép chia đa thức đơn giản. 5,5. 0,5. 10%. 0,25. Số câu. Tỉ lệ %. 15%. 5%. 2,5% Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B 1. Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. 2,5 1,5. Nhận biết vế còn Dùng hằng đẳng thức lại của một hằng để nhân hai đa thức, đẳng thức đáng chia hai đa thức nhớ. 2 2. Tỉ lệ % 3. Chia đa thức. Tổng. TL. 1. 2.Hằng đằng thức. Số điểm. TNKQ. Ý a câu 11. 5%. Số điểm. TL. Biết cách thực hiện phép nhân một đa thức với 1 đa thức. Tỉ lệ %. Số câu. TNKQ. 15 %. 10 đ 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT – ĐẠI SỐ 8. I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) . Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2 + x – 1) là: A. x3y + x2y + xy; C. x3y + x – xy; B. x3y – x2y + xy; D. x3y + x2y – xy Câu 2. Kết quả của phép tính ( x2 – 5x)(x + 3 ) là : A. x3 – 2x2 – 15x C. x3 + 2x2 – 15x B. x3 + 2x2 + 15x D.x3 – 2x2 + 15x Câu 3. Kết quả của tích (a2 - 2a + 4)( a + 2) là: A) (a + 2)3 ; B) (a – 2)3 C) a3 - 8 D) a3 + 8 Câu 4. Kết quả phép tính : (x + 2y)2 là : A) x2 + 4xy + 2y2 B) x2 + 4xy + 4y2 C) x2 + 2xy + 2y2 D) x2 + 2xy + 4y2 6 2 Câu 5. Kết quả phép chia (3x y) : (15x ) bằng:. 4 A. 5x y. 3 B. 5x y. 1 4 xy C. 5. 1 3 xy D. 5. Câu 6. Kết quả phép tính (6x9 – 2x6 + 8x3) : (2x3) là : A) 3x3 - x2 + 4x B) 3x3 – x2 + 4 C) 3x6 – x3 + 4 D) 3x6 – x3 + 4x Câu 7. (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 Câu 8. Kết quả phép tính (3x+2)(2- 3x ) là: A) 4 - 3x2 B) 3x2 – 4 C) 9x2 – 4 D) 4 – 9x2 Câu 9. Điều kiện để y2018 chia hêt cho yn – 2 là: A) n  2018 B) n = 2020 C) n  2020 D) n  2020 2 2 Câu 10. Phân tích đa thức y – x + 6x – 9 thành nhân tử được kết quả là: A) (y2 – x2) + (6x - 9) = (y- x)(y + x) + 3( 2x -3) B) (y2 – 9) – (x2 + 6x) = ( y – 3)(y + 3) – x(x + 6) C) y2 – ( x2 + 6x - 9) = y2 – (x +3)2 = (y + x + 3)( y – x – 3) D) y2 – ( x2 - 6x + 9) = y2 – (x -3)2 = (y – x + 3)(y + x - 3) II. Tự luận: (7,5 điểm) Câu 11. (2 điểm) Rút gọn biểu thức a) x( x + 3) – ( x- 5)(x+ 5) b) (2x +5)2 + (4x +10)( 3- 2x) + ( 2x-3)2 Câu 12 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 a) x  5x  5y  y b) 5x2 + 10xy + 5y2 – 20z2 Câu 13. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 – 25 = 0 b) 2x2 – x – 6 = 0 Câu 14. ( 1, 5 điểm) Làm tính chia : (x3 + 4x2 – 8x – 24) : (x + 2) Câu 15 . ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2x2 – 4x + 5 *************************.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Đáp án và biểu điểm đề dành cho số báo danh lẻ Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D B C C. 7 A. 8 D. 9 B. 10 D. Phần tự luận. Câu Nội dung 11 a)Rút gọn biểu thức x( x + 3) – ( x-5)(x+ 5) = x2 + 3x – x2 + 25 = 3x+25 b) (2x +5)2 + (4x +10)( 3- 2x) + ( 3 – 2x)2 = (2x +5)2 +2 (2x +5)( 3- 2x) + ( 3 – 2x)2 = (2x+5+3-2x)2 = 82 = 64 12. 13. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 2 a) x  5x  5y  y = (x2 – y2) – (5x – 5y) = (x- y)(x + y) – 5(x – y) = (x – y) ( x + y – 5) 2 b) 5x –10xy + 5y2 – 20z2 = 5 ( x2 – 2xy + y2 – 4z2) = 5[(x2 -2xy + y2) – (2z)2] = 5 [(x- y)2 – (2z)2] = 5(x-y+2z)(x-y- 2z)  (x-5)(x+5) = 0 Tìm x biết: a) x2 – 25 = 0  x  5 0  x 5    x  5   x  5 0 Vậy x  { 5 ; - 5} b) 2x – x – 6 = 0  2x2 – 4x + 3x – 6 = 0  2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0  (x – 2)(2x + 3) = 0  x 2  x  2 0    x  3 2x  3  0   2. Điểm 0,5 0,5 0,5 0.5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25. 2. 14. 15. x3 + 4x2 – 8x – 24 x+2 3 2 x + 2x x2 +2 x –12 2x2 – 8x – 24 2x2 + 4x – 12x – 24 10x – 24 0 3 2 2 Vậy: (x  4x  8x  24) : (x  2) x  2x  12 Ta có: A = 2x2 – 4x + 5= 2( x2 – 2x +1) +3 =2 (x – 1)2 + 3  3 với mọi x Dấu “=” xảy ra  x  1 0  x 1 Vậy Giá trị nhỏ nhất của A là 3 khi x =1. * Ghi chú : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.. 0,25 0,25. 0.5 0.5 0.25 0.25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ KIỂM TRA 45’– ĐẠI SỐ 8 ( Đề dành cho số báo danh chẵn) I. Trắc nghiệm. (2,5 điểm) Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép nhân 3x( 2x2 + 1) là: A. 6x2 + 3x. B. 6x3 + 1 C. 5x3 + 3x. D. 6x3 + 3x Câu 2. Thương của phép chia (x6-2x4+4x2) : ( 2x2 ) bằng : 1 1 3 2 A. x - x + 2 B. 2 x -x +2. C. 2 x4- x2 +2. Câu 3. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(2y + 3x) bằng: 4. 2. A. 9xy + 4xy.. B. 9xy + 6x2.. C. 6 y2 + 4xy.. 1 D. 2 x3-x2+2x.. D. 9x2 + 12xy + 4y2.. 2 Câu 4. Đa thức 4x -12x  9 phân tích thành nhân tử là: 2 2 2x  3  C. 4x  9 B. 2x+3 D. (2x+3) A.  Câu 5. Kết quả của phép tính (x - 5)(x + 3) là: A) x2 – 15 B) x2 - 8x – 15 C) x2 + 2 x – 15 D) x2 – 2x - 15 Câu 6. Kết quả của tích (a2 - 2a + 4)( a + 2) là: A) (a + 2)3 ; B) (a – 2)3 C) a3 - 8 D) a3 + 8 Câu 7. Kết quả phép tính (8x3 – 1) : ( 2x – 1) là A) 4x2 + 1 B) 4x2 + 2x + 1 C) 2x2 + 2x + 1 D) 4x2- 2x + 1 Câu 8. Kết quả phép tính (2+3x)(3x – 2) là: A) 4 - 3x2 B) 3x2 – 4 C) 9x2 – 4 D) 4 – 9x2 Câu 9. Điều kiện để y2014 chia hêt cho yn – 4 là: A) n  2018 B) n  2014 C) n = 2018 D) n  2018 2 2 Câu 10. Phân tích đa thức y – x – 10x – 25 thành nhân tử được kết quả là: A) (y2 – x2) – (10x + 25) = (y- x)(y + x) - 5( 2x +5) B) y2 – ( x2 + 10x + 25) = y2 – (x +5)2 = (y + x + 5)( y – x – 5) C) (y2 – 25) – (x2 + 10x) = ( y – 5)(y + 5) – x(x + 10) D) y2 – ( x2 + 10x + 25) = y2 – (x +5)2 = (y – x + 5)(y + x + 5) II. Tự luận (7,5 điểm). Câu 11. (2 điểm) Rút gọn biểu thức a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) b/ (2x - 7)2 + (14- 4x )(3 + 2x) + (2x +3)2 Câu 12 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 + 4y - 4 b) 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 Câu 13. (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x2 – 49 = 0 b) x2 + x - 6 = 0 Câu 14. ( 1, 5 điểm) Làm tính chia : (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Câu 15 . ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 – 12x + 9 ***********Hết************.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> III. Đáp án và biểu điểm đề dành cho số báo danh chẵn Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Đáp án : Câu Đáp án. 1 D. 2 C. 3 D. 4 A. 5 D. 6 D. 7 B. Phần tự luận Câu Nội dung 11 a)(4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) = 4x2 – 20x – 3x + 15 – 4x2 + 22x = - x + 15 b) (2x - 7)2 + (14- 4x )(3 + 2x) + (2x +3)2 = (7-2x)2 + 2 (7 -2 x) ( 3 + 2x) + ( 3+ 2x)2 = ( 7 – 2x + 3+ 2x)2 = 102 = 100 12 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2– y2 + 4y - 4 = x2 - (y2 – 4y + 4) = x2 - (y – 2)2 = (x – y + 2)(x + y- 2) 2 2 b) 3x – 6xy + 3y – 12z2 = 3 ( x2 – 2xy + y2 – 4z2) = 3[(x2 -2xy + y2) – (2z)2] = 3 [(x- y)2 – (2z)2] = 3(x-y+2z)(x-y- 2z)  (x-7)(x+7) = 0 13 Tìm x biết: a) x2 – 49 = 0  x  7 0  x 7    x  7   x  7 0 Vậy x  { 7 ; - 7} 2 b) x + x - 6 = 0  (x+3)(x – 2) = 0. 14. 15. Tìm được x = - 3 ; x = 2 x + 3x2 – 8x – 20 x+2 3 2 x + 2x x2 + x –10 x2 – 8x – 20 x2 + 2x – 10x – 20 10x – 20 0 3 2 2 Vậy: (x  3x  8x  12) : (x  2) x  x  10. 8 C. 9 A. 10 B. Điểm 0,5 0,5 0,25 0.75 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,25 0,25. 3. Ta có: A = 3x2 – 12x + 9 A = 3(x2 – 4x + 3) A = 3( x2 – 4x + 4 -1) A = 3(x – 2)2 + (-3)  -3 với mọi x  x  2 0  x 2. Dấu “=” xảy ra Vậy GTNN của A là -3 Khi x = 2. Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Sai không trừ điểm. ***********Hết************. 0.5 0.5 0.25 0.25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×