Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BO DE THI GIUA KI 1 MON TOAN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 2. Câu 1: Biết đồ thị hàm số A. 6. y. (2m  n) x 2  mx  1 x 2  mx  n  6 nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì : m + n =. B. - 6. C. 8. D. 2 y. Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm. 9 8. số nào được liệt kê sau đây A.. 4. 7. 2. 6. y=−x +2 x +2. B.. 5. 2. 4. y=−x +2 x +2. 3 2. C.. 2. y=x −2 x +2. D.. 4. 2. 1. y=x −2 x +2. -3. -2. x. -1. 1. 2. 3. -1. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 A. 5. B.. 3a 3 5. a3 C. 12. 12 3a 3 5 D.. a Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) a 2 A. 2. a 2 B. 12. a 2 C. 3. a 2 D. 6. 3 Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x  12 x  12 là:. A..  2;  4 . B..   2; 28. C..  4; 28 . D..   2; 2  .. 1 y  x 3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 3 Câu 6: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :. A. m  2. B. 2  m 4. C. m  4. D. m  4. Câu 7: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:. A.. y. x2  x 1 x 1. 2 y  x3  4 x2  6 x 3 B.. 2. C.. y x  4 x  3. D.. y. 2x  5 x 1. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 30 0 .Thể tích khối chóp là:. A.. 6a. 3. B.. 6a 3 2. C.. 6a 3 6. D.. 6a 3 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng a 3 và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: 3 3a 3 A. 8. 3 3a 3 B. 6. C.. 3a 3 2. 3 D. 3 6a. 4 2 Câu 10: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y  2 x  4 x  2 khi :. A. 0  m  4. B. 0  m  4. C. 0  m  4. D. 0  m  4. Câu 11: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích bằng: a3 3 A. 4. a3 3 B. 2. a3 2 C. 3. a3 D. 2. Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây 3. A.. y=−x −3 x+2. C.. y=x −3 x+2. 3. 3. B.. y=x +3 x−2. D.. y=−x +3 x+2. 3. 2 3 Câu 13: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  s (t ) 6t  t  9t  1 .. Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là : A. t=3. B. t=1. C. t=2. D. t=4. Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. a3 6 A. 4. a3 6 B. 12. a3 C. 6. a3 6 D. 6. Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3a 3 6 4 A.. 3a 3 6 2 B.. a3 6 C. 2. 3 D. 3a 6. 1 Câu 16. Giá trị của m để hàm số y = 3 x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là: 3 3 m≤− − ≤m≤1 4 4 A. m≥1 B. C. 3 − <m<1 4. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 − x 3 + ( m−1 ) x 2 + ( m−3 ) x−6 3 Câu 17. Xác định m để hàm số y = nghịch biến trên R? A. m≤−1 hoặc m≥2 B. −1≤m≤2 C. −2≤m≤1 m≥1 mx+3 Câu 18. Tìm m để hàm số y = x+2 giảm trên từng khoảng xác định của nó? 3 3 3 m≥ m≤ m> 2 2 2 A. B. C.. D. m≤−2 hoặc. D.. m<. 3 2. 2. x −2 x x−1 Câu 19. Hàm số y =. đồng biến trên khoảng nào?. A. ( −∞ ; 1) ¿ ( 1 ; +∞ ) B. (0 ; + ∞ ) C. (- 1 ; + ∞ ) D. (1 ; + 3 2 ∞ Câu 20. Tìm m để hàm số y = x – 3(2m + 1)x + (12m + 5)x + 2 đồng biến trên khoảng (2 ; + )?. −. 1 1 ≤m≤ √6 √6. m>. 1 2. m<−. 1 √6. A. B. C. 3 2 Câu 21. Giá trị của để hàm số y = x + 3(m - 2)x + 3x + m đồng biến trên khoảng (. D. −∞. 1≤m≤3. A. B. m > 1 C. m > 3 2 Câu 22. Xác định m để hàm số y = x (m – x) – m đồng biến trên khoảng (1 ; 2) ? A. m > 3 B. m < 3 C. m≥3. x 2 −2 mx+m x−1. Câu 23. Hàm số y = A.. A.. B. m≥1. √ 2+ x−x 2. ( 12 ; 2). x2 Câu 25. Hàm số y = 1−x A.. B.. 5 12. ;1) là :. D. m < 1 hoặc m > 3 D. m≤3. C. m≠1. D.. nghịch biến trên khoảng:. (−1 ; 12 ). C. ( 2 ; +∞ ). D. (−1 ; 2 ). đồng biến trên các khoảng:. (−∞ ; 1 ) và ( 1 ; 2 ) (−∞ ; 1 ) và ( 2 ; +∞ ). C. ( 0 ; 1 ) và ( 1 ; 2 ). B. Câu 26. Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. y = x3 + 3x2 – 1. ). đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi:. m≤1 m≥−1. Câu 24. Hàm số y =. m≤. ∞. x+1 B. y = x−2. D. (−∞ ; 1 ). và ( 1 ; +∞ ). C. y = - x4 + 1. D. y = - 2x +. 2 x+1 x 2 + 5 x +1 x+5 Câu 27. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =. là : A. y = x + 5 B. y = 2x + 5 C. y = 2x + 1 D. y = 2x 3 2 Câu 28. Biết đồ thị hàm số y = x – 3x + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: A. y = 2x – 1 B. y = -2x – 1 C. y = 2x + 1 D. y = -2x + 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 29. Biết đồ thị hàm số y = x3 – x2 – 2x + 1 có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:. −. 14 7 x+ 9 9. 14 7 x− 9 D. y = 9. A. y = 3x + 5 B. y = - 3x – 5 C. y = Câu 30. Biết khi m < -1 hoặc m > 1 thì hàm số y = x3 – 3mx2 + 3x + 2 có hai cực trị, khi đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A. y = 2mx + m – 2 C. y = - 2mx +3m - 1 2 B. y = 2( 1 + m )x + m + 2 D. y = 2( 1 - m2)x + m + 2 Câu 31. Cho hàm số y = x3 – mx2 + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi : A. -3 < m < 3 B. m ¿ 3 C. m < -3 4 2 Câu 32. Hàm số y = mx + 2(m – 2)x – 1 có 3 cực trị khi:. D. m < - 3 hoặc m > 3. A. m < 2 B. m > 0 C. 0 < m < 2 D. 0≤m≤2 Câu 33. Giá trị nào của m để điểm I(-1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 – 3mx2 – 9x + 1(Cm): A. m = - 1 B. m = ±1 C. m = 1 D. m = 2 3 Câu 34. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x – 3x + 4 là: A. 4. B.. √5. C. 5. 2 √5. D.. 1 3 mx −( m−1 ) x2 +3 ( m−2 ) x+1 Câu 35. Cho hàm số y = 3 . Để hàm số đạt cực trị tại x1, x2 thoả mãn x1 + 2x2 = 1, thì giá trị m cần tìm là:. 2 A. m = 2 hay m = 3 −. 2 C. m = 1 hay m = 3 2 3. −. 2 3. B. m = -2 hay m = D. m = - 1 hay m = 4 2 Câu 36. Giá trị m để đồ thị hàm số y = x + mx – 1 nhận điểm I(1 ; - 2) làm điểm cực tiểu là: A. m = 2 B. m = - 2 C. m = 1 D. m = 4 4 2 Câu 37. Đồ thị hàm số y = - x + 2mx có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi: 3. B. m = 0, m = √ 3 2 x −x+ 1 2 Câu 38. GTLN của hàm số y = x + x+1 là: A. m = 0. A. 2. B. 1. Câu 39. GTNN và GTLN của hàm số y = x +. C. m =. 3. √3. D. m = 0, m = 27. 1 C. 3. √ 4−x. 2. D. 3. là:. A. miny = - 2, maxy = 2. C. miny = - 2. B. miny = 2, maxy = 2 √ 2 Câu 40. Đồ thị hàm số y = - x3 + 3x2 + 9x + 2 có tâm đối xứng là: A. (1 ; 12) B. (1 ; 0) C. (1 ; 13) Câu 41. Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x4 – 6x2 + 3 là: A. 0 B. 1 C. 2. √2. , maxy = 2. D. miny = - 2, maxy = 2 D. (1 ; 14) D. 3. 2 x +1 Câu 42. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x−1 là : A. (1 ; 2) B. (2 ; 1) C. (1 ; -1) 4 Câu 43. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = - x – 2x2 – 1 với trục Ox là: A. 1 B. 2 C. 3. D. (-1 ; 1) D. 0. √2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 44. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 4x và trục Ox là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 4 3 2 Câu 45. Số giao điểm của đường cong y = x – 2x + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 – x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 3 2 Câu 46. Đồ thị hàm số y = ax + bx – x + 3 có điểm uốn là I(-2 ; 1) khi: −1 4 3 b=− 2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿ a=. 1 8 −3 b= 4 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿ a=. 3 a =− 2 b=− 1 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. A. B. C. Câu 47. Đồ thị của hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên: A. y = x3 – 3x + 1 B. y = - x3 + 3x + 1 C. y = - x3 – 3x + 1. 1 4 3 b=− 2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿ a=. D.. x−4 Câu 48. Đường thẳng y = kx – 2 cắt đồ thị hàm số y = x−2 tại hai điểm phân biệt khi : 1 1 ¿− 2 hay k > 2 A. k C. k ¿−2 hay k > 2 1 2 k ≠0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿ k<. 9 hay k > 2. B. Câu 49. Đồ thị ở hình 1 là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = x3 + 3x2 – x – 1 B. y = x3 – 2x2 + x – 2 C. y = (x – 1)( x – 2)2 D. y = (x + 1)( x – 2)2. D. k. ¿−. 9 2. hay k > - 2. Hình 1. Câu 50. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = x3 + 3x2 – x – 1 B. y = - x3 – 2x2 + x – 2 C. y = - x3 + 3x + 1 D. y = x3 + 3x2 – x – 1 Câu 51. Đồ thị ở hình 3 là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = - x4 – 2x2 + 3 B. y = x4 – 2x2 - 3 C. y = - x4 – 2x2 - 3 D. y = x4 + 2x2 - 3. Hình 2. Hình 3. 2 x+1 Câu 52. Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị hàm số y = x+1 A. m < 0. B. m > 4. Câu 53. Đường thẳng y = mx + 2 – m cắt đồ thị hàm số y =. tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi: C. 0 < m < 4 D. m < 0 hoặc m > 4. x 2 + 4 x +1 x +2. tại hai điểm phân biệt khi :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 A. m > 3 m ¿. B. m ¿ 1, m ¿. 4 3. 4 3. C. m ¿. D.. 4 3. 1 3 x −2 x 2 +3 x +1 Câu 54. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3 tại điểm uốn có phương trình là: 11 1 11 1 A. y = - x + 3 B. y = - x - 3 C. y = x + 3 D. y = x + 3 Câu 55. Cho hàm số y = - x2 – 4x + 3 có đồ thị là (P). Nếu tiếp tuyến tại M của (P) có hệ số góc là 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. - 6 C. – 1 D. 5 2 Câu 56. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln( 1 + x ) tại điểm có hoành độ x = -1, có hệ số góc bằng: A. ln2 B. – 1 C. 4 D. 0. 2 x−1 Câu 57. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = x−2 với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại M là: A.. 4 1 y=− x + 3 3. B.. 3 1 y= x + 2 2. C.. 4 2 y=− x + 3 3. D.. 3 1 y= x− 2 2. 3. Câu 58. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = trình là:. x −2 x 2 + x +2 3. 10 A. 2x + y - 3. song song với đường thẳng 2x + y – 5 = 0 có phương. 4 C. 2x + y + 3 = 0 và 2x + y + 2 = 0. = 0 và 2x + y – 2 = 0 B. 2x + y – 4 = 0 và 2x + y – 1 = 0 D. 2x + y – 3 = 0 và 2x + y + 1 = 0 3 2 Câu 59. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x – 3x – 3x vuông góc với đường thẳng x + 6y – 6 = 0 có phương trình là: A. y = 6x + 6 và y = 6x + 12 C. y = 6x + 5 và y = 6x - 27 B. y = 6x – 5 và y = 6x + 27 D. y = 6x – 6 và y = 6x – 12. 2x Câu 60. Cho hàm số y = x +1. (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, 1 Oy tại hai điểm A, B và Δ OAB có diện tích bằng 4 . 1 − ; −2 2 A. M(1 ; 1) hoặc M B. M(1 ; - 2) C. M(0 ; 3) D. M( 2 ; 2). (. ). ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP THI THỬ THPTQG LẦN 1 y. x2 x  1 nghịch biến trên các khoảng: A.   ;1 ;  1; . 1. Hàm số  \  1 . 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R. 1 y  x 3  x 2  3x  1 3 A. y  x  2 x  x  1 B. 3. 2. C.. y . 3. Từ đồ thị hàm số sau suy ra khoảng đồng biến của hàm số là. B..  1; . C..   1; . 1 3 x  x2  x 3 3 D. y  x  3x  1. D..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. ( ,  1) và (1; ). B. ( 1, 0) và (1; ) C. ( , 0) và (1; ) D. ( ,  1) và (0; ) -1. 1 O. -2. -3 -4. 4. Tìm m để hàm số. y=. mx+ 4 x+ m. đồng biến trên từng khoảng xác định.. A. ( ,  2)  (2; ). B. ( ,  2]  [2; ) C. ( 2; 2). D. ( ,  2) [2; ). 1 y = (m2 - m)x3 + 2mx2 + 3x - 1 3 5. hàm số . luôn đồng biến trên ¡ với m. A. - 3 £ m £ 0. 6. hàm số. y=. B. - 3 < m < 0. C.m<-3; m>0. mx + 7m - 8 ( 3;+¥ x- m . luôn đồng biến trên trên khoảng. A. - 8 < m < 1.. B. - 8 < m < 3. 7. Trong các khẳng định sau về hàm số A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;. y . 10.. ). với m. 4 <m£ 3 C. 5. 4 <m<3 D. 5. 1 4 1 2 x  x 3 4 2 , khẳng định nào là đúng? B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Cả 3 câu trên đều đúng.. 4 8. Số điểm cực đại của hàm số y  x  2016 là A.0 9.. y. D.không có giá trị m. B. 1. C. 2. D. 3. x3 2  2 x 2  3x  3 3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là A. (-1;2). B. (1;2).  2  3;  C.  3 . 2). 11. Cho hàm số. y. x2  2mx  m  2 x m . Để hàm số có cực đại và cực tiểu, điều kiện cho tham số m là:. A. m < -2 hay m > 1. B. m < -1 hay m > 2. C. -2 < m <1. D. -1 < m < 2. D. (1;-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> m 3  x  m  1 x 2  3  m  2  x  1 x x x  2 x2 1 3 12. Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại 1 , 2 thỏa mãn 1 thì giá trị cần tìm của m là: y. A. m = 2 hay m = 2/3 B. m = -1 hay m = -3/2 C. m = 1 hay m = 3/2. D. m = -2 hay m = -2/3. 4  2  2 13. Đồ thị hàm số y mx  m  9 x  10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là:. B.   3; 0   3;  . A. R \  0. C.  3; . D.   ;  3   0; 3. x2 y x  1 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng: 14. Cho hàm số. A. 15. Cho hàm số. 10. y. A.. B. 4. C.. 13. D. 2 5. 2 x 1 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau. max y    1;0. 1 2. min y . B..   1;2. 1 2. max y . C..   1;1. 1 2. 10 min y  4 D.  3;5. 16.. 3 2  0;3 bằng 2 khi 17. Cho hàm số y  x  3mx  6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. A.. m. 31 27. B. m 1. C. m 2. 7 x2  x 1 max y  , min y  3 y 3   2;0 x  1 , chọn phương án đúng A.   2;0 18. Cho hàm số 19.. 20.. 21.. D.. m. 3 2. min y    2;0. 7 , m axy  1 3   2;0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 22.. 23.. A. a = 0. B. a= 1; a= 8. C. a = 0, a= 8. D. a = 8. 24.. 25.. 26.. 3 2 27. Cho đồ thi hàm số y  x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M ,N. x  x2 trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó 1 là: 4 4 1 A. 3 B. 3 C. 3 D. -1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> x3 mx2  1 2 28. Cho (Cm):y= 3 . Gọi A  (Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 5x ? A. m= -4 B. m=4 C. m=5 D. m= -1 29.. 30.. 31.. 32. 33.. 34..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 35.. 36.. 37.. 38.. 39.. 40. Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai. B. Vô số. C. Bốn. D. Sáu. 41. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 A. 3. a3 2 B. 6. a3 3 C. 4. a3 3 D. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi. C. Hình hộp là đa diện lồi .. B. tứ diện là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. 43. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh .. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt .. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. 44. Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 45. Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có thể tích là V. M, N lần lượt là trung điểm của A’C’ và BC. Tính thể tích của tứ diện MABN V/6 B. V/3 C. V/2 V/4 46.. 47.. 48. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC A. 3/8 B. 5/8 C. 1/8 D. 2/3 ABCD. A1B1C1D1 AB BD 49. Cho hình lập phương cạnhbằng a. Khoảng cáchgiữa 1 và 1 bằng a 2a B. C. a 6 D. a 3 6 A. 6 50..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×