Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dai so tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Ngày soạn : 07/09/2016 Tuần 5-Tiết 9. TỈ LỆ THỨC I . MỤC TIÊU: - Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. -Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II . CHUẨN BỊ: -GV: Bảng phụ -HS: Bảng phụ III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1:Tỉ số của 2 số a và b (b 0) là gì? Kí hiệu? Tỉ số của 2 số a và b (b Hs2:. a 0) là thương của a và b. Kí hiệu: a:b hoặc b. 12,5 15 So sánh 2 tỉ số sau: 21 và 17,5 15 5 12,5 5 15 12,5 21 = 7 ; 17,5 = 7 nên 21 = 17,5. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 : Gv: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số. Nội dung ghi bảng 1. Định nghĩa:. 12,5 * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: 15 15 bằng nhau 21 = 17,5 , ta nói đẳng thức 21 = a  c b d 12, 5 a c 17, 5 là tỉ lệ thức  Tỉ lệ thức b d còn được viết là: a:b =. Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì Hs: Trả lời Gv: nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d Gv: yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: làm ?1. c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? Hs: bằng nhau. Hoạt động 2 : Gv: trình bày ví dụ như SGK Hs:theo dõi Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2. 2 2 1 2 1 a) : 4  .   5 5 4 20 10 4 4 1 4 1 :8  .   5 5 8 40 10 2 4  : 4  :8 5 5  các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức 1 2 1 b)  3 : 7  2 :7 2 và 5 5 1 7 1 1  3 :7  .  2 2 7 2 2 1  12 36  12 36 1  2 :7  :  :  5 5 5 5 5 5 2 1 2 1   3 : 7  2 : 7 2 5 5  Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức.. 2. Tính chất: * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2. Hs: làm ?2 Gv: ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ. a c  Nếu b d thì ad cb. Gv: giới thiệu ví dụ như SGK Hs: Làm ?3 Gv: Chốt tính chất Gv: Đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức. * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b  ,  ,  ,  b d c d b a c a. 4. Củng cố: - HS làm bài tập 44,45,46/26.(BT 46b,c dành cho HS khá giỏi) - HS và GV nhận xét 5. Hướng dẫn về nhà: - Học định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức - Bài tập về nhà: 47,48/26 IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn : 07/09/2016 Tuần 5-Tiết 10. LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I . MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. - Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ bài tập 50/27. HS: Bảng phụ III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Hs1: -Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? -BT47a/26 Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 6.63 9.42. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. 6 42 6 9   6.63 9.42  9 63  42 63 63 42 63 9   9 6  42 6.  Hs2: -Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? -BT47b/26 Lập tất cả tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 0,24.1,61 0,84.0,46. a c  Nếu b d thì a.d b.c 0,24 0,46  0,24.1,61 0,84.0,46  0,84 1,61. . 0,24 0,84 1,61 0,84 1,61 0,46    0,46 1,61  0,46 0,24  0,84 0,24. 3.Dạy bài mới: Hoạt động của thầy và trò Hoạt động 1 :. Nội dung ghi bảng BT49/26 3,5 : 5,25 và 14 : 21 a) 35 525 7 21 7 4 14 : : . 3,5 : 5,25 = 10 100 = 2 4 = 2 21 = 21. Hs: Làm bài tập 49 Ta lập được 1 tỉ lệ thức Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách 3 2 39 : 52 trình bày. 5 và 2,1 : 3,5 b) 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 2 393 262 393 5 3 : 52 : . 10 5 = 10 5 = 10 262 = 4 21 35 21 10 21 3 : . 2,1 : 3,5 = 10 10 = 10 35 = 35 = 5. 39. Không lập được 1 tỉ lệ thức 6,51 : 15,19 và 3 : 7 c) 651 1519 651 100 3 : . 6,51 : 15,19 = 100 100 = 100 1519 = 7. Lập được tỉ lệ thức.  7:4. d). 2 3 và 0,9 :   0,5. 2 14 3  21  3  7:  7. 3= 3 = 14 = 14 = 2 9  5 9  10  9 : . 0,9 :   0,5 = 10 10 = 10 5 = 5  7:4. Hoạt động 2 : Hs: Làm bài tập 50 vào bảng phụ của Gv. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. Hs: Làm bài tập 51 theo nhóm. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày. BT dành cho HS khá giỏi: BT52/28 SGK Hs: Làm bài tập 52. Gv: Gọi Hs nhận xét, chốt kết quả, cách trình bày.. Không lập được tỉ lệ thức. BT50/27 BINH THƯ YẾU LƯỢC BT51/28 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 Các tỉ lệ thức: 1,5 3,6 1,5 2 4,8 2 4,8 3,6     2 4,8 ; 3,6 4,8 ; 3,6 1,5 ; 2 1,5. BT52/28 Từ. a c  b d  a, b, c, d 0 . Các câu đúng: C). d c  b a. d c  Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: b a. 4. Củng cố: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? 5. Hướng dẫn về nhà: -Xem lại các bài tập đã sửa. - Ôn lại kiến thức và bài tập trên, đọc trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trình ký tuần 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×