Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (708.28 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường Tiết 2 TOÁN Tiết 57: LUYỆN TẬP ( 80 ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Củng cố về các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Nội dung 1. Ổn định lớp: (2' ). Hoạt động của T. Hoạt động của H Hát. 2. Bài cũ: ( 4' ). ghi bảng. 8+1=9 9–1=8 9–8=1. 8+1= 7+2= 9–1= 9–2= 9–8= 9–7= sửa sai, nhận xét. 7+2=9 9–2=7 9–7=2. 2 H lên bảng làm nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề bài: Luyện tập Đọc yêu cầu bài Bài 1: Tính ( miệng ) 8+1=9 1+8=9 9-1=8 9–8=1. 7+2=9 2+7=9 9–2=7 9–7=2. 6+3=9 3+6=9 9–3=6 9–6=3. 5+4=9 4+5=9 9–4=5 9–5=4 nhận xét. sửa sai, nhận xét Bài 2: Số?. Đọc yêu cầu bài. 5 +..4.. = 9 4 +..4.. = 8 ..2..+ 7 = 9 Bài 3: < 5 + 4...=..9. >. = ?. Nhẩm và điền ngay kết quả phép tính Mỗi H nêu kết quả 1 phép tính 9 -..3.. = 6 ..3..+ 6 = 9 7 -..2.. = 5 ..0..+ 9 = 9 ..5..+ 3 = 8 9 -..0.. = 9 Sửa sai, nhận xét Đọc yêu cầu bài 9 - 0..<..8. 2 H làm bài trên bảng.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9 - 2..<..8. 4 + 5..=..5 + 4 Sửa sai, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:. nhận xét Đọc yêu cầu bài. cho H quan sát tranh 9. -. 6. =. Quan sát tranh nêu đề toán 1 H làm bài trên bảng nhận xét. 3. Sửa sai,nhận xét. Bài 5 : Hình bên có mấy hình vuông?. 5 hình vuông. 4. Củng cố dặn dò:(2’) Nhận xét tiết học. Về ôn bài, xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau: "Phép cộng trong phạm vi 10". Tiết: 3 + 4 TIẾNG VIỆT Tiết 1 + 2: VẦN /AI/ Hoạt động của T Mở đầu: - chúng ta đang học vần theo mẫu an Mô hình này cho các em biết điều gì? Âm cuối thường đi theo cặp chúng ta đã học các cặp vần âm cuối n/t, m/p, ng/c, nh/ch Cho HS thay lần lượt Việc 1: Học vần /ai/ 1a. Giới thiệu vần ai * Vần ai Từ mô hình vần /an/ thay âm cuối i ta được vần gì? Phát âm / ai/ 1b. Phân tích vần / ai/ - Vần/ anh/ có âm chính gì, âm cuối gì? Vậy vần /ai/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /ai/ vào mô hình. Hoạt động của H N. a n n. Vần an có âm chính và âm cuối. ai phát âm theo 4 mức độ /ai/ - /a/ - /i/- /ai/ Vần /ai/ gồm có âm a và i, a là âm chính, i là âm cuối. Vần có âm chính và âm cuối. Thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /ai/ Thêm thanh Vần /ai/ kết hợp với những thanh nào? Các em vừa đọc vần gì? Vần ai thuộc kiểu vần gì? Việc 2: Viết 2a. Viết bảng con HD viết vần / ai/ gồm có chữ a và chữ i Viết tiếng có vần ai 2b. Viết vở Tập viết trang 28 Ai, trai, giải nhất 1 dòng. Chữa bài. Nhận xét. Việc 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp Lai rai, dài dai, bác Khải 3b. Đọc SGK Tr 48, 49 Đọc mẫu Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp, và trả lời Nhà ai có nhiều hoa? Nhà bác Khải có những loại hoa nào? Bạn Mai thích nhất loài hoa nào? Việc 4: Viết chính tả Đọc cho H nghe bài viết Hoa mai Vàng ( nhà Bác Khải.... hoa mai vàng) 4a. Viết bảng con: bác khải, rải rác 4b. H viết vào vở Đọc cho H viết Đọc H soát bài - Chữa bài. Nhận xét. Các em vừa học vần gì?. Đọc /ai/ /ai/ - /a/ - /i/ - /ai/ - Thay theo tổ. 6 thanh Vần ai ... âm chính và âm cuối. Viết /ai/ Mai, tai, chai... Nhắc tư thế ngồi viết Viết bài. CN, ĐT Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng có vần ai, và đọc to các tiếng đó lên) Đọc thầm 1 H đọc Đọc theo 4 mức độ CN, Nhóm, ĐT Nhà Bác Khải Hoa đại, nhài, mai ... hoa mai vàng. Đọc phân tích,viết, đọc lại Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài Vần ai.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vần ai gồm có những âm nào?. ... âm chính và âm cuối. Tiết 5 HĐTT Tập hát bài dân ca “ Lý cây bông” Tiết 6 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP HỌC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày. 2. Kỹ năng: Nói được các thành viên của lớp, tên cô giáo, lớp, 1 số bạn ở lớp. 3. Thái độ: Kính trọng thấy cô giáo, đoàn kết bạn bè và yêu quý bạn bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV:Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp. - HS: III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các em học bài gì? An toàn khi ở nhà. 3. Bài mới: HĐ1: Chung cả lớp Giới thiệu bài mới: Lớp Học Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp nào? Cách tiến hành GV hỏi : Em học ở trường nào? Em học lớp Một mấy ? Theo dõi HS trả lời. - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGk. - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì? - Lớp học mình có gần giống với hình nào? - Các bạn thích học lớp học nào? - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung. HĐ2: Liên hệ thực tế Mục tiêu: Liên hệ thực tế xem lớp mình có bao nhiêu bạn?. Tiểu học Hoàng Đồng 1A2 - Trang 32, 33 - HS thảo luận nhóm 2 - Lớp theo dõi bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV nêu câu hỏi ? Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? Lớp em có mấy bạn trai? Lớp em có mấy bạn gái? - Cô giáo chủ nhiệm tên gì? - Trong lớp các con chơi với ai? - GV theo dõi HS trả lời. Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh. HĐ3:Liên hệ thực tế lớp học của mình Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình. Cách tiến hành: - Xem trong lớp có đồ dùng gì? - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì? GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét. Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học. HĐ4: Luyện tập Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp. Cách tiến hành: - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. - Chia bảng thành 4 cột. - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. Củng cố: Vừa rồi các em học bài gì? - Muốn lớp học sạch đẹp các em làm gì? - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp - Nhận xét tiết học. Dặn dò : Các em phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình .. - 34 bạn - 17 trai, - 17gái - Lục Thị chúc. - Hoạt động từng cặp - Bàn, ghế, tủ, bảng - 1 vài em lên kể trước lớp. - Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng - HS chọn các tấm bìa - Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng. Trả lời. Tiết 7 TIẾNG VIỆT Luyện vần /ai/ I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần /ai/ chỉ có âm chính và âm cuối. Nắm chắc tiếng có vần /ai/ vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học. Đối tượng chuẩn Việc 1: a. Ghi bảng: ai, quả vải, lái xe, mái nhà, tài năng,. Đối tượng trên chuẩn.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vào hè, Sáu rất thích ăn quả sấu ngâm. Việc 2: Viết vở luyện viết Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa ai, quả vải, lái xe. đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh mái nhà, tài năng. - Nhận xét bài viết, đánh giá Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ, dặn dò Tiết 8 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 9. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Đối tượng chuẩn 1. khởi động 2. Ôn tập a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2,3 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra.. Đối tượng trên chuẩn a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2 * Nêu tiếp câu hỏi của bài toán Mẹ cho Hoa 9 cái kẹo, Hoa đã ăn 3 cái kẹo. Hỏi......................................? Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?. Đáp án. 1: Tính 9 3 6 9-2=7 8-7=2. 9 5 4. -. 9 7. 2 9-4=5 9-6=3. -. 9 2. 2: Tính 8 - 3 - 4 =1. 8 - 5 - 1 =2. 8-7 +3=5. 6+2-5=3. 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3: Viết phép tính thích hợp. 9. -. 2. =. 7. 9 3 = 3. Củng cố - dặn dò - NX giờ học. 6. Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 Tiết 1+2 TIẾNG VIỆT Tiết 3 + 4: VẦN /AY, ÂY/ Hoạt động của T V0 - chúng ta đang học vần có âm cuối i. Hoạt động của H N. a i. i. Mô hình này cho các em biết điều gì? Tìm một số tiếng có vần ai Hôm nay chúng ta học tiếp vần có âm cuối Việc 1: Học vần /ay, ây/ 1a. Giới thiệu vần ay * Vần ay Từ mô hình vần /ai/thay âm cuối y ta được vần gì? Phát âm / ay/ 1b. Phân tích vần / ay/ - Vần/ ay/ có âm chính gì, âm cuối gì? Vậy vần /ay/ thuộc kiểu vần gì? Phát âm /ai/, /ay/ 1c. Đưa vần /ay/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /ay/ Thêm thanh Vần /ay/ kết hợp với những thanh nào? * Vần ây Từ mô hình vần /ay/ thay âm chính a bằng âm chính â ta được vần gì? Phát âm / ây/ 1b. Phân tích vần / ây/ - Vần/ ây/ có âm chính gì, âm cuối gì?. Vần ai có âm chính và âm cuối Tai, gai..... ay phát âm theo 4 mức độ /ay - /a/ - /y/- /ay/ Vần /ay/ gồm có âm a và y, a là âm chính, y là âm cuối. Vần có âm chính và âm cuối. ii/ay Thực hiện Đọc ay /ay/ - /a/ - /ay/ - /ay/ - Thay theo tổ. 6 thanh ây ây phát âm theo 4 mức độ /ây/ - /â/ - /y /- /ây/ Vần /ây/ gồm có âm â và y, â là âm chính, y là âm cuối..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vậy vần /ây/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /ây/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /ây/ Thêm thanh Vần /ây/ chỉ kết hợp với những thanh nào? Các em học những vần gì? Vần ay , ây giống nhau ở điểm gì, khác nhau ở điểm gì? Tìm những cặp tiếng có cả vần ay, ây Việc 2: Viết 2a. Viết bảng con HD viết vần / ay, ây/ gồm có chữ a, â và chữ y Viết tiếng có vần ay, ây 2b. Viết vở Tập viết trang 29 ay, ây, tẩy chay 1 dòng. Chữa bài. Nhận xét. Việc 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp Máy bay, ghế mây, giày vải, vải dầy, giải đáp, giãi bày 3b. Đọc SGK Tr 50, 51. Vần có âm chính và âm cuối. Thực hiện Đọc tách /ây/ - /â/ - /y/ - /ây/ Thay theo tổ. CN 6 thanh Ay, ây Giống nhau âm cuối y, khác nhau âm chính a, â . Mây bay, cày cấy..... Viết /ay, ây/ May, mây, cháy, ... Nhắc tư thế ngồi viết Viết bài. CN, ĐT. Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng có vần ay, ây, và đọc to các tiếng đó lên) Đọc thầm Đọc mẫu 1 H đọc Đọc theo 4 mức độ Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp CN, Nhóm, ĐT Việc 4: Viết chính tả Đọc cho H nghe bài viết Máy bay, ghế mây, giày vải, vải dầy, giải đáp, giãi bày, nay đây.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> mai đó, tay làm hàm nhai. 4a. Viết bảng con: đọc bất kì các từ trên 4b. H viết vào vở Đọc cho H viết Đọc H soát bài - Chữa bài. Nhận xét. Các em vừa học những vần gì? Vần ay, ây gồm có những âm nào?. viết, đọc lại Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài Vần ay, ây ... âm chính và âm cuối. Tiết 3 ÂM NHẠC GVBM DẠY Tiết 4 TOÁN Tiết 58 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (81) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Biết thành lập phép tính, biết làm tính cộng trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Nội dung 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của T. Hoạt động của H Hát. 2. Bài cũ: 7+2=9 2+7=9 9–2=7 9–7=2. 6+3=9 3+6=9 9–3=6 9–6=3. 3. Bài mới: 9+1=10. 1+9=10. viết : 7+2= 6+3=9 2+7= 3+6=9 9–2= 9–3=6 9–7= 9–6=3 Sửa sai, nhận xét GT bài, ghi đầu bài: Phép cộng trong phạm vi 10 Đính bên trái 9 hình tam giác bên trái có mấy hình tam giác ?. 2 H lên bảng làm nhận xét. đọc quan sát bên trái có 9 hình tam giác. đính bên phải 1 hình tam giác bên phải có mấy hình tam giác? bên phải 1 hình tam Hỏi có tất cả bao nhiêu hình giác.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> tam giác ? 9 hình tam giác và 1 hình tam giác là mấy hình tam giác? 9 thêm 1 là mấy ? Thêm ta làm phép tính gì ? Em nào nêu cho cô phép tính cộng thích hợp ? 9 + 1 = 10 1+9=? 1 + 9 = 10 em có nhận xét gì về hai phép tính cộng ?. 1 9 10. +. 2. 8 10. +. 9 hình tam giác và 1 hình tam giác là 10 hình tam giác. 9 thêm 1 là 10 Thêm ta làm phép tính cộng 9 + 1 = 10 CN, nhóm , lớp đọc 1 + 9 = 10 CN, nhóm , lớp đọc Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả vẫn bằng nhau.. 8 + 2 =10, 2 + 8 = 10 7 + 3 =10, 3 + 7 = 10 6 + 4 =10, 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 4.thực hành: bài 1: tính? (bảng con). +. có tất cả 10 hình tam giác. Hướng dẫn tương tự 9 + 1=10, 1 + 9 =10 đọc lại bảng cộng. Sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để tìm ra kết quả phép tính. khi tính theo cột dọc các em chú ý điều gì? +. 3 7 10. 4 6 10. +. 5. +. 5 10. 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 8–2=6. 1 + 9 = 10 9 + 1 = 10 9–1=8. Viết các số thẳng cột dọc.. 9 1 10. 1 H lên bảng viết lớp viết bảng con nhận xét. 3 + 7 = 10 7 + 3 = 10 7–3=4. đọc lại kết quả. Sửa sai, nhận xét Thư giãn Bài 2 : Tính: (miệng). Hát Đọc yêu cầu bài 6. 7. +2 2. +0. -1. 10. 8. +2. +4. +1. +1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. 9. Mỗi H nêu kết quả 1 phép tính. 10. Quan sát nêu bài toán, Có 6 con cá thêm 4 con cá nữa, Hỏi tất cả có mấy con cá ? 1 H lên bảng làm. Sửa sai, nhận xét Bài 3: Viết phép tính thích hợp: cho H quan sát tranh. 6 + 4 = Sửa sai, nhận xét 5. Củng cố dặn dò:. Cho một số HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương.. 4H. Tiết 4 ĐẠO ĐỨC ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I. Mục tiêu : - HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện quyền học tập của mình. - HS thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. - Giáo dục các em có ý thức đi học đều và đúng giờ. II. Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ sgk. III. Hoạt động dạy -học. Nội dung 1-Kiểm tra:. 2-Bài mới : Hoạt động 1: Sắm vai tình huống 4.. Hoạt động của T Hoạt động của H - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? - Không làm ảnh hởng Cã h¹i g×? đến cô giáo và các bạn, đợc nghe cô giáo giảng đầy đủ. - Làm ảnh hởng đến cô giáo và các bạn, không đợc nghe cô giáo giảng đầy đủ. - Để đi học đều và đúng giờ em - Tr¶ lêi ph¶i lµm g×? - NhËn xÐt - Chia nhóm và phân vai. Nêu y/c - Hướng dẫn sắm vai. - HS thảo luận , sắm vai. - GV theo dõi và nhận xét. - Đi học đều và đúng giờ có lợi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> gì? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em hiểu và nghe giảng bài được đầy đủ Hoạt động 2: HS thảo ? Tại sao khi trời mưa thì các bạn luận nhóm theo bài tập ấy vẫn đi học? 5. * Kết luận: Trời mưa ,các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa , vượt khó khăn để đi học. Hoạt động 3: Thảo ? Đi học đều có ích lợi gì? luận cả lớp. ? Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ? ? Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần phải làm gì?. 3. Củng cố- Dặn dò:. - Nêu y/c - HS quan sát tranh bài tập 5 - Đại diện nhóm trả lời , nhận xét bổ sung - Trả lời , nhận xét bổ sung. * Kết luận chung: Đi học đều và - Vài hs đọc 2 dòng thơ đúng giờ giúp em học tập tốt thực cuối bài. hiện quyền được học tập của mình. - Hằng ngày , em nên đi học như HS trả lời thế nào? Đi học như vậy để làm gì? - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài tiết sau.. Tiết 6 TIẾNG VIỆT LUYỆNVẦN /ay, ây/ I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần ay, ây có âm chính và âm cuối. Nắm chắc vần ay, ây có âm chính và âm cuối, vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học. Đối tượng chuẩn Đối tượng trên chuẩn Việc 1: a. Ghi bảng: ay, ây, may mắn, cây đa, tẩy chay Máy bay chở khách bay qua đám mây. đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh) Việc 2: Viết vở luyện viết Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa ay, ây, may mắn cây đa, tẩy chay.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhận xét bài viết, đánh giá Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ, dặn dò Tiết 7 MỸ THUẬT GVBM DẠY Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT Tiết 5 + 6: VẦN /AO/ Hoạt động của T Mở đầu: Đọc ai, ay, ây Tìm tiếng có vần ai, ay, ây Việc 1: Học vần /ao/ 1a. Giới thiệu vần ao * Vần ao Từ mô hình vần /ai/ thay âm cuối o ta được vần gì? Phát âm / ao/ 1b. Phân tích vần / ao/ - Vần/ ao/ có âm chính gì, âm cuối gì? Vậy vần /ao/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /ao/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /ao/ Thêm thanh Vần /ao/ kết hợp với những thanh nào? Thêm thanh Các em học vần gì? Vần ao thuộc kiểu vần gì? Việc 2: Viết 2a. Viết bảng con HD viết vần / ao/ gồm có chữ a và chữ o Viết tiếng có vần ao. Hoạt động của H. Viết bảng con Tai, tay, tây.... ao phát âm theo 4 mức độ /ao/ - /a/ - /o/- /ao/ Vần /ao/ gồm có âm a và o, a là âm chính, o là âm cuối. Vần có âm chính và âm cuối. Thực hiện Đọc ao /ao/ - /a/ - /o/ - /ao/ - Thay theo tổ. 6 thanh ao vần có âm chính và âm cuối. Viết Khao, lao....
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2b. Viết vở Tập viết trang 30 ao, báo, chào mào 1 dòng. Nhắc tư thế ngồi viết Viết bài. Chữa bài. Nhận xét. Việc 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp Chào mào, bồ chao, giao ca, dao pha, dạt dào, dạt vào 3b. Đọc SGK Tr 52, 53. CN, ĐT. Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng có vần ao, và đọc to các tiếng đó lên) Đọc mẫu Đọc thầm 1 H đọc Đọc theo 4 mức độ Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp CN, Nhóm, ĐT Việc 4: Viết chính tả Đọc cho H nghe bài viết Chào mào, bồ chao, giao ca, dao pha, dạt dào, dạt vào Ăn cây nào rào cây ấy. Bảo sao nghe vậy. 4a. Viết bảng con: giao, dào Đọc,viết, đọc lại 4b. H viết vào vở Đọc cho H viết Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Đọc H soát bài Soát bài - Chữa bài. Nhận xét. Các em học vần gì? Vần ao Vần ao gồm có những âm nào? ... âm chính và âm cuối Tiết 3 MĨ THUẬT GVBM DẠY Tiết 4 GDKNS Tiết 5 TIẾNG VIỆT Luyện vần /ao/ I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần /ao/ chỉ có âm chính và âm cuối. Nắm chắc tiếng có vần /ao/ vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đối tượng chuẩn Việc 1: a. Ghi bảng: ao, chào cờ, tờ báo, lao xao, cao quý Hàng sáng, nhà bà Tứ bán cháo trai cho các bé. Việc 2: Viết vở luyện viết Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa ao, cháo, sao sáng. Đối tượng trên chuẩn. đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh) lao xao, cao quý. - Nhận xét bài viết, đánh giá Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ, dặn dò Tiết 6 TOÁN LUYỆN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 10 đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập trắc nghiệm toán 1 tập 1 tr 56, 57 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Đối tượng chuẩn Đối tượng trên chuẩn 1. khởi động a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài 2. Ôn tập CN 1,2,3 tr 56, 57 a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài CN 1,2,3 * Nhìn bài 1 nêu đề toán tr 56, 57 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra. 1. Viết phép tính thích hợp. 9 1. + 1 + 9. = =. 10 10.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. Tính 1 9 + + 9 1 10. 10. 2. 8. 10. 3. Nối theo mẫu 9+ =10. 1. 2. +. + 10. +8=10. 3. 7+ =10 3. Củng cố - dặn dò - NX giờ học. 4. 8. +. 2. 3 7. + +. 7 3. = =. 10 10. 6 4. + +. 4 6. = =. 10 10. 5 5. + +. 5 5. = =. 10 10. 3 7. 10. +. 7 3. 10. 6+. +. 4 6. 10. +. 6 4 10. =10. 5. +5=10. Tiết 7 THỂ DỤC GVBM DẠY Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016 Tiết 1 THỂ DỤC GVBM DẠY Tiết 2 +3. +. 5 5 10.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾNG VIỆT Tiết 7 + 8: VẦN /AU, ÂU/ Hoạt động của T Mở đầu: - Chúng ta đang học kiểu vần gì? Hôm trước các em học vần gì? Vẽ mô hình vần ao Hôm nay chúng ta học hai vần mới au, âu Việc 1: Học vần /au, âu/ 1a. Giới thiệu vần au * Vần au Từ mô hình vần /ao/ thay âm cuối u ta được vần gì? Phát âm / au/ 1b. Phân tích vần / au/ - Vần/ au/ có âm chính gì, âm cuối gì? Vậy vần /au/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /au/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /au/ Thêm thanh Vần /au/ kết hợp với những thanh nào? * Vần âu Từ mô hình vần /au/ thay âm chính a bằng âm chính â ta được vần gì? Phát âm /âu/ 1b. Phân tích vần / âu/ - Vần/ âu/ có âm chính gì, âm cuối gì? Vậy vần /âu/ thuộc kiểu vần gì? 1c. Đưa vần /âu/ vào mô hình Chỉ tay vào mô hình đọc trơn Đọc phâm tích 1d. Tìm tiếng có vần /âu/ Thêm thanh Vần /âu/ chỉ kết hợp với những thanh nào? Các em học những vần gì? Vần au, âu giống nhau ở điểm gì, khác nhau ở điểm gì? Việc 2: Viết 2a. Viết bảng con. Hoạt động của H Vần có âm chính và âm cuối. ao Vẽ và đọc lại. au phát âm theo 4 mức độ /au/ - /a/ - /u/- /au/ Vần /au/ gồm có âm a và u, a là âm chính, u là âm cuối. Vần có âm chính và âm cuối. Thực hiện Đọc au /au/ - /a/ - /u/ - /au/ - Tìm theo tổ. H thêm thanh vào tiếng vừa tìm 6 thanh âu âu phát âm theo 4 mức độ /âu/ - /â/ - /u/- /âu/ Vần /âu/ gồm có âm â và u, â là âm chính, u là âm cuối. Vần có âm chính và âm cuối. Thực hiện Đọc âu /âu/ - /â/ - /u/ - /âu/ Tìm theo tổ. H thêm thanh vào tiếng vừa tìm 6 thanh au, âu Giống nhau âm cuối u, khác nhau âm chính a, â..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> HD viết vần / au, âu/ gồm có chữ a, â và chữ u Viết Viết tiếng có vần au, âu Khau, lâu... 2b. Viết vở Tập viết trang 31 Nhắc tư thế ngồi viết au, âu, màu nâu 1 dòng Viết bài. Chữa bài. Nhận xét. Việc 3: Đọc 3a. Đọc chữ trên bảng lớp Lau nhau, láu táu, sáo sậu, cá sấu,..... 3b. Đọc SGK Tr 54, 55 Đọc mẫu. CN, ĐT Đọc thầm ( bút chì gạch chân các tiếng có vần au, âu, và đọc to các tiếng đó lên) Đọc thầm 1 H đọc Đọc theo 4 mức độ CN, Nhóm, ĐT. Khi H đọc có thể gọi bất kì H khác đọc nối tiếp Trả lời câu hỏi Khách du lịch bảo nhau điều gì? ... ở bãi tắm này có sấu. Họ hỏi ai để biết điều đó? ... anh chủ khách sạn. Anh chủ khách sạn giải thích như thế nào? ... chẳng là ở đây sâu, lắm cá mập mà cá sấu lại sợ cá mập. Việc 4: Viết chính tả Đọc cho H nghe bài viết Cá sấu sợ cá mập (Này .... cá sấu sợ cá mập.) 4a. Viết bảng con: sâu, đâu, khách sạn 4b. H viết vào vở Đọc phân tích,viết, đọc lại Đọc cho H viết Đọc H soát bài Phát âm, phân tích, viết, đọc lại Soát bài - Chữa bài. Nhận xét. Các em học vần gì? Au, âu Vần au, âu gồm có những âm nào? ... âm chính và âm cuối. Tiết 4 TOÁN Tiết 59: LUYỆN TẬP ( 82 ) I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giúp HS: - Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Nội dung 1. Ổn định lớp:. Hoạt động của T. Hoạt động của H Hát. 2. Bài cũ: 1. 2. +. 3. + 9 10. + 8 10. 7 10. 3. Bài mới: Bài 1: Tính ( miệng ) 9 + 1 = 9 8 + 2 = 10 1 + 9 =10 2 + 8 = 10 Bài2: Tính (Bảng con). +. 4 5 9. +. 5 5. +. 10. Bài 3: Số?. 8 2 10. viết : 1 + 9. +. 3. 1 H lên bảng làm. 7. nhận xét. + 8. Nhận xét, sửa sai Giới thiệu bài, ghi đầu bài: Luyện tập Đọc yêu cầu bài 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 10 + 0= 10 nhận xét sửa sai, nhận xét Đọc yêu cầu bài Khi tính theo cột dọc ta chú ý điều gì? Khi tính theo cột dọc ta chú ý viết kết quả 3 6 4 thẳng cột dọc. + + + 7 2 6 1 H lên bảng làm nhận xét 10 8 10 sửa sai Đọc yêu cầu bài Nhẩm và điền ngay kết quả phép tính Mỗi H nêu kết quả 1 phép tính 6+..4... 3+..7... 1+..9... 2. 0+..10... 1 0. 10+..0.. 8+..2... 5+..5...
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ..7..+3. nhận xét Bài 4: tính Cho HS nêu cách tính? 5 + 3 + 2 =10; 6 + 3 - 5 = 4 4 + 4 + 1 = 9; 5 + 2 - 6 = 1. Đọc yêu cầu bài Nêu cách tính 2 H làm bài trên bảng nhận xét. nhận xét, sửa sai. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:. Đọc yêu cầu bài cho H quan sát tranh 7. +. 3. =. 10. nhận xét, sửa sai.. Quan sát tranh nêu đề toán 1 H làm bài trên bảng nhận xét. 4. Củng cố dặn dò:(2’) nhận xét tiết học. Về ôn bài, xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau: "Phép trừ trong phạm vi 10" Tết 5 THỦ CÔNG GẤP CÁI QUẠT I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp. - Rèn khéo tay,yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ). - HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Ổn định lớp Hát 2. Bài cũ : Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu bài học - Ghi đề bài. Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> vào việc gấp. - Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ? - Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía. Hoạt động 1 : Hd học sinh cách gấp Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở. Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều. Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng. Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt. Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.. Học sinh quan sát và trả lời.. Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.. Học sinh thực hành trên giấy vở.. 4. Củng cố - Dặn dò : Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy. Nhận xét - Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh. - Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2. Tiết 6 TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi đã học II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 1. Bài 4, 5,6 ( 58, 59 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:. Đối tượng chuẩn 1. khởi động 2. Ôn tập a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN 4, 5,6 trang 58, 59 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra.. Đối tượng trên chuẩn a, GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN 4, 5, 6 trang 58,59.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. đúng ghi Đ sai ghi S ?. a, Hình bên có 2 hình vuông. s. b, Hình bên có 4 hình vuông 5. Viết phép tính thích hợp 5 + 5 = 10. Đ. 4. +. 6. =. 10. 6. Nối theo mẫu. b, đúng ghi Đ sai ghi S ? 8+2=10 Đ. 8+1. Đ. 7+3. 8-2=10 9+1. 3+6. 9 1. 2+8. 2+7. 5+3+2=10. S Đ Đ. 6+4. 5+5. Tiết 7 TIẾNG VIỆT Vần /au/, âu I. Mục tiêu Củng cố cho học sinh nhận biết vần /au, âu/ chỉ có âm chính và âm cuối. Nắm chắc tiếng có vần /au, âu/ vận dụng đọc được bài và viết chính tả. II. Các hoạt động dạy học. Đối tượng chuẩn Việc 1: a. Ghi bảng: au, âu, tàu thuỷ, cá sấu, màu nâu Vào hè, Sáu rất thích ăn quả sấu ngâm. Việc 2: Viết vở luyện viết Hướng dẫn H viết bài cỡ chữ vừa au, âu, rau cải, quả bầu. Đối tượng trên chuẩn. đọc (cá nhân, tổ, lớp đồng thanh cá sấu, màu nâu.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận xét bài viết, đánh giá Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ, dặn dò Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tiết 1 + 2 TIẾNG VIỆT Tiết 9 + 10: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN Hoạt động của T Hoạt động của H Việc 1: Mối liên hệ giữa các vần đã học 1. Tiếng chưa phân tích - Vẽ mô hình một tiếng nguyên Chỉ vào mô hình đọc sen. đọc sen. Các em tìm các tiếng khác. chen, men, khen, then, .... 2. Tiếng mẫu /ba/ Phân tích tiếng ba. chỉ tay vào mô hình đọc ba /ba/ - /b/ - /a/ - /ba/. Vẽ mô hình tiếng ba gọi tên từng phần Phần đâu, phần vần Các em đưa tiếng ba vào mô hình. b. a. Tiếng ba có các âm gì? Phần đầu là phụ âm /b/ phần vần là nguyên âm /a/ Thay phụ âm đầu. Ca, cha, da....... 3. Tiếng mẫu / loa/ Vẽ mô hình tiếng loa gọi tên từng phần. chỉ tay vào mô hình đọc loa /loa/ - /l/ - /oa/ - /loa/.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Các em đưa tiếng loa vào mô hình. l. oa. Tiếng loa có phần đầu, phần vần gì? Phần đâu l, phần vần oa l. o. a. Phần đầu là phụ âm /l/ phần vần /oa/, o Thay phụ âm đầu. là âm đệm, a là âm chính.. 4. Tiếng mẫu /lan/. Khoa, choa, voa....... Vẽ mô hình tiếng lan gọi tên từng phần. chỉ tay vào mô hình đọc lan /lan/ - /l/ - /an/ - /lan/. Các em đưa tiếng lan vào mô hình. l. an. Phần đâu, phần vần. Tiếng lan có các âm gì?. l. a. n. Phần đầu là phụ âm /l/ phần vần /an/, a. Thay phụ âm đầu. là là âm chính, n là âm cuối. Ban, can, chan, dan, đan...... Việc 2: Luyện tập 1. Mẫu 1 Vần chỉ có âm chính Cho H mở sách trang 56. Trang 56 chỉ tay đọc vần chỉ có âm chính Đọc theo 4 mức độ.. Các em tìm tiếng có âm chính e, o, ô. Be, ke, che, de.... 2. Mẫu 2 Vần có thêm âm đệm Âm đệm Đọc theo 4 mức độ. Làm tròn môi a, e, ê, i, ơ. Oa, oe, uê, uy, ươ. 3. Mẫu 3 Vần có âm chính và âm cuối Vần có âm chính và âm cuối Đọc theo 4 mức độ. Nêu các cặp vần âm cuối n/t, m/p, ng/c, nh/ch, i/y, o/u. An/at, ăn, ăt....... Tiết 3 ÂM NHẠC.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> GVBM DẠY Tiết 4 TOÁN Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 ( 83 ) I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 - Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Nội dung 4 ổn định lớp:. Hoạt động của T. Hoạt động của H Hát. 2. Bài cũ: 7 + 3 =10 6 + 4 = 10 3+ 7 = 10 4 + 6 =10 1 + 9 = 10 2 + 8 =10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10. 3. Bài mới:. 10 – 1 = 9. viết : 7+3= 6+4= 3+7= 4+6= 1+9= 2+8= 9+1= 8+2= sửa sai, nhận xét cho H đọc bảng cộng trong phạm vi 10 . GT bài, ghi đầu bài: Phép trừ trong phạm vi 10 đính. 10- 9 = 1. 2 H lên bảng làm nhận xét 3H đọc quan sát. ooooooooo o có mấy hình tròn ? gạch 1 hình tròn bớt mấy hình tròn ? 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn mấy hình tròn ? Bớt ta làm phép tính gì ? Em nào nêu cho cô phép tính trừ thích hợp ? 10 – 1 = 9. có 10 hình tròn bớt 1 hình tròn 10 hình tròn bớt 1 hình tròn còn 9 hình tròn Bớt ta làm phép tính trừ 10 - 1 = 9 CN, nhóm, lớp đọc. o ooooooooo 10 hình tròn bớt 9 hình tròn còn mấy hình tròn ?. 10 hình tròn bớt 9.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Em nào nêu cho cô phép tính trừ thích hợp ? 10 - 9 = 1 10 – 2 = 8,10 – 8 = 2 10 – 3 = 7,10 – 7 = 3 10 – 4 = 6,10 – 6 = 4 10 – 5 = 5. hình tròn còn 1 hình tròn 10 -9=1 CN, nhóm, lớp đọc. Hướng dẫn tương tự 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1 Cho cả lớp đọc công thức trừ trong phạm vi 10. Xoá bảng cho H thi đua lập lại công thức trừ trong phạm vi 10.. 4.thực hành: bài1:tính?(bảng con). Khi tính theo cột dọc cácem chú ý điều gì? Viết các số thẳng cột dọc. 10 10 10 10 10 10 4 5 10 1 H lên bảng viết 1 2 3 lớp viết bảng con 6 5 0 9 8 7 nhận xét nhận xét , sửa sai 9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 =10 5 + 5 =10 10 - 1= 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 – 4 = 6 10 - 5 = 5 đọc lại kết quả 10 - 7 = 3 10 – 6 = 4 10 - 0 =10 Mỗi H nêu kết quả 1 10 - 9 =1 10 - 8 =2 phép tính 5 H đọc Thư giãn Hát Bài 2: Số? 10 gồm 1 và 9, nên Cho H nêu cách tính viết 9 vào ô trống dưới số 1... làm vào SGK 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 H lên bảng làm 10 nhận xét 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 sửa sai, nhận xét Bài 3: > < =. ?. 9 3+4. <. <. 6. 10. 10. 10. 6+4. =. >. >. 10 - 4. 4 4. Đọc yêu cầu bài Làm bài 3 HS lên bảng làm nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> =. 4. 9-3. sửa sai, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp: cho H quan sát tranh 10. -. 4. =. Quan sát nêu bài toán, viết phép tính tương ứng. 1 H lên bảng làm. 6. 5. Củng cố dặn dò: Cho một số HS nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10 Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Nhận xét, tuyên dương.. 4H. Tiết 5 TOÁN LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: Củng cố kĩ năng so sánh số lượng , kĩ năng đọc viết các số đã học cộng trừ các số đã học . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận toán 1. Bài 7, 8, 9, 10 ( 55 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Đối tượng chuẩn 1. khởi động 2. Ôn tập a. GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN7,8,9 trang 58, 59 b. Kiểm tra, chữa bài - GV giúp đỡ H làm chưa tốt - YC HS giỏi hỗ trợ kiểm tra.. Đối tượng trên chuẩn a, GV giao bài tập, y/c H tự làm bài cá CN 7, 8,9,10 trang 58, 59 10. Viết phép tính thích hợp. 5+4=9. Có. : 10 bông hoa.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tặng mẹ Còn lại. : 6 bông hoa : …. Bông hoa?. 10 - 6 = 4. 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10 10 10 10 10 3 5 2 4 6 7 5 8 6 4 b, Viết phép tính thích hợp. -. 10 9 1. 10 2 = 8 8. Viết số thích hợp vào ô trống 10 - 1 = 9. 10 - 9 = 1. 10 - 2 = 8. 10 - 8 = 2. 10 - 4 =. 6. 10 -. 5. 10 - 3 = 7. =5. 10. +6. 10 - 9 = 1. 10 - 6 = 3. -2. -5. +7. 4. < =. -4 10. 8. 9. >. 4. 6+4 =. 10. 10 - 3 =. 7. 8 < 10 -1. 10 + 0 >. 9. 10 -0 =. 10. 10 = 8+2. 6. Nhận xét Dặn dò Nhận xét tiết học. Tiết 6 SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được mặt mạnh và mặt yếu của mạnh trong tuần 15 - Từ đó, biết khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt . II. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của T Hoạt động của H 1. Khởi động: - GV yêu cầu phụ trách văn nghệ bắt nhịp. +4. 1 0.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> bài hát. - Cả lớp cùng hát. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: - GV mời lớp trưởng lên điều khiển buổi sinh hoạt. + Từng tổ trưởng phụ trách báo cáo kết quả của các tổ trong tuần qua. + Lớp trưởng đánh đánh giá chung các mặt đạt được và còn tồn tại còn vấp phải để khắc - Lớp tưởng đánh giá chung phục. + Nhắc nhở những bạn chưa thực hiện nghiêm túc nội quy của lớp.. + Khen những bạn có thành tích cao trong tuần qua về các mặt hoạt động học tập cũng như sinh hoạt.. - GV chốt lại: *Ưu điểm: Nghe nhớ, thực hiện - Đa số, các em có ý thức thực hiện các hoạt động khá tốt. Trang phục mặc đúng quy định của nhà trường.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ.Vệ sinh môi trường sạch đẹp. - Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. - Giờ ngủ các em thực hiện nghiêm túc *Nhược điểm: - Một số em chữ viết xấu, cẩu thả.. Một số em đọc bài còn chậm. - Giờ ngủ trưa các em thực hiện nghiêm túc.. Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 16 triển khai kế hoạch để HS thực hiện. - Thi đua học tốt giữa các tổ,nhóm. - Thực hiện học chương trình tuần 16..
<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Thực hiện đúng nội quy, quy định của nhà trường cũng như của lớp đó đề ra. - Mặc đồng phục theo quy định. - Nề nếp xếp hàng ra vào lớp phải ổn định, nhanh, nghiêm túc. - Không ăn quà vặt và vứt rác trên sân trường. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động. SINH HOẠT SAO Múa hát tập thể.
<span class='text_page_counter'>(31)</span>