Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

17 bai tap Goc giua hai mat phang File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.72 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>17 bài tập - Góc giữa hai mặt phẳng - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  60 , tam giác SBC là tam giác đều có cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  ABC  . A.. 3. B. 2 3. C.. 3 6. D.. 1 2. Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO  A. 30°. a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  . 2. B. 45°. C. 60°. D. 90°. 3 2 và vuông góc với mặt đáy  ABC  . Gọi M là trung điểm AB, tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SMC  Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2, BC  2 3 , cạnh bên SA  và mặt đáy  ABC  . A.. 4 13. B.. 13 4. C. 1. D.. 2 2. Câu 4. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  BDA ' và.  ABCD  . A.. 3 3. B.. 3 2. C.. 6 3. D.. 2 2. Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  AC  a ; cạnh bên SA  a và vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  . A.. 6 3. B.. 2 2. C.. 3 3. D.. 3 2. Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  . A.. 6. B.. 2 2. C.. 3 2. D.. 2. Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  biết rằng cot   2 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 1 3. B.. 1 2. C.. 2 3. D.. 1 6. Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a. Gọi I là trung điểm của BC. Góc giữa mặt phẳng  C ' AI  và mặt phẳng  ABC  bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng A.. a3 4. B.. 3a 3 4. C.. a3 8. D.. 3a 3 8. Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D, AB là đáy lớn và tam giác ABC là cân tại C, AC  a . Các mặt phẳng  SAB  và  SAC  cùng vuông góc với đáy, cạnh bên. SC  a 3 và tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30°. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°. Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết đường thẳng SC tạo với đáy một góc 60°. Tính tan góc giữa 2 mặt phẳng  SCD  và  ABCD  . A. 15. B.. 15 2. C.. 15 5. D.. 15 15. Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B có AB  a; BC  a 3 . Cạnh bên. SA   ABC  , biết SC  a 5 , gọi M là trung điểm của AC tính tan góc giữa 2 mặt phẳng  SBM  và mặt phẳng đáy  ABC  . A. 3. B. 4. C.. 2 3. D.. 3 2. Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng  A ' BC  và mặt đáy  ABC  . A.. 3 2. B.. 2 3. C.. 21 7. D.. 21 21. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có góc BAD  120 , hình chiếu vuông góc của điểm H trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC, biết đường cao của khối chóp là. SH . a 6 và tam giác SBD vuông tại S. Tính góc giữa 2 mặt phẳng  SAD  và  SCD  . 3. A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB  AC  2a và BC  2a 3 . Tam giác SBC đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Cosin góc giữa 2 mặt phẳng  SAB  và  SAC  là: A.. 5 13. B.. 6 13. C.. 4 13. D.. 7 13. Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính. AB  2a , SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và.  SBC  A.. là:. 2 2. B.. 2 3. C.. 2 4. D.. 2 5. Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AB  2a , AD  DC  a , SA  a và SA   ABCD  . Tan của góc giữa 2 mặt phẳng  SBC  và  ABCD  là: A.. 1 3. B.. 3. C.. 2. D.. 1 2. Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA   ABC  , SA  a 3 . Cosin của góc giữa 2 mặt phẳng  SAB  và  SBC  là: A.. 2 5. B.. 2 5. C. . 1 5. D.. 1 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án B. Gọi M là trung điểm của BC  SM  BC.  SBC    ABC   Ta có   SM   ABC  SM  BC   Gọi N là trung điểm của AC  MN / / AB  MN  AC.  AC  MN Ta có   AC   SMN  AC  SM     SAC  ,  ABC     MN , SN   SNM Ta có SM . 2a 3 1 a  a 3, MN  AC  2 2 2.  tan SNM . SM 2 3 MN. Câu 2. Chọn đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gọi M là trung điểm của BC  OM  BC.  BC  OM Ta có   BC   SOM   BC  SO    SBC  ,  ABCD    SMO Ta có tan SMO . SO  3  SMO  60 OM. Câu 3. Chọn đáp án B. CM  AH  CM   SAH  Kẻ AH  CM ta có  CM  SA.  SMC  ,  ABC    AH , SH   SHA Ta có AH . S ABC 2 39 SA 13   tan SHA   CM 13 AH 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 4. Chọn đáp án A.  BD  AC Ta có   BD   A ' AC   BD  A ' A    BDA ' ,  ABCD    A ' OA Ta có AO . a 2 a 6 , A ' A  a  A ' O  AO 2  A ' A2  2 2.  cos A ' OA . AO 3  A'O 3. Câu 5. Chọn đáp án C.  AB  AC  AB   SAC  Kẻ AH  SC ta có   AB  SA  AB  SC mà SC  AH  SC   SHB .    SAC  ,  SBC     AH , HB   AHB.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ta có. 1 1 1 2 a 2     AH  AH 2 AS 2 AC 2 a 2 2.  HB  AB 2  AH 2 . a 6 AH 3  cos AHB   2 BH 3. Câu 6. Chọn đáp án D. Ta có SO   ABCD  và tứ giác ABCD là hình vuông.. CO  BD Như vậy   CO   SBD  . CO  SO Kẻ OP  SD  P  SD   tan   SCD  ,  SBD    tan CPO  Ta có SO 2  SA2  OA2  a 2 . a2 a a  OS   OD  OP  2 2 2. a  tan   SCD  ;  SBD    2  2 a 2 Câu 7. Chọn đáp án B. OC . OP.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta có cot  . AC  2  AC  SA 2  a 2  AB  a . SA. Tọa độ hóa với A  O, AD  Ox, AB  Oy, AS  Oz  S  0;0; a  , D  a;0;0  , C  a; a;0  , B  0; a;0  ..  SD   a;0; a  2 2     n1   SD, SC    a ;0; a  Như vậy  SC   a; a; a    2 2  n2   SC , SB    0; a ; a   SB   0; a; a . . .  cos   SBC  ,  SCD    cos n1; n2 . a2. a4 1  2 2.a 2 2. Câu 8. Chọn đáp án D. Ta có C ' C   ABC  và CI  AI.  C ' AI  C ' IC  tan 60   V  CC.S ABC . CC ' a 3  CC '  IC 3  IC 2. a 3 a 2 3 3a3 .  2 4 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 9. Chọn đáp án C. Dựng CK  AB , lại có CK  SA Do đó CK   SAB   CSK   CS ,  SAB    30 Suy ra CK  SC sin 30 . a 3 a 3 . Xét tam giác ABC cân tại C có đường cao CK   ABC đều 2 2. suy ra BAC  60 . Mặt khác  CAB   SA    SAC  ,  SAB    CAB  60 Câu 10. Chọn đáp án B. Gọi H là trung điểm của AB khi đó SH  AB Mặt khác  SAB    ABCD  suy ra SH   ABCD  . Khi đó  SC ,  ABCD    SCH  60 Lại có HC  HB2  BC 2  a 5  SH  a 5.tan 60  a 15.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dựng HK  CD lại có SH  CD  CD   SKH .  SKH    SCD  ,  ABC   Khi đó tan SKH . SH SH a 15 15    HK BC 2a 2. Câu 11. Chọn đáp án C. Ta có: AC  AB 2  BC 2  2a  BM . BC a 2. Mặt khác SA  SC 2  AC 2  a Dựng AE  BM , lại có SA  BM  BM   SEA Do đó.  SBM  ,  ABC   SEA. Do S ABM . 1 1 a2 3 1 a 3 S ABC  AB.BC   . AE.BM  AE  2 4 4 2 2. Hoặc do tan BAC  3  A  60 do đó tam giác ABM đều cạnh a Suy ra AE . a 3 SA 2 . Do đó tan SEA   2 AE 3. Câu 12. Chọn đáp án C.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gọi M là trung điểm của BC khi đó AM  BC Lại có AA '  BC suy ra  A ' MA  BC   A ' BC, ABC   A ' MA Mặt khác AM . a 3 MA ' do đó cos A ' MA   2 A' M. MA ' AA '2  AM 2. a 3 21 2   7 3a 2 a2  4 Câu 13. Chọn đáp án D. Do H là trọng tâm tam giác ABC nên HA  2HO Dễ thấy HD  2HB . Mặt khác tam giác SBD vuông tại S có đường cao SH suy ra SH 2  HB.HD  2HB2.  HB . a 3 a 3  OB  3 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Do đó AB  AC  a  OA . a . 2.  AC  BD Ta có:   AC   SBD   AC  SD AC  SH  Dựng CK  SD   ACK   SD Ta. có. d  H ; SD  . HD.SH HD 2  SH 2. . 2a 3 a OK 1  OK  d  H ; SD    cos OKC    OKC  45 3 4 2 KC 2.   SAD, SCD   AKC  90 Hoặc OK . 1 a AC   AKC  90 (tính chất trung tuyến ứng cạnh huyền bằng nửa cạnh ấy). 2 2. Câu 14. Chọn đáp án D. Gọi H là trung điểm của BC khi đó SH  BC Mặt khác  SBC    ABC  suy ra SH   ABCD  ..  BC  AH  BC  SA Ta có:  BC  SH  Dựng BI  SA , lại có BC  SA   BIC   SA Mặt khác SH  Do đó IH . 2a 3. 3  3a; AH  AB 2  BH 2  a 2. SH . AH SH 2  HA2. . 3a a 390  IB  IC  IH 2  HB 2  10 10.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Suy ra cos BIC . BI 2  CI 2  BC 2 7 7   0  cos   SAB  ,  SAC    2.BI .IC 13 13. Câu 15. Chọn đáp án C. Gọi I là giao điểm của AD và BC.  BD  AD Ta có   BD   SAD   BD  SI BD  SA   SI  BD Kẻ DE  SI ta có   SI   BDE   SI  DE    SAD  ,  SBC     DE , BE  Ta có sin AIS . DE SA 3 mà sin AIS   DI SI 7.  DE  DI .sin AIS   tan DEB . a 3 7. BD 2  7  cos DEB  ED 4. Câu 16. Chọn đáp án D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ta có.  SBC  ,  ABCD   ACS. Ta có AC  AD2  DC 2  a 2.  tan ACS . SA 1  AC 2. Câu 17. Chọn đáp án D. Gọi M là trung điểm AB. CM  AB  CM   SAB   CM  SB Ta có  CM  SA  SB  MN  SB   CMN  Kẻ MN  SB ta có   SB  CM    SAB  ,  SBC     MN , NC   MNC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ta có tan SBA . SA  3  SBA  60 AB. Ta có sin SBA . MN a 3 1  MN   cos MNC  MB 4 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×