Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Kiem tra 45 phut chuong I DS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.75 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đặng thị thuần tæ khtn. đề kiểm tra chơng i tiết 18 - môn đại số 9. Dự kiến kiểm tra ngày: 26/10/2015. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Chủ đề 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức √ A 2=| A| Số câu. Số điểm Tỉ lệ % 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNK TL Q Nhận biết được căn bậc hai của một số .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNKQ TL TL TN TL KQ Làm các dạng bài Vận dụng Hằng dẳng thức tập tìm điều kiện √ A 2=|A| rút gọn các biểu xác định của căn thức bậc hai; Giải phương trình. 1(1a). 1(1c). 0,5đ. 0,5. Nhận biết. Thông hiểu. 2(3a,b). 1(1d) 0,5. 4. 2. Nhận biết dùng Hiểu và vận dụng các phép biến các phép biến đổi đổi cho phù hợp làm bài tập tính để tính giá trị 1(2b) 1. 1(2a) 1. 3đ 30%. Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản Áp dụng vào tìm giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức 2(2c,d) 2(5a,b) 7 1 1 4,5 45% Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức. Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn; 2(4a,b) 2. 2 2 20%. Nhận biết được 4.Căn bậc căn bậc ba của ba một số 1(1b) Số câu. Số điểm Tỉ lệ % Tg số câu. 1. 0,5đ. T số điểm 2,5 25% Tỉ lệ %. Tổng. 4. 2 1,5 15%. 5 5,0 50%. ĐỀ BÀI Câu 1:(2 điểm) Ghi lại câu trả lời đúng vào bài kiểm tra:. 2 1 10%. 0,5 5% 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a, C¨n bËc hai sè häc cña 64 lµ: A, 32 B, -32 b, C¨n bËc ba cña - 27 lµ: A. -3 B, 3. C, 8. D, - 8. C, 9. D, 3. c, Biểu thức 2-3x xác định với các giá trị: x. 3 2. x. 2 3. x. A, B, C, d, §a thõa sè vµo trong dÊu c¨n kÕt qu¶ nµo sau ®©y sai? 6 2  3 B, 3. A. 4 3  48 C©u 2:(3 ®iÓm) TÝnh:.  2- 3  a,. 2 3. C, -3 2  18. x. D,. 3 2. D,  2 3  12. 2. b, 4 27  5 12  2 3 c,. 4  51. 4 5 1. 9 6 2  3. 6. d) Câu 3: (2 ®iÓm) Giải phương trình: a). 2 x  3 5. 2 b) x  4 x  4  5 0 Câu 4: (2 ®iÓm).  x 2  x A    : x  x x  x1 Cho biểu thức:. Với x > 0 , x 1. a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của A khi x 3  2 2 Câu 5: (1 ®iÓm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x  2 x  2 b) Chứng minh bất đẳng thức: c(a  c )  c(b  c )  ab (với a > c, b > c, c > 0).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. §¸p ¸n, biÓu ®iÓm: Câu 1: (2 ®iÓm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án Câu 2(3đ) a(1đ) b(1đ) c(0,5đ). d(0,5đ). a C. b A. c B. d C. Đáp án.  2- 3 . 2. Biểu. điểm 0,5 đ. 22  4 3  3 7  4 3 2. 0,5 đ 1đ. 4 4( 5  1)  4( 5  1) 4( 5 1  5  1)   2 2 5 1 5 1 5  12. 0,5 đ. 2. 4 27  5 12  2 3 4 3 .3  5 2 .3  2 3 12 3  10 3  2 3 20 3. 4  51. 9 6 2  3. 6. .  ( 2  1) 2 . 9 6 2  3. 2  2  1. 6 9 6 2   3 3. 2  3 2 2 . 2. 0,5 đ. 2 1. Câu 3 (2đ) a(1đ). x. ĐK: Trả lời. 0,75 đ. 3 2 :. 2 x  3 5  2 x  3 25  2 x 22  x 11(t / m) .. 2. b(1đ).  x  2  5 . x x  2 5   x . 2 5 2  5. . x  x . 7  3. Trả lời. 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ. Câu 4(2đ)  x 2  x A    : x  x x  x1 2. a(1đ). . b(1đ). 0,5 đ. x  2( x  1) x ( x  1)  . x ( x  1) x x 2 x 2 x. Ta có: A. 0,5 đ. . x 3  2 2 ... . . 2. 2 1 . x  2 1. 3  2 2  2( 2  1)  2 3  2 2  2 2  2  2 3 3( 2  1)    3( 2  1) 2 1 2 1 2 1 2 1. 0,25 đ 0,75 đ. Câu 5 (1đ) A = x  2 x  2 x  2  2 x  2 1  3 ( x  2  1) 2  3. 0,5đ.  Có. . 2. x  2  1 0 x  2 . . . 2. x  2  1  3  3. 0,5 đ. Nên A  3 x  2 . Vậy GTNN của A là -3 khi x  2  1 0 . x  2 1  x  1. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số không âm: 0,5đ. c(a  c) c(b  c) 1  c a  c  1  c b  c          ab ab 2 b a  2 a b   . c( a  c) c(b  c)  1 ab ab c(a  c )  c (b  c )  ab. 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đặng thị thuần tæ khtn. đề kiểm tra chơng i tiết 18 - môn đại số 9. Dự kiến kiểm tra ngày: ……………... Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Chủ đề 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức √ A 2=| A| Số câu. Số điểm Tỉ lệ % 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. TNK TL Q Nhận biết được căn bậc hai của một số .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNKQ TL TL TN TL KQ Làm các dạng bài Vận dụng Hằng dẳng thức tập tìm điều kiện √ A 2=|A| rút gọn các biểu xác định của căn thức bậc hai; Giải phương trình. 1(1a). 1(1c). 0,5đ. 0,5. Nhận biết. Thông hiểu. 2(3a,b) 2. Nhận biết dùng Hiểu và vận dụng các phép biến các phép biến đổi đổi cho phù hợp làm bài tập tính để tính giá trị 1(1d) 0,5. 1(2b) 1. 1(2b) 1. Tổng. 4 3đ 30%. Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản Áp dụng vào giải pt 1(c) 1. Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn;. 5 3,5 35%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vận dụng hằng đẳng thức vào các biểu thức chứa ẩn đẻ giải phương trình nhiều biến 2(4a,b) 2(4c,5) 1,5 1,5. Số câu Số điểm Tỉ lẹ % Nhận biết được 4.Căn bậc căn bậc ba của ba một số 1(1b) Số câu. Số điểm Tỉ lệ % Tg số câu. 4 3 30%. 1. 0,5đ 4. 4. 5. 1,5 15%. T số điểm 2,5 25% Tỉ lệ %. 0,5 5% 14. 2. 4,5 45%. 1,5 15%. §Ò bµi Câu 1:(2 điểm) Ghi lại câu trả lời đúng vào bài kiểm tra: a, C¨n bËc hai sè häc cña 64 lµ: A, 32 B, -32 C, 8 b, C¨n bËc ba cña - 27 lµ: A. -3 B, 3 C, 9. 10 100%. D, - 8 D, 3. c, Biểu thức 2-3x xác định với các giá trị: x. 3 2. x. 2 3. x. A, B, C, d, §a thõa sè vµo trong dÊu c¨n kÕt qu¶ nµo sau ®©y sai? A. 4 3  48 C©u 2:(3 ®iÓm) TÝnh:.  2- 3  a,. B,. 6 2  3 3. 2 3. x. D,. C, -3 2  18. 3 2. D,  2 3  12. 2. 4  51. b, 4 27  5 12  2 3 4 5 1. c, Câu 3: (2 ®iÓm) Giải phương trình: a). 2 x  3 5. b). x 2  4 x  4 3. d). 9 6 2  3.  x 2  x A    : x  x x  x1 Câu 4: (2 ®iÓm) Cho biểu thức:. 6. Với x > 0 , x 1. a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của A khi x 3  2 2 Câu 5: (1 ®iÓm) T ìm các số x, y, z biết: x+y+z+11=2 x  4 y  1  6 z  2 IV. §¸p ¸n, biÓu ®iÓm: Câu 1: (2 ®iÓm) Mỗi phần điền đúng được 0,5 điểm. Câu Đáp án. a C. b A. c B. d C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2(3đ). a(1đ) b(1đ). Đáp án.  2- 3 . 2. Biểu. điểm 0,5 đ. 2. 2  4 3  3. 7  4 3 50  32  200 5 2  4 2  10 2  2. 0,5 đ 1đ. 2  31. 0,5 đ. c(0,5đ). 2 2( 3  1)  2( 3  1) 2 3  2  2 3  2 4    2 2 3 1 2 3 1 3  12. 9 6 2  3. d(0,5đ). 6. 9 6 2  3. .  ( 2  1) 2 . 2  2  1. 6 9 6 2   3 3. 2  3 2 2 . 2. 0,5 đ. 2 1. Câu 3 (2đ) a(1đ). x. ĐK: Trả lời. 0,25 đ. 3 2 :. 2 x  3 5  2 x  3 25  2 x 22  x 11(t / m) . x x  2 3   x . 2. b(1đ).  x  2  8 . 2 3 2  3. . x  x . 5  1. Trả lời. 0,75 đ 0,75 đ 0,25 đ. Câu 4(2đ) 1   1   1 A    . 1   x 1   x  x1. a(1đ). . . b(0,5đ). x 1  x  1. . . x1. . x 1. 2 x. . . x1. Ta cã. x. . .. x 1 x. 0,5 đ. 2 x1. 0,5 đ. . x 3  2 2 ... . b). )0  ). 2. 0,25 đ. x  2 1. 2 2   2 2 1  1 2. A. A  A  0  A 1  0 . c(0,5đ). . 2 1 . 2  x1. 0,25 đ 2  1. x1. 0,25 đ. x  1  0  x  1 1. 2 1  1  x1. 2 0 x1. x3 0 x1.  x  3  0   x  1  0 ( vì x > 1)  x  9 . Vậy x > 9 thì. A A.. 0,25 đ. Câu 5 (1đ) (1đ). Đ/K : x  0 ,y  1 ,z 2. 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x+y+z+11=2 x  4 y  1  6 z  2.   .  .   x  1   y  1  2    z  2  3. .  x  2 x  1  y  1  4 y  1  4  z  2  6 z  2  9 0 2.  x  1 0     y  1  2 0     z  2  3 0. 2.  x 1   y 5  z 11 . 2. 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐẶNG THỊ THUẦN THCS CỘNG HOÀ. ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút.. Dự kiến kiểm tra ngày: ……………... Ma trận Cấp độ. Chủ đề 1. Căn thức bậc hai, Hằng dẳng thức √ A 2=| A| Số câu. Số điểm Tỉ lệ % 2. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. TNK TL Q Nhận biết được căn bậc hai của một số .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNKQ TL TL TN TL KQ Làm các dạng bài Vận dụng Hằng dẳng thức tập tìm điều kiện √ A 2=|A| rút gọn các biểu xác định của căn thức bậc hai; Giải phương trình. 1(1a). 1(1c). 0,5đ. 0,5. Nhận biết. Thông hiểu. 2(3a,b). 1(1d) 0,5. 4. 2. Nhận biết dùng Hiểu và vận dụng các phép biến các phép biến đổi đổi cho phù hợp làm bài tập tính để tính giá trị 1(2b) 1. 3đ 30%. Vận dụng các phép biến đổi làm bài tập tính và rút gọn đơn giản Áp dụng vào giải pt. 1(2b) 1. 1(c) 1. 5 3,5 45%. Áp dụng các phép biến đổi làm toán rút gọn biểu thức chứa căn thức Tính giá trị của biểu thức sau khi rút gọn; Vận dụng hằng đẳng thức vào các biểu thức chứa ẩn đẻ giải phương trình nhiều biến 2(4a,b) 2(4c,5) 1,5 1,5. Số câu Số điểm Tỉ lẹ % Nhận biết được 4.Căn bậc căn bậc ba của ba một số 1(1b) Số câu. Số điểm Tỉ lệ % Tg số câu. 4 3 30%. 1. 0,5đ. T số điểm 2,5 25% Tỉ lệ %. Tổng. 4. 4 1,5 15%. 5 4,5 45%. 2 1,5 15%. 0,5 5% 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TRƯỜNG THCS CỘNG HOÀ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I. MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút. Câu 1: (2điểm) . Thực hiện các phép tính. 3. a) c).  27 . 3. . 5 3. . 2. b) 8  3 32  72. . 2 2 3 . 3 . 2  2 d). 54. 1 2  3 2 3 1. Câu 2: (1,5điểm) . Tìm x để: a) 4  2x xác định b) x  2 7 2 c) x  4 x  4 5. A. Câu 3: (2điểm) Cho biểu thức:. x  x 2. 4 x 4 x. . x 2. . Với x  0 , x ≠ 1. a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của A khi x 3  2 2 . c) Tìm x để A > 0. Câu 4: (4điểm) 1) Tìm chiều cao của cột cờ, biết bóng của cột cờ chiếu bởi ánh nắng mặt trời dài 12m và góc nhìn mặt trời là 380.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). 2). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn HB = 4cm, HC = 9cm. a) Tính AH, AB, AC. b) Tính sinB, sinC. c) Gọi D, E là hình chiếu của H trên AB và AC; M, N, O lần lượt là trung điểm của HB, HC, BC. Chứng minh: DM + EN = AO. Câu 5: (0,5điểm) Cho a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Chứng minh: 1 a  b S= . 2. . 1.  b  c. 2. . 1 2.  c  a  là số hữu tỉ.. ---------------- HÕt -----------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> IV. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. Câu 1(2đ) a(0,5đ) b(0,5đ) c(0,5đ). d (0,5đ). Đáp án 3. .  27 . 5 3. . 2. Biểu.  3  5  3  3  3 . điểm 0,5 đ. 5  5. 8  3 32  72 2 2  3.4 2  4 2 (2  12  4) 2  6 2. 3. 0,5 đ 0,5 đ. 2. . 2  2 3 . 3  54 3 2. 3  2 3  32.6 3 6  6  3 6 6. 2  2. 1 2   2 3 2 31.  2. . 2. 3 2 2. 3 . . 3  2  3 1  2 . 3. 2. 2. . . 0,5 đ. . 3 1 2. 3  12. 2  3  1 1. Câu 2 (1,5đ) 4  2x xác định khi 4  2 x 0  4 2 x  x 2 a(0,5đ) b(0,5đ) ĐK: x 2 : x  2 7  x  2 49  x 51(t / m) . Trả lời  x  2 5  x 7 2   x  2  5  x  2 5    x  3 c(0,5đ)  x  2  5 . 0, 5 đ 0,5 đ 0, 5 đ. Trả lời Câu 3(2đ) x A  x 2. a(1đ).  . x 2 x. . Ta có: b(0,5đ). c(0,5đ). . 2. 4 x 4 x. . x 2. . . x  4 x 4 x. . x 2. 0,5 đ. . 0,5 đ. 2. x 2  x x 2. . . x 3  2 2 ... . . . . 2. 2 1 . 0,25 đ. x  2 1. 0,25 đ. 2. 21 2 2 1  2 A   2  2 2  1 3  2 2 2 2 1 2  12. Để A > 0 thì:. x 2 0 x. x  20. x 2 x 4. 0,5 đ. Vậy x > 4 thì A > 0.. Câu 4 (4đ). 1(1đ). 2(3đ). Vẽ hình: Gọi chiều cao của cột cờ là AB, bóng của nó là BC Theo hệ thức giữa cạnh và góc ta có: AB = BC. tanC = 12. tan 380 ........... C a) Vẽ hình: + Ta có: BC = BH+HC = 4 + 9 =13 + Áp dụng hệ thức giữa cạnh D và đường cao ta có: B AH2 = HB.HC. M. A. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. B 380 A. 12 m E. 0,25 đ. x 4. 9. Hhình 10 N. C. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  AH  4.9 6(cm). AB2 BH.BC  AB  4.13 2 13(cm). 0,25 đ 0,25 đ. AC2 CH.BC  AC  9.13 3 13(cm) sin B . AC 3 13  BC 13 ;. sin C . AB 2 13  BC 13. b) Ta có:. 0, 5 đ 0,5 đ. c) Ta có:  BDH vuông tại D có DM là trung tuyến nên DM=BH/2  CEH vuông tại E có EN là trung tuyến nên EN=CH/2.  ABC vuông tại A có AO là trung tuyến nên AO=BC/2 Mà BH/2+CH/2 = BC/2 Nên ta có: DM + EN = AO Câu 5: (0,5điểm). 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 2.  1 1 1 1 1 1 2 2 2      2 2 2   Ta có:  x y z  x y z xy yz xz . 1 1 1 2( x  y  z )  2 2 2 x y z xyz. Đặt x = a – b; y = b – c; z = c – a thì x + y + z = 0 1 1 1 1 1 1  2  2     2 Suy ra: x y z  x y z  1 a  b Vậy S = . 2. . 1.  b  c. 2. . 0,25 đ. 2. 1.  c  a. 2. . 1 1 1   a b b c c a. Vì a, b, c là các số hữu tỉ đôi một khác nhau. Nên S là số hữu tỉ.. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐẶNG THỊ THUẦN THCS CỘNG HOÀ. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 Thời gian: 45 phút. TIẾT 19 DỰ KIẾN KIỂM TRA VÀO THỨ 2 NGÀY 27/10/2014. Thiết kế ma trận Cấp độ. Nhận biết TNKQ. Chủ đề Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vẽ được hình đúng. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ. 1. 1đ. 1. 4. 1,5đ. 1. 3 30%. 3. 1. 5 2,5 25%. TL. 2. 1,5đ Nắm vững hệ thức giữa cạnh và góc vận dụng vào giải tam giác. Vận dụng vào tính chiều cao của vật. 2 1đ. TNK Q. Biết vận dụng hệ thức vào tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh hệ thức. Số điểm 0,5đ Tỉ lệ % Tỉ số lượng Nhận biết và hiểu được tỉ số giác của lượng giác của góc nhọn để tính góc nhọn đoạn thẳng, tính góc Số câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TL. Tổng. Vận dung giải được tam giác. 1. 1. 1đ. 1,5đ 2 3 30%. 2,5 25%. 3 2,5 25%. 1đ 2 2 20%. 5 4,5 45% 12 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I (Thời gian làm bài 45 phút ) N I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ) Câu 1:(1điểm). Cho hình vẽ. Điền vào chỗ (…) cho đúng. . MN = …… sinP = …… cosN = ….. tanP = …… cotN Câu 2: (1điểm). Câu trả lời đúng là: M Cho hình vẽ bên: a) Sin bằng 5 A. 12 ;. 12 B. 13 ;. 5 C. 13. 5 A. 12 ;. . 12 D. 5. b) cot bằng:. P. 12. 12 B. 5 ;. 12 C. 13. 13. 5 D. 13  5. Câu 3: (3 điểm).. 2 1) Dựng góc nhọn  biết tan  = 5 . 2) Tính chiều cao của một cây biết bóng của nó trên mặt đất dài 6,5m và góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất tại thời điểm đó là 400. Câu 4: (3 điểm ). Cho  ABC vuông tại A, có AB = 6cm, BC = 10cm, đường cao AH. a. Tính AC, AH b. Gọi M,N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng AN.AC =AM.AB Câu 5: (2điểm ) Giải tam giác ABC trong các trường hợp sau: 0  a) A = 900, B 52 , BC = 12cm. 0  350 b) BC = 40; B 40 ; C. Đáp án và biểu điểm Câu. Nội dung. Phần trắc nghiệm :2điểm 1 Mỗi ý đúng cho 0,25 đ: MN….MN, MP……MP. 2 Mỗi ý đúng cho 0,5đ a- C b, - A Phần tự luận (8điểm ) a)+ Dựng góc vuông xOy + Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị 3 ( 3đ) + Trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 đơn vị . + Trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 5 đv. Biểu điểm 1đ 1đ. 0,5đ.  + Nối A với B Ta có  = ABO. OA 2  Thật vậy, tan  = OB 5. Vẽ hình đúng. b) Gọi các điểm, để có tam giác vuông Áp dụng hệ thức tính chiều cao của cây. 0,5đ 0,5 đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 4 (3đ). 5 (2đ). Chiều cao của cây gần bằng …..: a) Vẽ hình a) Tính AC nhờ định lí Pytago được AC = 8cm. Tính AH nhờ hệ thức 3: được AH = 4,8cm Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông 2 => AH = AN .AC 2 AH = AM .AB => AM.AB =AN .AC. 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ 1đ. 0 0 0 0   0,25đ a) Ta có: C 90  B 90  52 38 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác ta có: 0,25đ AB = BC.sin C = 12. sin 480  0,25đ AC = BC.sin B = 12.sin520  0,25đ Trả lời b) Kẻ BK vuông góc với AC, áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong 0,25đ tam giác BKC ta có: BK = BC. Sin C= 40.sin350  0,25đ Có: góc BAK = 400 + 350 = 750 (tính chất góc ngoài của tam giác) 0,25đ BK BK 0,25đ.  AB . sin A1 Trong tam giác ABK có: sinA1 = AB Kẻ AH vuông góc với BC, trong tam giác AHB có: AH = AB.sinB . . AH AH  AC   sin C Trong tam giác AHC có sinC = AC. Ma trận đề kiểm tra chơng II - đại số 9- tiết 30 Néi dung Kh¸i niÖm hµm sè. Hµm sè y = a x +b (a 0). Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ %. NhËn biÕt. Th«ng hiÓu - Vẽ đúng đồ thÞ c¸c hµm sè bËc nhÊt.. Biết xác định các tính: đồng biÕn, nghÞch biÕn cña hµm sè bËc nhÊt cụ thể. Biết đồ thị hàm sè c¾t trôc tung tại tung độ gốc b. Biết điểm thuộc hay không thuộc đồ 1 c©u thị của hàm số 2 ®iÓm 3 c©u 20% 1,5 ®iÓm 15%. VËn dông Cấp độ thấp Cấp độ cao - Tìm đợc giá trị - Vận dụng a hoặc b khi biết tìm đợc hai gi¸ trÞ t¬ng khoảng cách øng cña x vµ y vµ từ gốc toạ độ hÖ sè b(hoÆc a) đến 1 đường thẳng là lớn nhất. 2 c©u 2 ®iÓm 20%. 1 c©u 1 ®iÓm 10%. Tæng. 7 c©u 6,5®iÓ m 65%.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÖ sè gãc của đờng th¼ng. Hai đờng thẳng song song, hai đờng th¼ng c¾t nhau. Sè c©u Sè ®iÓm TØ lÖ %. Tæng. BiÕt hÖ sè gãc của một đờng th¼ng. - VËn dông vÞ trÝ tơng đối của hai đờng thẳng y = ax +b (a 0); y = a’x + b’(a’ 0) tìm tham số để cã vÞ trÝ song song hoÆc c¾t nhau.. 1 c©u 0,5 ®iÓm 5%. 1 c©u 1 ®iÓm 10%. 4 c©u 2 ®iÓm 20%. 1 c©u 2 ®iÓm 20%. 3 c©u 3 ®iÓm 30%. - Tìm giá trị của tham số để các đường thẳng đồng quy, cắt nhau tại một điểm đặc biệt.. 2 c©u 2 ®iÓm 20%. 4 c©u 3,5®iÓ m 35%. 3 c©u 3 ®iÓm 30%. 11 c©u 10 ®iÓm. Đề bài: Câu 1:(2 điểm) Điền vào chỗ (...) cho thích hợp: Cho hàm số: y = 2x - 5 a, Hàm số có hệ số góc là: ........ b, Hàm số có tính chất: ................................. vì có a .... 0 c, Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng : ….. d, Trong các điểm: A(-2; -1), B(3;2), C(4;4), D(1;- 3) điểm thuộc đồ thị hàm số. là: ……………………………………. Câu 2:(2 điểm) a) Cho hàm số y = ax – 4. Tìm hệ số a, biết khi x = 3 thì y = 2. b) Cho hàm số y = - 2x + b. Xác định hệ số b trong trường hợp (d) đi qua A(1; 3) Câu 3:(6 điểm) Cho ba hàm số: y = 2x (d1); y = - x +3 (d2) và y = mx + m + 1 (d3) a) Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị (d1) và (d2) b) Tìm m để (d3) song song với (d1). c) Tìm m để ba đường thẳng đồng quy. d) Tìm m để (d3) cắt (d2) tại một điểm nằm bên phải trục tung. e) Tìm m để khoảng cách từ gốc toạ độ đến (d3) là lớn nhất. Đáp án + biểu điểm Câu Câu1 :(2 đ) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm Câu2 :(2 đ). Câu3 :(6 đ) Phần a đúng. Đáp án a, a = 2 b, … đồng biến … a > 0 c, ..... -5 d, C(1; -3) a) Thay x = 3, y = 2 vào công thức y = ax – 4 ta có: 2 = a.3 – 4  ….  a = 2. Trả lời b) Đồ thị (d) qua A( 1;3) có nghĩa: x = 1; y = 3 + thay vào công thức hàm số y = - 2x + b ta được: 3 = -2.1 + b  b = 2 + 3 = 5. Trả lời a) Xác địng điểm đúng Vẽ đúng đồ thị. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2, đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> được 2 điểm b) Để (d3) song song với (d1) tời: Các phần còn lại a a ' m 2 m 2    m 2  mỗi phần đúng b b '  m  1 0  m  1 được 1 điểm Trả lời c) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: - x + 3 = 2x  3x = 3  x = 1 Tung độ giao điểm là : y = 2.1 = 2 Toạ độ giao điểm là (1; 2). Để ba đường thẳng đồng quy thì (d3) đi qua A(1;2). Thay x = 1; y = 2 vào (d3) y = mx + m + 1 ta được: 2 = m + m + 1....  m = -1/2. Trả lời:... d) Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x. 2 m m 1. 1,0 đ. 0,5 đ. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. - x + 3 = mx + m + 1 …  Để (d3) cắt (d2) tại một điểm nằm bên phải trục tung thì x > 0 . 0,5 đ 0,25 đ. 2 m  0   1 m  2 m 1. Trả lời e) Gọi điểm cố định mà (d3) luôn đi qua với mọi m là: (x0;y0) suy ra: x = x0 ; y = y0 ta có: y0 = mx0 + m + 1. m. . y0 = m x0 + m + 1. m. . y0– 1 = m (x0 +1). m.  y  1 0  0   x0  1 0.  y0 1   x0  1. 0,25 đ. Vậy điểm cố định mà (d3) luôn đi qua là: M(-1;1)Ta có: 2 2 OM = 1  1  2 .. Kẻ OH  (d3) ta có OH OM  OH  2 Gọi A và B là giao của (d3) với 2 trục toạ độ. Ta có: A(0;m+1) => OA = (. m 1. m 1 m 1 ;0)  OB   m m. B Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác OAB đường cao OH ta có: 1 1 1  2  2  ...  ( m  1)2 2  2m 2  (m  1) 2 0  m 1 2 OH OA OB. Vậy với m = 1 thì khoảng cách từ gốc toạ độ đến (d3) là lớn nhất là. 2. 0,5 đ. 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×