Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Luan VanSKKN 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Một số kiến thức cơ bản về căn số học 1) Định nghĩa cơ bản về căn số: Mỗi số thực có một căn số thực duy nhất bậc lẻ cùng dấu với nó.Các số thực âm không có căn số thực bậc chẵn. Mỗi số thực dương a có hai căn số thực bậc chẵn đối nhau, trong đó giá trị dương được gọi là căn số số học và được ký hiệu bởi. 2k. A . Căn số thực bất kỳ của 0 bằng 0. Như vậy, đối với căn thức bậc chẵn của số thực A: khi viết. rằng: a) A0 (để căn có nghĩa) b). 2k. A 0 (định nghĩa căn số học). 2) Các hệ quả: a) Nếu a0 thì. n. a n a. b) Với mọi số thực a, ta có: 2 k 1. 2k. a 2 k 1 a.  a _ nêu _ a 0 a 2k  a    a _ nêu _ a  0. Hãy xử lí bài toán GT 188/14. 2k. A phải nhớ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) và giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số:. y  f ( x)  x  1 . 4  x trên miền -1≤ x ≤ 4. 1) Phần lời giải: Ðịnh hướng. Triển khai Cứ mỗi giá trị x trên miền -1  x  4 cho ta một giá. 1) Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất là tìm khoảng. trị của y thỏa:. giới hạn của nó:. y  x 1 . a≤≤b. bình phương 2 vế, ta được:. . y2 . 2) đây là dạng toán:  minB(x) =m .  y2 =  y2 =. B ( x) m   x0 : B ( x0 ) m. Có:.  max B(x)= m.  B( x) m  x : B( x0 ) m  0. mà. x 1 . 4 x. . 2. x  1  4  x  2 ( x  1)(4  x). 5  2 ( x  1)(4  x ). (1). 2 ( x  1)(4  x) 2  x 2  3x  4 -1≤ x ≤ 4. nên : -x2+3x+4  0 vậy:. 3) gặp căn thức: điều kiện. 2 ( x  1)(4  x) 0. (2). (1),(2)  y2 ≤ 5. trong căn là ≥ 0 4) nhận thấy: gặp căn thức,. . nâng lên lũy thừa.. y 2  5 0.  . 5) quan sát biểu thức dưới căn: tổng của 2 biểu thức. 4 x. . 5 y  5. x : ymax  5. dưới căn là một hằng số. . x 1 . 4 x  5. . 4  x  5  x 1. (a).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điều kiện : -1 x  4. (3). Bình phương 2 vế ta được :. 4  x  5  2 5(4  x)  x  1 . 2 5(4  x) 2 x  8. Điều kiện để có thể bình phương 2 vế: x 4. (4). Bình phương 2 vế , ta được : 5(4 – x) = (x + 4 )2  20 – 5x = x2 + 8x + 16  x= -1 ; x= 4. Đối chiếu với điều kiện (3) và (4) thì: (a) có nghiệm  x=4  với x= 4, thế vào y, ta được: y  5 Vậy: ymax =. 5  x=4.  x : ymin = - 5  . x  1  4  x  5. . x 1  5  4  x. (b). Điều kiện : -1  x  4 Bình phương 2 vế , ta được:. x  1  5  2 5( x  1) 4  x . 2 5( x  1)  2 x  2. Điều kiện để có thể bình phương 2 vế : x -1 (5) Bình phương 2 vế , ta được : 5(x + 1) = (x + 1 )2  5x + 5 = x2+2x+1  x2- 3x -4 = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x=1;x=4 Đối chiếu với điều kiện (3) và (5) thì: (b) có nghiệm  x= -1 * với x = -1 , thế vào y, ta được : y =  5 Vậy ymin =  5  x= -1 Vậy : GTNN của y là -5 khi x = -1 GTLN của y là 5 khi x = 4. Cáck khác : Định hướng : 1) Mục dích cũng là tìm. Triển khai Cứ mỗi giá trị của x trên miền -1  x  4 cho ta giá. khoảng giới hạn của nó: trị của y thỏa: y= x +1 - 4- x (1) ab 2) y có dạng của tổng 2 căn độc lập:. đặt u  x  1 ; v  4  x thế vào (1) , ta được:. y A B. nên ta có thể tách 2 căn. . u  v y   2 (u  v)  2uv 5. thức này riêng ra bằng cách đặt: u = A và v = B 3)tổng của 2 biểu thức.  u  v y  2 2 u  v 5. .  u  v y  2  y 5  2uv. hệ (I). dưới căn là 1 hằng số nên khi đặt u, v việc. nhận thấy:. 2  uv   x  3x  4. bình phương u và v sẽ cho ta kết quả là 1 hằng. uv  ( x  1)(4  x). mà.  x 2  3x  4 0 , x -1;4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> số.Từ đó ta đưa bài toán. Vậy uv  0 , x   -1;4 (3). về dạng toán:giải hệ. kết hợp (2) và (3), ta được: y2  5. phương trình 4)chủ đề xuyên suốt bài này cũng chính là:.  -5  y  5 *u,v: ymax = 5 từ hệ (I) ta được:. * min B(x) = a.  u  v  5  5 5  2uv.  B(x)  a và xo : B(xo) = a. u  v  5   uv 0. * max B(x) = b  B(x)  b và xo :.   u 0   v  5   u  5   v 0  . B(xo) = b.           . x  1 0 ___________________________________________ 4  x  5 0(vô _ ly _ do : 5  0;  1 x 4 _ nên _ 4  x 0) x  1  5 __________________________________________ 4  x 0 ___________________________________________.  x  1  5    4  x 0. .  1  x 4   x  1 5  4  x 0 .  1  x 4    x 4. vây ymax = 5  x = 4 * u,v :ymin = -5 từ hệ (I) , ta được:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> u  v  5   5 5  2uv u  v  5   uv 0   u 0    v  5   u  5   v 0    x  1 0 __________________________________________    4  x  5 ___________________________________________    x  1  5 0(vô _ ly _ do : 5  0;  1  x 4 _ nên _ x  1 0)     4  x 0 ___________________________________________  x  1 0   4  x  5   1  x 4   x  1. Vậy ymin = -5 x - -1 Vậy:GTNN của y là -5 khi x= -1 GTLN của y là 5 khi x=4. 2) Bài toán tương đương: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y  x  2000 . 2011  x trên miền.  2000 x 2011 3) Bài toán tổng quát: 3.1) Cách biểu diễn thứ nhất: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của  A  x  a  y  A  B , với:  B b  x trên miền -a ≤ x ≤ b (a0 , b0).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3.2) Cách biểu diễn thứ hai: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của. y A.  A  x a  B , với:  B b  x trên miền xác định của AB≥0. THE END.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×