Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

giao an mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.96 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016 Tiết 1 :. Toán. BẢNG CHIA 8 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng chia 8 2. Kĩ năng : Vận dụng được trong giải toán. 3.Thái độ : GDHS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy - học: 1.GV :Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn hoặc bộ đồ dùng 2.HS :SGK ,Vở III.Các hoạt động dạy - học : TG 5’. 1’ 30’. Nội dung. Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2’. 1.Kiểm tra bài cũ :. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác:. c) Luyện tập:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3) Củng cố - Dặn dò:. - Gọi 2 em lên bảng làm lại TB2 cột b, c và bài 3 tiết trước. - Nhận xét đánh giá.. * Lập bảng chia 8 : + Để lập được bảng chia 8 ta dựa vào đâu? - gọi HS đọc bảng nhân 8. - Yêu cầu thảo luận theo nhóm: Dựa vào bảng nhân 8, em hãy lập bảng chia 8. - GV kết luận ghi bảng: 8 : 8 = 1 ; 16 : 8 = 2 ; ... ; 80 : 8 = 10..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu cả lớp HTL bảng chia 8. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. - GV nhận xét đánh giá.. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Cho HS đổi vở để KT bài nhau. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS đọc bài bài toán. - Ghi tóm tắt bài toán: - Yêu cầu HS đọc thầm tìm cách giải và làm vào nháp. - Mời 1HS lên bảng giải. - GV nhận xét chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như bài 3, yêu cầu HS làm vào vở. Sau đó chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. Yêu cầu nêu kết quả của từng phép tính trong bảng chia 8. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai HS lên bảng sửa bài + HS1: Làm bài tập 2. + HS2: Làm bài 3. - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài.. + Dựa vào bảng nhân 8. - 2HS đọc bảng nhân 8. - Các nhóm thảo luận và lập bảng chia 8. - 3 nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung. - Cả lớp HTL bảng chia 8.. - Một HS nêu yêu cầu bài: Tính nhẩm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Lần lượt từng em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung: 8:8 =1. 16 : 8 = 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 24 : 8 = 3. 32 : 8 = 4. - Một HS nêu yêu cầu bài tập 2. - cả lớp tự làm bài vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.. - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp làm bài vào nháp. - Một HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét bổ sung Giải : Chiều dài mỗi mảnh vải là : 32 : 8 = 4 ( m ) Đ/ S : 4 m vải - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. Giải : Số mảnh vải cắt được là : 32 : 8 = 4 ( mảnh) Đ/ S : 4 mảnh - Nêu kết quả tương ứng với từng phép tính do GV yêu cầu.. Tiết 2: CẢNH ĐẸP NON SÔNG. Chính tả:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất. 2.Kĩ năng : Làm đúng bái tập 2. 3.Thái độ :GDHS Rèn chữ viết đẹp. Biết giữ vở sạch. II.Đồ dùng dạy - học: 1.GV :Bảng phụ viết hai lần bài tập 2 . 2.HS : SGK ,Vở . III.Các hoạt động dạy - học : Tg 5’. 30’. Nội dung. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2’. 1.Kiểm tra bài cũ:. . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe - viết :.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c/ Hướng dẫn làm bài tập. 3) Củng cố - Dặn dò có tiếng chứa vần ac.. - Gọi 2HS lên bảng viết: 2 từ có tiếng chứa vần at, 2 từ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét đánh giá.. * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc mẫu 4 câu ca dao cuối trong bài. - Gọi 2HS đọc thuộc lòng lại, cả lớp đọc thầm. + Bài chính tả có những tên riêng nào ? + 3 câu ca dao thể lục bát được trình bày thế nào? + Câu ca dao 7 chữ được trình bày thế nào? - Yêu cầu lấy bảng con viết các tiếng khó . * GV đọc cho HS viết bài. * Chấm, chữa bài.. Bài tập 2 : - Gọi HS đọc ND của BT. - Yêu cầu 2HS làm bài trên bảng. - Cả lớp thực hiện vào bảng con. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại kết quả theo lời giải đúng. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới .. - 2 em lên bảng làm bài.. - Cả lớp viết vào bảng con.. -Lớp lắng nghe giới thiệu bài -Hai em nhắc lại tựa bài.. - Cả lớp theo dõi GV đọc bài. - 2HS đọc thuộc lòng lại bài. + Các tên riêng : Nghệ, Hải Vân, Hồng, Hàn , Nhà Bè, Gia Định, Đồng Nai, Tháp Mười. + Dòng 6 chữ bắt đầu viết cách lề vở 2 ô. Dòng 8 chữ cách lề 1 ô vở. + Cả hai chữ đầu mỗi dòng đều cách lề 1 ô. - Lớp thực hiện viết tiếng khó vào bảng con. - Nghe - viết bài vào vở. Sau đó dò bài soát lỗi. - 2HS nêu ND của BT: Tìm vần thích hợp để điền vào chỗ trống (ac/ at). - 2 em thực hiện làm bài trên bảng. - Cả lớp thực hiện vào bảng con xong giơ bảng và sửa bài. - 2HS đọc lại kết quả đúng. - Cả lớp làm bài vào VBT: vác, khát, thác. - 3HS nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2016 Tiết 1 :. Toán BẢNG CHIA 8. I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Bước đầu thuộc bảng chia 8 2. Kĩ năng : Vận dụng được trong giải toán. 3.Thái độ : GDHS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy - học: 1.GV :Các tấm bìa mỗi tấm có 8 chấm tròn hoặc bộ đồ dùng 2.HS :SGK ,Vở III.Các hoạt động dạy - học : T G 5’. Nội dung 1.Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Gọi 2 em lên bảng làm lại - Hai HS lên bảng sửa TB2 cột b, c và bài 3 tiết bài trước..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét đánh giá.. + HS1: Làm bài tập 2. + HS2: Làm bài 3.. 2.Bài mới:. 1’. - Cả lớp theo dõi nhận xét.. a) Giới thiệu bài:. * Lập bảng chia 8 :. b) Khai thác:. - Lớp lắng nghe + Để lập được bảng chia 8 thiệu bài. ta dựa vào đâu?. 30 ’. giới. - gọi HS đọc bảng nhân 8. + Dựa vào bảng nhân 8. - Yêu cầu thảo luận theo nhóm: Dựa vào bảng nhân 8, - 2HS đọc bảng nhân 8. em hãy lập bảng chia 8. - Các nhóm thảo luận và - GV kết luận ghi bảng: lập bảng chia 8. 8 : 8 = 1 ; 16 : 8 = 2 ; ... ; - 3 nhóm trình bày kết 80 : 8 = 10. quả thảo luận, các nhóm khác bổ sung. - Yêu cầu cả lớp HTL bảng chia 8. - Cả lớp HTL bảng chia 8. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. c) Luyện tập:. - Yêu cầu HS tự làm bài.. - Một HS nêu yêu cầu bài: Tính nhẩm.. - Mời 1 số em nêu miệng kết quả. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - GV nhận xét đánh giá. - Lần lượt từng em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét bổ sung: 8:8 =1. 16 : 8 = 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 2 : - HS nêu yêu cầu của 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 bài. - Một HS nêu yêu cầu bài - Yêu cầu cả lớp cùng thực tập 2. hiện vào vở. - cả lớp tự làm bài vào - Mời 2HS lên bảng chữa vở. bài. - 2 em lên bảng chữa bài, - Cho HS đổi vở để KT bài lớp nhận xét bổ sung. nhau. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS đọc bài bài toán. - Ghi tóm tắt bài toán:. - Một em đọc đề bài 3. - Cả lớp làm bài vào nháp.. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm - Một HS lên bảng giải cách giải và làm vào nháp. bài, cả lớp nhận xét bổ sung - Mời 1HS lên bảng giải. Giải : - GV nhận xét chữa bài. Chiều dài mỗi mảnh vải là : 32 : 8 = 4 ( m ) Đ/ S : 4 m vải - Cả lớp tự làm bài rồi Bài 4: - Hướng dẫn tương tự chữa bài. như bài 3, yêu cầu HS làm Giải : vào vở. Sau đó chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Số mảnh vải cắt được là :.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 32 : 8 = 4 ( mảnh) Đ/ S : 4 mảnh Yêu cầu nêu kết quả của - Nêu kết quả tương ứng từng phép tính trong bảng với từng phép tính do chia 8. GV yêu cầu. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài 3) Củng cố - Dặn tập. dò:. 2’.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 2:. Chính tả: CẢNH ĐẸP NON SÔNG. I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức các câu thơ thể lục bát, thể song thất. 2.Kĩ năng : Làm đúng bái tập 2. 3.Thái độ :GDHS Rèn chữ viết đẹp. Biết giữ vở sạch. II.Đồ dùng dạy - học: 1.GV :Bảng phụ viết hai lần bài tập 2 . 2.HS : SGK ,Vở . III.Các hoạt động dạy - học : Tg Nội dung 5’. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1.Kiểm tra bài - Gọi 2HS lên bảng viết: 2 từ - 2 em lên bảng làm bài. cũ: có tiếng chứa vần at, 2 từ có - Cả lớp viết vào bảng tiếng chứa vần ac. con. - Nhận xét đánh giá.. 30 ’ . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng nghe - viết :. dẫn. * Hướng dẫn chuẩn bị:. -Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Đọc mẫu 4 câu ca dao cuối -Hai em trong bài. bài. - Gọi 2HS đọc thuộc lòng lại, cả lớp đọc thầm. + Bài chính tả có những tên. nhắc lại tựa. - Cả lớp theo dõi GV.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> riêng nào ?. đọc bài.. + 3 câu ca dao thể lục bát - 2HS đọc thuộc lòng lại được trình bày thế nào? bài. + Câu ca dao 7 chữ được + Các tên riêng : Nghệ, trình bày thế nào? Hải Vân, Hồng, Hàn , Nhà Bè, Gia Định, Đồng - Yêu cầu lấy bảng con viết Nai, Tháp Mười. các tiếng khó . + Dòng 6 chữ bắt đầu * GV đọc cho HS viết bài. viết cách lề vở 2 ô. Dòng 8 chữ cách lề 1 ô vở. * Chấm, chữa bài. + Cả hai chữ đầu mỗi dòng đều cách lề 1 ô. - Lớp thực hiện viết tiếng khó vào bảng con. - Nghe - viết bài vào vở. Sau đó dò bài soát lỗi. Bài tập 2 : - Gọi HS đọc ND - 2HS nêu ND của BT: Tìm vần thích hợp để của BT. điền vào chỗ trống (ac/ - Yêu cầu 2HS làm bài trên at). bảng. - 2 em thực hiện làm bài - Cả lớp thực hiện vào bảng trên bảng. con. - Cả lớp thực hiện vào - GV nhận xét, chốt lại lời bảng con xong giơ bảng giải đúng. và sửa bài. c/ Hướng dẫn làm - Gọi HS đọc lại kết quả theo - 2HS đọc lại kết quả bài tập lời giải đúng. đúng. - Yêu cầu HS làm bài vào.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> VBT. - Nhận xét đánh giá tiết học.. - Cả lớp làm bài vào VBT: vác, khát, thác.. - 3HS nhắc lại các yêu - Dặn về nhà học và làm bài cầu khi viết chính tả. xem trước bài mới .. 2’. 3) Củng cố - Dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×