Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.61 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN. ĐỀ 1 Câu 01. NỘI DUNG CÂU HỎI Trong các hàm số sau, hàm số nào đống biến trên khoảng 3; ? 1 3 y x3 x 2 2 x 1 3 2 B. .. 3 2 A. y x 6 x 9 x 2 . 1 3 y x3 x2 2 x 1 3 2 C. .. 02. 2 D. y x 5x 2 . Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên . 1 3 2 x x x 3 A. . x2 y x 1 . C. y . 03. 04. B.. 1 x 1 . 2. 2 D. y x 1 .. 1 y x3 mx2 3 2m x 3 Tất cả giá trị tham số m để hàm số đồng biến trên là A. 3 m 1 . B. 3 m 1 . 1 13 1 13 m m 3 m 1 4 4 C. . D. . 1 2 y x3 2 x 2 3 x 3 3 có tọa độ điểm cực đại là Đồ thị của hàm số 2 14 106 3; 1; 3; 1; 2 3 . 3 . 3 . A. . B. C. D. 4 2 Đồ thị C của hàm số y ax bx c có điểm cực đại là A 0; 3 và điểm cực tiểu. . 05. y. . . . . là B 1; 5 . Khi đó, các hệ số a, b, c lần lượt là A. a 2, b 4, c 3 . B. a 3, b 1, c 5 . C. a 2, b 4, c 3 . D. a 2, b 4, c 3 . 06. Cho đồ thị C : y x 3x mx . Giá trị tham số m để đồ thị có hai điểm cực trị nằm về cùng một phía đối với trục tung là A. 0 m 3 . B. m 3 . C. m 0 . D. 3 m 0 .. 07. 4 2 Giá trị lớn nhất của hàm số y f x x 3x 2 trên đoạn 0; 2 là. 3. A. C. 08. max y f 0; 2. 2. 32 165 .. max y f 0 2 0; 2. .. D.. max y f 2 6 0; 2. max y f 0; 2. .. 12 1621 .. 2 Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 3x 9 x trên tập xác định D của hàm số là. A.. max y 3 10 min y 9 D. ,. D. .. B.. max y 3 10 min y 9 D. ,. D. .. 12 10 max y 3 10 min y 3 5 C. D , . D. D , D . 3x 4 y 5 x 7 là Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 7 3 3 7 x y x y 5. 5. 5 . 5. A. B. C. D. y max y 3 10 min D. 09. B..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10. C : y 2mx 1 x m đi qua điểm M 2; 1 Giá trị nào của m thì tiệm cận đứng của đồ thị 1 m 2. A. m 2 . B. m 1 . C. m 1 . D.. 11. 3 2 Hàm số y x 6 x 9 x 1 có đồ thị nào sau đây. A.. 12. 13. 14. .. B.. C. . D. Đồ thị này của hàm số nào sau đây. .. .. 3 2 A. y x 3x .. 3 2 B. y x 3x .. 3 C. y x 3x .. 3 D. y x 3x .. 3. 2. Hàm số y f x x ax bx c a, b, c có đồ thị như hình vẽ sau sau đây. Khẳng định nào sau đây là sai . A. a c 2b . B. a b c 1 . 2 2 2 C. a b c 132 . D. a c b . Cho đồ thị như hình vẽ dưới đây. Là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 y x4 2 x2 2 4 A. . 1 y x4 2 x2 2 4 C. .. 15. C : y ax b cx d Nếu biết đồ thị. 1 y x4 2 x2 4 B. . 1 y x 4 2 x2 1 4 D. .. a, c 0; ad bc 0. tiệm cận ngang là đường. y . có tiệm cận đứng là đường x 1 ,. 3 2 và đồ thị qua điểm A 3; 1 . Khi đó hàm. ax b cx d là hàm số nào trong các hàm số sau đây số 1 3x 1 1 3x 1 y . y . 2 x 1 2 x 1 . A. . B. 3x 1 3x 1 y y 2x 1 . 2x 2 . C. D. y. 16. C : y 2 x 1 x 1 cắt đường thẳng d : y 2 x 3 tại các giao điểm có tọa độ là Đồ thị 1 1 ; 4 ; 2 2; 1 2; 1 A. và 2 . B. và 2 . 3 1 ;0 ; 2 1; 5 2 C. và . D. 2 .. . 17. . . . 19. 20. . 2. Cho đồ thị C : y x 1 x 2 và điểm A 1; 0 trên C . Đường thẳng d đi qua A có hệ số góc k . Định k để d cắt C tại 3 điểm phân biệt.. k 0 A. k 1 . k 0 C. k 7 .. 18. . k 0 B. k 7 .. D. k 0 .. H : y 2x 1 x 1 và d : y kx 2k 1 . Khi H cắt d tại hai điểm phân biệt A, B Cho có khoảng cách từ A và từ B đến trục hoành bằng nhau thì giá trị k là 1 1 k k 3. 2. A. k 3 . B. C. k 0 . D. 3 2 C : y x 6 x 9 x C. Cho đồ thị tuyến nhỏ nhất là A. y 3x 8 . C. y 3x 2 .. . Phương trình tiếp tuyến của. có hệ số góc tiếp. B. y 3x 3 . D. y 3x 1 .. 2 C : y x x 1 x 1 , d : y m . Giá thị tham số m để C cắt d tại hai điểm phân Cho biệt A , B sao cho AB 2 là. A. m 1 6 .. B. m 1 6 ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. m 1 m 3 .. C. m 1 6 . 21. 1. x 3 y x 1 là Tập xác định của hàm số R \ 1 , 1 0, . A.. B.. , 1 0, 22. D.. C. a. B. a. 23. a4 3 a. Biết số thực a thỏa. 4.23a 0, 25 . a2. 2. ta được kết quả là. . Khi đó các giá trị của a là. A. a = – 2 , a = – 1. B. a = 2 , a = 1. C. a = – 2 , a = 1. D. a = 0 , a = – 6. 1 y 3 Giá trị lớn nhất của hàm số 1 A. 3 y 2 . A. 1 4. 2. trên đoạn [0, 2] là 2. D. 2 f x e cos 2x. Cho hàm số. , đạo hàm của hàm số tại điểm. 3e 2. B.. C. 3e Giá trị của 3 A. 4. 4 3. 6 bằng. 3e 2. bằng B. 2 1 D. 2. C. 16 4 5. . x. D. 3e log. 3 4. x x. B.. 27. A.. là. D. 9. Giá trị lớn nhất của hàm số C.. sin 2 x. B. 3. C. 1. log b. 1 2 log b 2 3 thì. Nếu a a và A. 0 < a < 1 và b > 1 C. a > 1 và b > 1 30. 3. 3 D. a 1. 24. 29. a. B. a – 1. 3 C. a 1. 28. D.. (a 2 3 1)(a 2 3 a 3 a 3 3 ). Cho a > 0, rút gọn biểu thức A. a + 1. 26. R \ 1, 0 . 4 2 4 Cho a > 0, rút gọn biểu thức a . a : a ta được kết quả là. A. a2. 25. C.. B. 0 < a < 1 và 0 < b < 1 D. a > 1 và 0 < b < 1. 1 y ln x 1 , ta có Đối với hàm số / y / y A. xy 1 e B. xy 1 e.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 31. / y C. xy 1 e x 2 3x 1 Nếu 8 4 thì A. x = 8. C. 32. 33. Nếu 2. x. / y D. xy 1 e. B. x = 5. 3 2. D.. x. 8 3. x 1. 3 thì A. x log 2 3 1 C. x log 2 3 1. 1 y 2 Hàm số. B. x log 3 2 1 D. x 1 log 2 3. x. A. giảm trên R. B. tăng trên R. 0, . 34. 0, . C. giảm trên D. tăng trên Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = – 1 của đồ thị hàm số y x 2 2x 3 e x 1. là. A. 2 C. 3 35 Tập xác định của hàm số , 0 2, A. 0, 2. 36. 39. là. , 0 2, B. 0, 2. a3 2 B. 3 .. a3 2 C. 4 .. a3 3 B. 12 .. a3 3 C. 4 .. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a2 2 2 A. 4 . B. a . C. 2 a . 2 D. 4 a . o Cho hình nón có bán kính đáy r 12 , góc ở đỉnh là 120 . Độ dài đường sinh bằng A. 12 .. 40. 2. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 3 A. 6 . a3 D. 4 .. 38. y log 1 x 2 2x . C. D. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 2 A. 6 . a3 D. 3 .. 37. B. 1 D. 0. B. 24 .. C. 4 3 .. D. 8 3 . Một hình trụ có bán kính đáy r và thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ bằng 2 2 2 A. 4 r . B. 2 r . C. r ..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> r2 D. 2 .. 41. 42. V. Một khối cầu có thể tích A. 25 . D. 100 . ' ' ' Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của ' ' ' khối tứ diện A BB C bằng bao nhiêu ? a3 3 A. 6 . a3 D. 12 .. 43. 500 3 . Khi đó diện tích mặt cầu tương ứng bằng B. 50 . C. 75 .. a3 3 B. 12 .. a3 C. 6 .. Một mặt cầu bán kính r đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó cạnh hình lập phương bằng 8r 3 C. 3 .. 44. 45. 2r 3 A. 2r . B. 2r 3 . D. 3 . 2 Một hình nón có đường sinh bằng a , diện tích xung quanh bằng 2a .Khi đó diện. tích đáy hình nón bằng 2 2 2 A. 4a . B. 3a . C. 2a . 2 D. a . ' ' ' ' ' Cho khối lập phương ABCD. A B C D .Tỉ số thể tích của khối chóp A . ABCD và khối lập phương đã cho bằng bao nhiêu ? 1 A. 6 . 1 D. 4 .. 46. 1 B. 3 .. 1 C. 2 .. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên cùng tạo với o mặt đáy một góc 60 . Khi đó chiều cao của khối chóp bằng A. a 3 .. B. a .. C. a 2 .. a 3 D. 2 .. 47. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = a , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S,ABCD. a 3 C. 2 .. 48. A. a 2 . B. a 3 . D. a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA ( ABCD) , o SO tạo với (ABCD) một góc 45 ..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4h3 2 A. 3 . 4h3 D. 3. h3 C. 3 .. h3 2 B. 3 .. 49. Tính thể tích của khối trụ có thiết diện song song với trục là hình vuông cạnh 2a,khoảng cách từ trục khối trụ đến thiết diện đó bằng a . 3 3 3 A. 4 a . B. 16 a . C. 8 a . 3 D. 2 a .. 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60 , mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , M là điểm thuộc đoạn SC dao cho MC = 2 MS . Tính khoảng cách từ M đến (SAB) .. . a A. 3 . a 3 D. 3 .. a 3 B. 6 .. o. a 2 C. 3 ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span>