Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÍNH TẢ (Nghe - viết)</b>
<b>MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>
<i>- Nghe – viết đúng chính tả và trình bày đúng bài chính tả sạch sẽ, đúng quy</i>
<i>định. </i>
<i>- Làm đúng các BT2 và BT(3)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV</i>
<i>soạn.</i>
<i>- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ, viết đẹp.</i>
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b></i>
<i>Sách giáo khoa. Phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2, để phần giấy trắng</i>
<i>ở dưới để học sinh làm tiếp bài tập 3.</i>
<i><b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>1) Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i>- GV đọc cho HS viết lại vào bảng con</i>
<i>những từ đã viết sai tiết trước (an/ ang)</i>
<i>- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.</i>
<i><b>2) Dạy bài mới: </b></i>
<b> 2.1) Giới thiệu bài: Mười năm cõng bạn</b>
<i>đi học.</i>
<i> 2.2) Hướng dẫn học sinh nghe, viết</i>
<i>- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt</i>
<i>- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn</i>
<i>cần viết & cho biết những từ ngữ cần phải</i>
<i>chú ý khi viết bài</i>
<i>- Giáo viên viết bảng những từ HS dễ viết</i>
<i>sai và hướng dẫn học sinh phân tích, nhận</i>
<i>xét</i>
<i>- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ viết</i>
<i>sai vào bảng con</i>
<i>- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ 2</i>
<i>lượt cho HS viết</i>
<i>- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng</i>
<i>con: ngan, dàn, ngang /giang, man /</i>
<i>mang.</i>
<i>- Cả lớp theo dõi trong SGK</i>
<i>- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết</i>
<i>HS nêu những hiện tượng mình dễ viết</i>
<i>sai: những tên riêng cần viết hoa Vinh</i>
<i>Quang, Chiêm Hố, Tun Quang,</i>
<i>Đồn Trường Sinh, Hanh; những từ</i>
<i>ngữ dễ viết sai khúc khuỷu, gập ghềnh,</i>
<i>liệt </i>
<i>- Học sinh phân tích, nhận xét</i>
<i>- HS luyện viết bảng con: Vinh Quang,</i>
<i>Thiêm Hoá,Tuyên Quang, Đoàn</i>
<i>Trường Sinh, Hanh, khúc khuỷu gập</i>
<i>ghềnh.</i>
<i>- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt</i>
<i>- GV chấm bài 1 số HS và yêu cầu từng</i>
<i>cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau</i>
<i>- GV chấm một số bài và nhận xét chung</i>
<b> 2.3) Hướng dẫn HS làm bài tập chính</b>
<b>tả </b>
<i>Bài tập 2:</i>
<i>- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2</i>
<i>- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập</i>
<i>- GV dán các tờ phiếu đã viết sẵn nội dung</i>
<i>truyện vui lên bảng, mời HS lên bảng thi</i>
<i>làm đúng, nhanh (GV lưu ý: gạch tiếng sai,</i>
<i>viết tiếng đúng lên trên). </i>
<i>- GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt</i>
<i>lại lời giải đúng, kết luận bạn thắng cuộc. </i>
<i>Bài tập (3)a:</i>
<i>- Mời HS đọc yêu cầu của BT3a</i>
<i>- Yêu cầu học sinh giải câu đố</i>
<i>Giáo viên và học sinh chốt lại lời giải đúng</i>
<i> Dòng 1: chữ sáo</i>
<i> Dòng 2: chữ sao.</i>
<i> 3) Củng cố - dặn dò:</i>
<i>- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung học</i>
<i>tập</i>
<i>- Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai (nếu</i>
<i>có)</i>
<i>- Về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có tiếng</i>
<i>bắt đầu bằng s/x.</i>
<i>- HS theo dõi và soát lại bài</i>
<i>- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.</i>
<i>- Học sinh theo dõi</i>
<i>- HS đọc yêu cầu của bài tập</i>
<i>- Học sinh tự làm vào vở</i>
<i>- Vài HS lên bảng làm vào tờ phiếu đã</i>
<i>in sẵn nội dung truyện</i>
<i>Từng em đọc lại truyện sau khi đã điền</i>
<i>từ hồn chỉnh, sau đó nói về tính khơi</i>
<i>hài của truyện vui </i>
<i>- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài, sửa</i>
<i>bài theo lời giải đúng</i>
<i>Lời giải đúng:</i>
<i>+ Lát sau – rằng – Phải chăng – xin</i>
<i>bà – băn khoăn – không sao ! – để xem</i>
<i>+ Về tính khôi hài của truyện: Ông</i>
<i>khách ngồi ở đầu hàng ghế tưởng rằng</i>
<i>người đàn bà đã giẫm phải chân ông</i>
<i>hỏi thăm ông để xin lỗi. Hố ra bà ta</i>
<i>chỉ hỏi để biết mình có trở lại đúng</i>
<i>hàng ghế mình đã ngồi lúc nãy không</i>
<i>mà thôi. </i>
<i>- Học sinh đọc yêu cầu bài tập</i>
<i>- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng</i>
<i>chính tả lời giải đố vào vở nháp</i>
<i>- Nhận xét, chốt lại lời giải</i>
<i>- Học sinh thực hiện</i>
<i>- Chuẩn bị bài: Nghe – viết Cháu nghe câu</i>
chuyện của bà; phân biệt tr / ch, dấu hỏi /