Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Loi nhuan binh quan va gia ca san xuat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương V. Học thuyết giá trị thặng dư. GV : Lò Thương Thương Email : Sđt : 01636252999.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. a.. Lợi nhuận bình quân. Cạnh tranh hoàn hảo - GIẢI PHÁP BÁNH MÌ.mp4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cạnh tranh là gì?. Cạnh tranh là sự ganh đua, sự đấu tranh gay gắt giữa những người sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành giật những điều kiện có lợi về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, để thu lợi nhuận cao nhất..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cạnh tranh Trong nội Giữa các bộ ngành ngành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Cạnh tranh trong nội bộ ngành Khái niệm : + Là sự cạnh tranh giữa các xí nghiệp trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng hóa + nhằm giành giật những điều kiện thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ hàng hóa có lợi hơn + để thu lợi nhuận siêu ngạch .

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Cạnh tranh trong nội bộ ngành Biện pháp: + Cải tiến kỹ thuật + Nâng cao năng suất lao động .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 140 120. Lợi nhuận siêu ngạch. 100 80 60 40. Giá trị xã hội Giá trị cá biệt. 20 0. Áo 1. Áo 2. Áo 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Cạnh tranh trong nội bộ ngành Biện pháp: + Cải tiến kỹ thuật + Nâng cao năng suất lao động . . Kết quả: Hình thành nên giá trị xã hội của từng loại hàng hóa.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Cạnh tranh giữa các ngành Khái niệm: + Là sự cạnh tranh giữa các ngành sản xuất khác nhau + nhằm mục đích tìm nơi đầu tư có lợi hơn tức là nơi có tỷ suất lợi nhuận cao hơn .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngành sản xuất. Chi phí sản xuất. m’(%). Khối lượng(m). p’(%). Cơ khí. 80c+20v. 100. 20. 20. Dệt. 70c+30v. 100. 30. 30. Da. 60c+40v. 100. 40. 40.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TƯ BẢN. Cơ khí Sản phẩm Sản phẩm Sả n phẩm S ản p h ẩm. Da. Sản p h ẩm Sản phẩm. HUẬN TỶ SUẤT LỢI N.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Cạnh tranh giữa các ngành Biện pháp: Tự do di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác, tức là phân phối tư bản (c và v) vào các ngành sản xuất khác nhau. .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TƯ BẢN. Cơ khí Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm. Da. Sản phẩm Sản ph ẩm. ẬN TỶ SUẤT LỢI NHU.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Cơ khí. Da. Sản phẩm. Sản phẩm. Sản phẩm. Sản phẩm. Sản phẩm. Sản phẩm. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Cạnh tranh giữa các ngành . . Biện pháp: tự do di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác, tức là phân phối tư bản (c và v) vào các ngành sản xuất khác nhau. Kết quả: Cạnh tranh giữa các ngành hình thành nên tỷ suất lợi nhuận bình quân.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. a. Lợi nhuận bình quân - Tỷ suất lợi nhuận bình quân là: tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng số tư bản xã hội đầu tư vào các ngành của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa, ký hiệu là p’ p’= ∑m/∑(c+v) x 100%.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tính tỷ suất lợi nhuận bình quân? Ngành sản xuất. Chi phí sản xuất. m’(%). Khối lượng(m). p’(%). Cơ khí. 80c+20v. 100. 20. 20. Dệt. 70c+30v. 100. 30. 30. Da. 60c+40v. 100. 40. 40. p’= 90/300 x 100% = 30%.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. a. Lợi nhuận bình quân - Lợi nhuận bình quân là: số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau, đầu tư vào những ngành khác nhau bất kể cấu tạo hữu cơ của tư bản như thế nào, ký hiệu là p p = p’ x k.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tính lợi nhuận bình quân? Ngành sản xuất. Chi phí sản xuất. m’(%). Khối lượng(m). p’(%). Cơ khí. 80c+20v. 100. 20. 20. Dệt. 70c+30v. 100. 30. 30. Da. 60c+40v. 100. 40. 40. p= 30% x 100 = 30.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. a. Lợi nhuận bình quân b. Sự chuyển hóa của giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất Giá cả sản xuất = k + p.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b. Sự chuyển hóa của giá trị hàng hóa thành giá cả sản xuất  Điều kiện để giá trị hàng hóa chuyển hóa thành giá cả sản xuất: + Đại công nghiệp cơ khí phát triển + Sự liên hệ rộng rãi giữa các ngành sản xuất + Quan hệ tín dụng phát triển + Tư bản tự do di chuyển từ ngành này sang ngành khác.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quá trình hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. Ngành sản xuất. Cơ khí Dệt Da Tổng sổ. Giá trị hàng hóa. Chi phí sản xuất. m. 80c+20v 70c+30v 60c+40v. 20 30 40. 30 30 30. 300. 90. 90. p. Chênh Giá cả lệch sản giữa xuất giá cả của sản hàng xuất hóa và giá trị.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Quá trình hình thành lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất. Ngành sản xuất. Cơ khí Dệt Da Tổng sổ. m. Giá trị hàng hóa. p. 80c+20v 70c+30v 60c+40v. 20 30 40. 120 130 140. 30 30 30. 300. 90. 390. 90. Chi phí sản xuất. Chênh Giá cả lệch sản giữa xuất giá cả của sản hàng xuất hóa và giá trị 130 +10 130 0 130 -10 390. 0.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×