Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mt De Dap an kt c2 dai 8 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 18/12/2016. Ngày kiểm tra : 22/12/2016. Tiết 36 . KIỂM TRA CHƯƠNG II A/ Mục tiêu cần đạt : 1/ Kiến thức : + Nhận biết : Biết dùng tính chất cơ bản để tìm 1 đa thức chưa biết .Biết rút gọn phân thức . + Thông hiểu : Thực hiện được các phép tính đơn giản . + Vận dụng : Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia., Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định., Tìm giá trị của x khi biết giá trị của phân thức. 2/ Kỹ năng : Giải nhanh , thành thạo , logich. 3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , cần cù , chịu khó . B/ Chuẩn bị : + GV: Đề kiểm tra . + HS : Giấy , bút . + Phương pháp : Kiểm tra . C/ Tiến trình lên lớp . 1/ Ổn định : Sỉ số . 2/ Kiểm tra : Phát đề kiểm tra . 3/ Thu bài .. I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Chủ đề I/ Phân thức đại số. Tính chất cơ bản phân thức.. Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10 % II/ Rút gọn -Qui đông mẫu thức. Số câu :2 Số điểm :2 Tỉ lệ : 20 %. Nhận biết. Thông hiểu. TL. TL. Vận dung Thấp. Cao. TL. TL. Chuẩn KTKN. Biết dùng tính chất cơ bản để tìm 1 đa thức chưa biết . Số câu :1 Số điểm : 1. Số câu : 1 Số điểm : 1 Tỉ lệ 10 %. ChuẩnKTKN. Biết rút gọn phân thức . Số câu : 2 Số điểm :2. Số câu :2 Số điểm :2 Tỉ lệ : 20 %. III/ Phép cộng, trừ, nhân, chia phân thức.. Thực hiện được các phép tính đơn giản. .Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia.. Phối hợp thực hiện các phép tính Tính giá trị biểu thức. Số câu : 3 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50 %. Số câu : 2 Số điểm : 2. Số câu : 1 Số điểm : 2. Số câu : 1 Số điểm : 1. IV/ Biểu thức đại số - Gíá trị của phân thức .. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định.. Tìm giá trị của x khi biết giá trị của phân thức. Tìm GTNN Phân thức. Số câu : 1 Số điểm :1. Số câu : 1 Số điểm : 1. Số câu : 2 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20 % Tổng số câu : 8 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100 %. Cộng. Số câu : 1 Số câu : 3 Số điểm : 3 Tỉ lệ : 30 %. Số điểm ; 1 Số câu : 3 Số điểm : 2 Tỉ lệ : 20 %. Số câu : 2 Số điểm : 4 Tỉ lệ : 40 %. Số câu : 2 Số điểm : 1 Tỉ lệ : 10 %. Số câu : 4 Số điểm : 5 Tỉ lệ : 50 %. Số câu : 3 Số điểm : 3 Tỉ lệ : 20 % Số câu : 10 Số điểm : 10 Tỉ lệ: 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II- ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II . Bài 1 : ( 1,0đ) Tìm đa thức A , Biết rằng 4 x 2 − 16 A = x x 2 +2 x. Bài 2 : ( 1,0đ) Rút gọn phân thức sau . 3 x2 − 3 x 1−x. Bài 3 : ( 2,0đ) Thực hiện các phép tính sau x 1 2x  3 5x  3 2x  6   x 1 a) x  1 b) 2 x  6 x( x  3) Bài 4 ( 2,0đ). Thực hiện các phép tính sau. 4x  2x  1 2x  1    :  2x  1 2x  1  10x  5. 5x  5 2 Bài 5 (3,0đ) Cho phân thức A = 2 x  2 x . a. Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. b. Rút gọn A . c . Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A = 1. Câu 6 (2,0điểm) 3 x 2  9 x  17 2 B = 3x  9 x  7. a)Tìm giá trị lớn của biểu thức b)Cho x, y, z đôi một khác nhau và x+y+z=0 Tính giá trị của biểu thức. A. x 2 y  2 xz 2  xy 2  2 yz 2 2 xy 2  2 yz 2  2 zx 2  3xyz.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III - Đáp án – Biểu điểm BÀI. 1. 2 6a3a. 3b. 6b. ĐÁP ÁN ⇒ A . ( x 2+ 2 x )= ( 4 x 2 −16 ) . x 4 x 2 − 16 A = 4 x . ( x 2 − 4 ) 4 x . ( x +2 ) . ( x − 2 ) x ⇒ A= = =4 . ( x − 2 ) x 2 +2 x x . ( x +2 ) x . ( x+2 ) 2 3 x  9 x  17 10 − 3 x . ( x −12) 23 x 3 x32 − 3x  9x  7 x =¿=−3 B= x  9 x ¿7 =x1+ −1 1−x 10 5x  3 2x  6 5x  3 (2x  6)  3 1  x  13( x x ) 1 x 1 x 1 =1+ 3x  3 2 4  3 x 1 3  x suy 1 ra B 2x  3 x 1 2x  3 2 Từ đây  có giátrị lớn nhất  là 41 khi x= Ta có a) 2 x 2 6 2x( x  23) 2( x  3) 2x( x  3) 2 x y  2 xz  xy  2 yz xy ( x  y )  2 z ( x  y ) ( x  y ) xy  2 z 2.  x( x  1) 2(2 x  3) x( x  1)  2(2 x  3)      x  y  2zx2 ( 2 x( Vì x x+y+z=0 3) 2 x(x z 3) x xz3) yz x 2 Vậy x2  4 x2  6 2 x 2  3 x  2 x  26 2 2   ( x  y)  xy  z  z  ( x  y )  xy  xz  yz  z 2  x y  2 xz  xy  2 yz 2 x( x  3) 2 x ( x  3) = x( x  3)  2( x  3) ( x  3)( x  2) x  2 x  y x ( y  z )  z ( y  z )  ( x  y )( y  z )( x  z)     2 x( xnên  3) 2x Vì x+y+z=0 ta có Ta có 2 x( x  3) 2. 4. 2 xy  xyz xy (2 y  z ) xy ( y  x  x  y  z ) xy ( y  x) 4x  2x  1tự ta2xcó 12yz  2+xyz=yz(z  y) và 2zx2+xyz=zx(x-z) Tương   : 2 2 2  1 +xyz+2yz 2x  1  10x 5 Vây +xyz+2zx +xyz=xy(y-x)+ yz(z  y) + zx(x-z)  2x2xy  = xy(y-x)+ yz(z y) + zx(x-z) 2 2 2x  1   2x  1 10x  5  y  x    z  y      = xy(y-x)+ yz(z  .y)  zx   1  2x  1  4x =2xxy(y x)+ yz(z y)  zx(y-x)  zc(z  y) 2   z)=  1 z)(x  z) y)(y 4x=(y  4xx)(y  1  z)(x 4x 2  4x  1 (x5  2x  .  y  1z   x  z   4x 1  2x x 1y2x x  y1 y  z   10 x  z 8x.5  2x Vậy M=    2x  1  2x 1 .4x 2x 1. ĐIỂM. 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0,25 0,25 0.5 0.25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1 1 0,25 1 1 1. 5a 5b. ĐKXĐ: x 0 ; x  1 5x  5 5 . ( x+ 1 ) 5 ¿ = 2 A = 2 x  2 x 2 x . ( x+ 1 ) 2 x. 5c. 5x  5 1 2 x2  2x 5  x  1  1 2 x  x  1. 0,25. 5  1 2x. 0,25.  2 x 5.  x. 5 2. 0,5. D. Hướng dẫn học ở nhà : Đọc trước bài 1 chương III E. Phần điều chỉnh :………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×