Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

So cong tac chu nhien lop 120162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐIỀU TRA CƠ BẢN (Theo vần Giới tính. Đặc điểm gia đình Dân STT Họ và tên NTNS tộc TBHộ 1 2 Nam Nữ CCVCM >2con LS nghèo con con 1 MÙA A CHUNG 14/08/2010 NAM X 2 LẦU A CÔNG 24/07/2010 NAM X 3 LÒ VĂN DOAN 3/10/2009 NAM THÁI X 4 QUÀNG VĂN ĐỊNH 03/01/2010 NAM THÁI 5 VÀ THỊ ĐƠ 5/3/2010 NỮ X 6 LƯỜNG VĂN ĐỨC 17/02/2010 NAM THÁI X 7 MÙA A HỪ (PHỨ) 11/20/2010 NAM X 8 LƯỜNG VĂN HƯNG 16/06/2010 NAM THÁI 9 LÒ THỊ HƯỞNG 22/07/2010 NỮTHÁI X 10 LƯỜNG VĂN KHẢI 16/08/2010 NAM THÁI 11 LẦU THỊ NẾNH 6/6/2008 NỮ X 12 QUÀNG THỊ KIM NGỌC 19/04/2010 NỮTHÁI 13 LÒ THỊ NHI (NHƯƠNG) 27/10/2010 NỮTHÁI X 14 QUÀNG THỊ NHƯ 21/12/2010 NỮTHÁI X 15 LẦU THỊ PẢ 02/10/2010 NỮ X 16 LÒ QUỐC QUANG 23/07/2010 NAM THÁI 17 LÒ VĂN QUYẾT 04/10/2010 NAM THÁI X 18 VÀNG THỊ SINH (SÊNH) 11/12/2010 NỮ X 19 LÒ VĂN THIỆP 06/03/2010 NAM THÁI 20 LÒ THỊ THOA 21/08/2010 NỮTHÁI X 21 LƯỜNG THỊ TIẾP 23/04/2010 NỮTHÁI 22 LẦU A TÒNG 24/07/2010 NAM X 23 LÒ VĂN TUẤN 07/08/2010 NAM THÁI X 24 LẦU THỊ VÀ 4/2/2009 NỮ X 25 LẦU A VÀ 22/09/2010 NAM X 26 LÒ VĂN VIỆT 18/08/2010 NAM THÁI X 27 LÒ THỊ VƯƠNG 18/07/2010 NỮTHÁI X QUÀNG THỊ BẢO. 28 YẾN. 01/16/2010. Nữ Thái.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> LỊCH HỌC SINH Chữ cái) Sống chung Liên hệ gia đình STT Với bố Với Với Người Họ tên cha, mẹ hoặc Địa chỉ liên lạc/Điện mẹ bố mẹ thân người thân thoại/Email 1 X Mùa A Chứ Huổi Lanh - É Tòng - TC 2 X Lầu A Tủa Huổi Lương - É Tòng - TC 3 X Lò Văn Hà Hát Lẹ - É Tòng - TC 4 X Quàng Văn Luân Bản Nà - É Tòng - TC 5 X Và A Sềnh Huổi Lanh - É Tòng - TC 6 X Lường Văn Khiên Nà Muông - É Tòng - TC 7 X Mùa A Khứ Huổi Lanh - É Tòng - TC 8 X Lường Văn Tỵ Thẳm Ổn - É Tòng - TC 9 X Lò Văn Toán Nà Mảnh - É Tòng - TC 10 X Lường Văn Lăm Nà Muông - É Tòng - TC 11 X Lầu Chứ Thếnh Huổi Lương - É Tòng - TC 12 X Lò Thị Hiền Nong Lạnh B - É Tòng - TC 13 X Lò Văn Thành Nà Tòng - É Tòng - TC 14 X Quàng Văn Danh Bản Tở - É Tòng - TC 15 X Lầu Chừ Hủ Huổi Lương - É Tòng - TC 16 X Lường Văn Lún Nà Hem - É Tòng - TC 17 X Lò Văn Liên (Điên) Hát Lẹ - É Tòng - TC X 18 Vàng Nỏ Xá Huổi Lanh - É Tòng - TC X 19 Lò Văn Thơm Nong Lạnh A - É Tòng - TC X 20 Lò Văn Dung Thẳm Ổn - É Tòng - TC Lường Thị Thanh 21 x Nong Lạnh A - É Tòng - TC (Quàng Thị Thanh) X 22 Lầu A Mua (Vả) Huổi Lương - É Tòng - TC X 23 Lò Văn Chung Nà Tòng - É Tòng - TC 24 X Lầu A Hờ Huổi Lương - É Tòng - TC 25 X Lầu A Sềnh Huổi Lanh - É Tòng - TC 26 X Lò Văn Cường Nà Hem - É Tòng - TC 27 X Lò Văn Thành Nà Tòng - É Tòng - TC 28 X Lò Thị Chương Nà Muông - É Tòng - TC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SƠ ĐỒ LỚP HỌC BẢNG LỚP BÀN GIÁO VIÊN. HỪ. PẢ. TÒNG. HƯỞNG. ĐỨC. NẾNH. HƯNG. NHI. KHẢI. VIỆT. NGỌC. VƯƠNG. VÀ. A.VÀ CÔNG. SINH. TIẾP. NHƯ. ĐƠ. THIỆP. QUANG. DOAN. YẾN. THOA. QUYẾT CHUNG. TUẤN ĐỊNH. CÁN BỘ LỚP. - Chủ tịch (HĐTQ): Quàng Văn Định - Phó chủ tịch (HĐTQ): Quàng Thị Bảo Yến - Phó chủ tịch HĐTQ: Lò Văn Quang CÁN BỘ CHI ĐỘI ( sao nhi đồng ). - Chi đội trưởng : Quàng Văn Định. TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. - Chi đội phó. : Lò Thị Ngọc. - Chi đội phó. : Quàng Thị Bảo Yến. Tên học sinh Tổ 1(Nhóm) Vàng Thị Sinh (Sênh) Lầu A Tòng Lường Văn Khải Mùa A Hừ (Phứ) Lầu A Công Quàng Thị Bảo Yến Lầu Thị Pả Lầu A Và Lò Văn Thiệp Lò Thị Nhi (Nhương). Tên học sinh Tổ 2(Nhóm Quàng Thị Như Lường Thị Tiếp Lường Văn Đức Lò Thị Hưởng Lò Quốc Quang Lò Văn Doan Mùa A Chung Quàng Thị Kim Ngọc Lò Văn Việt. Tên học sinh Tổ 3(Nhóm Quàng Văn Định Và Thị Đơ Lường Văn Hưng Lầu Thị Nếnh Lò Văn Quyết Lò Thị Thoa Lò Văn Tuấn Lầu Thị Và Lò Thị Vương.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> DANH SÁCH HỌC SINH CÓ NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT TT. HỌ VÀ TÊN. NĂNG LỰC. DANH SÁCH HỌC SINH CÓ KHÓ KHĂN HỌ VÀ TÊN. KHÓ KHĂN. DANH SÁCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT TT. Họ và tên. Khuyết tật. DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH LỚP TT. Họ và tên. Địa chỉ. Điện thoại. Chức vụ trong hội CMHS. 1. Lường Văn Lăm. Nà Muông - É Tòng. Trưởng ban CMHS. 2. Lầu A Tủa. Huổi Lương - É Tòng. Phó ban. 3. Lường Văn Lún. Nà Hem - É Tòng - TC. Ủy viên. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I - ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP:. 1. Tổng số học sinh: 28 (Nam: 15 Nữ: 13). Trong tổng số học sinh có: 2 HS lưu ban. 2. Con liệt sĩ: 0. Con TB: 0. Con dân tộc: 28 Số đội viên (Sao): 28. Nam: 15 Nữ: 13 Số học sinh khuyết tật: 0. HS gồm các loại tật: 3. Độ tuổi: Số học sinh đúng độ tuổi là: 19 HS, số nữ: 12 Đạt: 82,6% - Nhiều hơn 1 tuổi là: 2 - Nhiều hơn 2 tuổi là: 1 4. Học sinh thuộc phường (Xã) É Tòng - Thuận Châu - Sơn La 5. Hoàn cảnh kinh tế gia đình học sinh (Số gia đình) - Số học sinh thuộc hộ nghèo: 21 . Tỷ lệ: 75 %. - Hoàn cảnh éo le: 0 gia đình; Gia đình 1 con: 0 , 2 con:.... , 3 con:... , 4 con:... 6. Khảo sát chất lượng 2 môn Tiếng Việt và Toán đầu năm học: Điểm Môn TV Toán. 1&2 SL. 3&4 %. SL. 5&6 %. SL. 7&8 %. SL. %. 9&10 SL %. 7: Những thuận lợi chính: - Lớp học nằm tại trung tâm 100% la học sinh bán trú ăn ở ngay tại trường nên rất thuận tiện cho các em đến trường. - Cơ sở vật chất, lớp học khang trang, sáng sủa. - Đa số các bậc phụ huynh quan tâm đến việc học tập của con, em mình, mua sắm tương đối đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập cho các em ổn định học tập. - Nhìn chung lứa tuổi của học sinh trong lớp tương đối đồng đều, thể lực phát triển hài hòa, sức khoẻ tương đối tốt đảm bảo cho việc học tập. - Đa số học sinh có ý thức học bài và làm bài. - Giáo viên chủ nhiệm nhiệt tình với học sinh, biết vận dụng phương pháp dạy học tích cực vào dạy học và rất quan tâm đến các đối tượng học sinh của lớp. - Ban giám hiệu và các tổ chức đoàn thể trong nhà trường đã taọ mọi điều kiện để giúp cho việc dạy và học đạt kết quả..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8. Những khó khăn chính: - Học sinh của lớp 100% là dân tộc thiểu số Thái, Mông trình độ dân trí chưa cao. - Một số gia đình chưa thực sự quan tâm đến việc học tập của con em mình, chưa mua sắm sách vở đồ dùng cho các em. Vì vậy, ảnh hưởng đến việc học tập của các em, còn phó thác cho giáo viên chủ nhiệm. - Một số học sinh chưa chịu khó làm bài và học bài ở nhà. Các em thường mặc cảm, thiếu tự tin. II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH A. NHỮNG CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:. 1. Duy trì sĩ số: 100%.. VSCĐ đạt tỉ lệ: 40 %. 2. Lớp đạt danh hiệu Tiên tiến. Chi đội (Sao) đạt danh hiệu CĐ Mạnh. 3. Số học sinh đạt danh hiệu: Số lượng học sinh: 4 tỷ lệ 14,3 %. 4. Đăng kí xếp loại: Học lực. Các năng lực. Hoàn thành. Chưa hoàn thành. SL 28. SL 0. % 100%. % 0%. Đạt. SL 28. % 100%. Các phẩm chất. Chưa đạt. SL 0. % 0%. Đạt. SL 28. % 100%. Chưa đạt. SL 0. % 0%. 5. Chỉ tiêu các hoạt động khác: a. Về lao động, tiết kiệm; hoạt động nhân đạo từ thiện: Làm gì : Tham gia đầy đủ các hoạt động nhân đạo từ thiện được phát động, vệ sinh trường lớp.. b. TDTT: Tập thể dục, lập các nhóm, đội thể thao: Hình thành các nhóm tập thể dục, tham gia các hoạt động TDTT của nhà trường có hiệu quả.. c. Văn nghệ: Hát các bài quy định. Múa hát tập thể sân trường: Thuộc các baì hát truyền thống, làm báo ảnh vào các dịp lễ.. d. VSCĐ đạt loại: A vào thời gian Học kì I và Học kì II. e. Hoạt động tham quan, ngoại khóa, xây dựng lớp sạch đẹp B. MỘT SỐ BIỆN PHÁP CHÍNH (GỢI Ý). 1. Giáo dục đạo đức: -. Phát huy năng lực cán bộ lớp, xây dựng lớp tự quản.. -. Gặp cán bộ Đội trao đổi.. -. Kết hợp với các giáo viên chủ nhiệm lớp trong khối.. -. Giáo dục học sinh chậm tiến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Cho học sinh góp ý xây dựng lớp.. - Một số biện pháp khác: Giáo dục các em qua các câu chuyện, qua các bài học để hình thành các hành vi đạo đức. 2. Giáo dục trí tuệ: - Tích cực đổi mới phương pháp dạy và học (tăng cường tính tự học của học sinh). - Phân định loại trình độ học lực của lớp vào thời gian (qua kiểm tra chất lượng định kì). - Kiểm tra dụng cụ học tập, SGK. Thời gian kiểm tra: Thường xuyên và định kì vào 2 lần trên một học kì. Số lượng học sinh đủ: 28 thiếu: 0. - Hướng dẫn cha mẹ học sinh quản lí học sinh học tập ở nhà khi học sinh nghỉ cuối tuần . -. Tổ chức bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo cho học sinh kém. Thời gian, cách tiến hành: Thường xuyên trong các tiết học. -. Sử dụng các hình thức động viên học sinh: Khen ngợi, động viên.. - Một số biện pháp khác: Thông qua các tấm gương điển hình trong trường, trong lớp để giáo dục các em noi theo. 3. Giáo dục lao động, kỹ thuật và các kỹ năng - Các hình thức tiến hành: - Sự hỗ trợ của cha mẹ học sinh trong lao động tự phục vụ của học sinh. - Lao động xây dựng trường lớp “xanh - sạch - đẹp”. - Một số biện pháp khác: Vệ sinh sân trường. - Thường xuyên có ý thức vệ sinh lớp học. - Trang trí lớp học. 4. Giáo dục thể chất, giáo dục thẩm mĩ: - Tham gia hoạt động y tế học đường, tổ chức tốt các hoạt động TDTT. - Xây dựng môi trường lành mạnh, phòng chống các tệ nạ xã hội xâm nhập vào nhà trường. - Điều tra cơ bản: Xây dựng các nhóm tổ ngoại khoá về văn nghệ, TDTT. - Tự làm và phối hợp với các giáo viên TD, Hoạ, Nhạc (dạy các bài hát quy định, thi vẽ, các trò chơi. - Tham gia hoạt động ngoại khoá, múa hát tập thể giữa giờ... - Một số biện pháp khác: Tham gia tập luyện và đóng góp các tiết mục vào các dịp tổ chức chào mừng các ngày lễ lớn..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5. Công tác xã hội hóa giáo dục kết hợp với các lực lượng giáo dục (Hội CMHS, Đoàn, Đội, Xã, .....) - Thường xuyên gặp gỡ phụ huynh trao đổi cách giáo dục các em. - Tham gia cuộc vận động từ thiện do trường tổ chức III - KẾ HOẠCH CỤ THỂ TỪNG THÁNG Tháng 8 + 9 Kết quả 1. Chủ đề: Mùa thu ngày khai trường 2. Kế hoạch thực hiện: -Ổn định nề nếp và nội qui trường, lớp - Bước đầu đã thực hiện được nội qui -Học tập nhiệm vụ của người HS - Bầu cán bộ lớp. - Chép thời khóa biểu - Qui định số vở viết cho HS. - Thông báo thời gian học ở trường -Tổ chức phụ huynh HS của lớp. - LĐ: Vệ sinh sân trường . - Tổ chức đêm hội trăng rằm thi văn nghệ, hóa trang, mâm ngũ quả. Tháng 10 1. Chủ đề: Truyền thống nhà trường 2. Kế hoạch thực hiện: - Phát động PT tthi đua mừng ngày 20/10 ngày thành lập Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam - Giáo dục HS biết tiết kiệm, biết vươn lên trong học tập. - Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. - Tổng kết PT Thi đua - Củng cố công tác chủ nhiệm.. Tháng 11 1. Chủ đề: Biết ơn thầy cô. - Bầu được 3 HS vào đội ngũ CB lớp - Tương đối tốt - Trình bày đúng vở qui định - Thực hiện - P.H tới dự đầy đủ và bầu được ban đại diện của lớp.. Kết quả. - Hưởng ứng sôi nổi - Thực hiện tốt, hằng ngày đã có ý thức bảo vệ trường lớp.. - Phân loại được HS theo môn học.. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Kế hoạch thực hiện: - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. - Dự giờ thao giảng 20/11 - Duy trì mọi nề nếp -Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS khá giỏi vào buổi học 2. -Tham gia lễ kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 -Rèn chữ giữ vở cho HS -Lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ Tháng 12 1. Chủ đề: Uống nước nhớ nguồn 2. Kế hoạch thực hiện: .... - Hưởng ứng thi đua đợt 2 với chủ đề ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam... - Duy trì mọi nề nếp -Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS khá giỏi vào buổi học 2 thứ 2 và thứ 4 hàng tuần. -Tham gia dự buổi tuyên truyền về Tháng hành động Quốc gia về dân số” và Ngày Dân số Việt Nam 26/12/2014. - Lao động đào rãnh trồng cây xanh khu trung tâm. - Ôn tập kiểm tra học kì I - Nghỉ tết dương lich Tháng 1 1. Chủ đề: Ngày tết quê em 2. Kế hoạch thực hiện: .... -Tiếp tục duy trì nề nếp -KTHK I. - HS thực hiện tốt. - HS nhận thức rất chậm. -Các em thực hiện tốt Kết quả - Các tổ nhiệt tình tham gia phong trào - Các em có ý thức thực hiện tốt - Các em đã có tiến bộ - Các em tham gia nhiệt tình - Hoàn thành nhiệm vụ được giao - Chất lượng tương đối cao. Kết quả -Các em thực hiện tốt Kiến thức, kĩ năng; HT: 19 em CHT: 4Em. - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp -Phụ đạo học sinh yếu -Luyên viết chữ đẹp - Hoàn thành trang trí lớp học -Hoàn thành tốt trang trí lớp học. -Đôn đốc các em tham gia học tậpthực hiện nội qui trường lớp. -HĐGD: Tìm hiểu về ATGT. Tháng 2 Kết quả 1. Chủ đề: Em yêu tổ quốc Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kế hoạch thực hiện: .... - Tăng cường phụ đạo học sinh yếu. -Tham gia hội khỏe phù đổng -Bảo quản đồ dùng lớp học. lớp học - Hoàn thành trang trí -Tham gia cuộc thi tìm hiểu về ATGT do hãng Hon Đa tổ chức. -Đôn đốc các em tham gia học tậpthực hiện nội qui trường lớp. -Nghỉ tết nguyên đán. -Phát động trồng cây sau tết Tháng 3 1. Chủ đề:Nhớ ơn mẹ và cô 2. Kế hoạch thực hiện: -Phát động phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8-3; 26-3 - Tiếp tục duy trì nề nếp. -Phụ đạo học sinh yếu vào cuối các buổi chiều. - Trồng và chăm bón vườn hoa. -Thăm một số gia đình phụ huynh. -Tổng kết thi đua Tháng 4 1. Chủ đề: Em yêu hòa bình 2. Kế hoạch thực hiện: - Phát động thi đua lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn: 10/3 giỗ tổ Hùng Vương, 30/4 ngày giải phóng Miền nam và 1/5 ngày quốc tế LĐ. - Tăng cường phụ đạo cho đối tượng HS yếu ,bồi dưỡng HS giỏi. -Củng cố và duy trì công tác chủ nhiệm -Tiếp tục nâng cao chất lượng dạy và học -Tiếp tục duy trì các nề nếp. -Chuẩn bị câu chuyện thi kể chuyện về Bác Hồ. Tháng 5 1. Chủ đề: Kính yêu Bác Hồ. - Kết quả bóng đá đạt giải nhì - Các em tham gia bảo quản đồ dùng trong lớp tốt - Lớp học đã trang trí hoàn thành - Đã tham gia dự thi viết đầy đủ. Kết quả -Học sinh đạt kết quả cao -HS thực hiện tốt.. Kết quả -Hưởng ứng sôi nổi - Các em hs yếu đã có tiến bộ rõ rệt hơn. - Phối kết hợp với phụ huynh đôn đốc các em học tập tốt hơn - Các em có ý thức duy trì nề nếp tốt. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kế hoạch thực hiện: - Tiếp tục nhắc nhở, động viên học sinh đi học chuyên cần, đúng giờ - Duy trì số lượng hs 100%. -Học sinh đạt kết quả cao - Tăng cường công tác phụ đạo giúp đỡ học sinh yếu để hoàn thành môn học -HS thực hiện tốt. - Tiếp tục tăng cường rèn chữ viết cho hs. - Kiểm tra xếp loại VSCĐ cuối năm học - Có kế hoạch vừa dạy vừa ôn tập cho học sinh - Ra đề kiểm tra cuối kỳ theo đúng thông tư và coi chấm thi nghiêm túc - Phối hợp với chuyên môn nhà trường kiểm chất lượng hs, toàn diện giáo viên còn lại - Đánh giá xếp loại HS theo đúng thông tư 30/2014 - Thực hiện xếp loại đánh giá giáo viên cuối năm theo các hướng dẫn đã quy định - Báo cáo các số liệu cuối năm chính xác, kịp thời. - Họp sơ kết tổ cuối năm học. NHẬN XÉT VỀ HỌC LỰC, CÁC NĂNG LỰC VÀCÁC PHẨM CHẤT TỪNG HỌC SINH QUA CÁC ĐỢT KIỂM TRA.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ST T 1. 2. HỌ TÊN HỌC SINH. Kiểm tra đầu năm Toán. LÒ THANH BÌNH. VÀ THỊ CÁ. Cuối học kì I. TV Có sự tiến bộ trong tính toán. - Có nhiều cố gắng trong học tập. Rèn thêm chữ viết.. - Ham học hỏi. Có ý thức học tập tốt.. Biết giữ gìn sách vở. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản tốt sách vở.. Yêu quí bạn bè cha mẹ. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè. Có cố gắng và tiến bộ trong học tập. Có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo. - Hăng hái tham gia các hoạt động được tổ chức trong nhà trường. - Ngoan ngoãn, hiền lành và biết giúp đỡ bạn. Có cố gắng và tiến bộ trong học tập. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định - Hăng hái tham gia các hoạt động được tổ chức trong nhà trường. - Ngoan ngoãn, hiền lành và biết giúp đỡ bạn. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế. - Còn nhút nhát, chưa mạnh dạn trong phát biểu, trình bày - Chưa có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Có nhiều cố gắng trong học tập. Hăng hái tham gia phát biểu xây dựng bài.. Cần linh hoạt hơn trong tính toán Rèn luyện thêm chữ viết - Có ý thức giữ gìn, bảo quản tốt sách vở, ĐDHT Chăm học, chăm làm. 3. MÙA A CỦA. Cần linh hoạt hơn trong tính toán Rèn luyện thêm chữ viết - Có ý thức giữ gìn, bảo quản tốt sách vở, ĐDHT Chăm học, chăm làm. 4. VÀNG THỊ CHUA. Cuối học kì II. Kĩ năng toán còn chậm Rèn thêm chữ viết Còn chưa bạo dạn Chấp hành nội qui trường lớp Có tiến bộ trong tính toán. VÀ A CÔNG 5 Cần rèn thêm chữ viết Biết giữ gìn sách vở đồ dùng dạy học. - Chưa có khả năng làm việc độc lập và.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Biết làm việc phù hợp ở nhà. 6. LẦU A DIA. Có tiến bộ trong cộng trừ các số. Hoàn thành tốt các nd bài học Biết hợp tác trong nhóm Trung thực , đoàn kết Kĩ năng về toán còn chậm. LẦU THỊ DỦA 7 Rèn thêm cách phát âm một số từ đ,l Đã biết thắc mắc khi không hiểu bài Tích cực tham gia các hoạt động GD. 8. LẦU A DÁNH. Tính toán nhanh. luôn tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. - Đi học đều và đúng giờ. Chấp hành tốt nội quy của nhà trường. Có cố gắng và tiến bộ trong học tập. - Ham học hỏi. Có ý thức học tập tốt.. Có sự tiến bộ trong giao tiếp. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định. Yêu quí bạn bè thầy cô. - Biết đoàn kết, thương yêu và giúp đỡ bạn.. Có tiến bộ trong làm toán. - Còn nhút nhát, chưa mạnh dạn trong phát biểu, trình bày.. Rèn viết chữ nhanh và đúng hơn. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập.. Có sự tiến bộ trong giao tiếp. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản tốt sách vở, ĐDHT. Trung thực đoàn kết yêu quí bạn bè Tính toán nhanh. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè - Ham học hỏi. Có ý thức học tập tốt.. 9. MÙA THỊ HÓA. - Hoàn thành bài tập đúng quy định. Có cố gắng và tiến bộ trong học tập Kỹ năng viết có ti.. Cần rèn chữ viết. QUÀNG THỊ HẲNG. 10. sáng tạo. - Ngoan ngoãn, hiền lành và biết giúp đỡ bạn. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định luôn tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> QUÀNG VĂN LONG. Thực hiện tốt các nội dung bài học Tự hoàn thành nhiệm vụ học tập. Có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo. - Có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo.. Tự tin trung thực đoàn kết. - Biết đoàn kết, thương yêu và giúp đỡ bạn. - Có nhiều cố gắng trong học tập. Có sự tiến bộ trong tính toán. 11. 12. LẦU THỊ LỬ. Rèn thêm chữ viết.. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định. Biết giữ gìn sách vở. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản tốt sách vở.. Yêu quí bạn bè cha mẹ. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè.. Tính toán chậm. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế.. Cần rèn đoc và chữ viết. - Kỹ năng đọc còn yếu.. Chưa mạnh dạn trong giao tiếp - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập Ngoan ngoãn lễ phép hòa nhã. 13. LẦU A LY. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè.. Có sự tiến bộ khi làm toán. - Có nhiều cố gắng trong học tập.. Hoàn thành sản phẩm khâu thêu. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp. - Chưa có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo.. Biết làm những việc phù hợp - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. LẦU THỊ NẾNH. Rèn kĩ năng tính toán. - Còn thụ động, chưa mạnh dạn tham gia phát biểu xây dựng bài.. Chưa biết dùng từ.. - Chữ viết còn cẩu thả, trình bày tập vở chưa sạch đẹp.. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp Có tiến bộ trong làm toán. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Có nhiều cố gắng trong học tập. Hăng hái tham gia phát biểu xây. 14. 15. LÒ THỊ NGA.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiến bộ về chữ viết. Có ý thức hợp tác trong nhóm Biết làm những việc phù hợp. Rèn kĩ năng tính toán. - Còn thụ động, chưa mạnh dạn tham gia phát biểu xây dựng bài.. Chưa biết dùng từ.. Chưa có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo.. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp Cộng trừ còn chậm. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế. - Kĩ năng trình bày và diễn đạt còn hạn chế - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế.. LẦU THỊ PẢ 16. 17. VÀNG A PÓ. Đọc viết có tiến bộ Biết giữ gìn đồ dùng sv Ngoan, đoàn kết,trung thực. 12. LẦU THỊ LỬ. dựng bài. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định - Đi học đều và đúng giờ. Chấp hành tốt nội quy của nhà trường. Tính toán chậm Cần rèn đoc và chữ viết. - Kỹ năng đọc còn yếu.. Chưa mạnh dạn trong giao tiếp - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập Ngoan ngoãn lễ phép hòa nhã. 13. LẦU A LY. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè.. Có sự tiến bộ khi làm toán. - Có nhiều cố gắng trong học tập.. Hoàn thành sản phẩm khâu thêu. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp. - Chưa có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo.. Biết làm những việc phù hợp - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. 14. LẦU THỊ NẾNH. Rèn kĩ năng tính toán. - Còn thụ động, chưa mạnh dạn tham gia phát.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> biểu xây dựng bài. Chưa biết dùng từ.. - Chữ viết còn cẩu thả, trình bày tập vở chưa sạch đẹp.. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp Có tiến bộ trong làm toán. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Có nhiều cố gắng trong học tập. Hăng hái tham gia phát biểu xây dựng bài. - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân. Tác phong đúng quy định - Đi học đều và đúng giờ. Chấp hành tốt nội quy của nhà trường. LÒ THỊ NGA 15 Tiến bộ về chữ viết. Có ý thức hợp tác trong nhóm Biết làm những việc phù hợp. Rèn kĩ năng tính toán. - Còn thụ động, chưa mạnh dạn tham gia phát biểu xây dựng bài.. Chưa biết dùng từ.. Chưa có khả năng làm việc độc lập và sáng tạo.. Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập.. Chấp hành nội qui trường lớp Cộng trừ còn chậm. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế. - Kĩ năng trình bày và diễn đạt còn hạn chế - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập. - Ngoan ngoãn, lễ phép. Đi học đều, đúng giờ. - Kỹ năng tính toán còn hạn chế.. LẦU THỊ PẢ 16. 17. VÀNG A PÓ. Đọc viết có tiến bộ Biết giữ gìn đồ dùng sv Ngoan, đoàn kết,trung thực. 18. LÒ VĂN QUYỂN. Tính toán chậm Cần rèn đoc và chữ viết. - Kỹ năng đọc còn yếu.. Chưa mạnh dạn trong giao tiếp - Hay lơ là, thiếu tập trung trong học tập Ngoan ngoãn lễ phép hòa nhã 19. LÒ THỊ THIÊU. Tính toán chậm. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè. - Chưa chuyên cần, còn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> lơ là trong học tập. Chữ viết còn cẩu thả, trình bày tập vở chưa sạch đẹp. Cần tự giác hơn trong sự - Chưa tích cực tham phân công của nhóm gia các hoạt động trường, lớp. Chưa mạnh dạn nhận và chịu - Chưa hòa nhã, thân trách nhiệm thiện với mọi người. Kĩ năng tính toán thành thạo - Chuyên cần, chủ động trong học tập. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ theo yêu cầu. Hoàn thành tốt nội dung các Có cố gắng và hoàn bài học thành tốt các nhiệm vụ học tập. Tự hoàn thành nhiệm vụ học - Thông minh, nhiệt tập tình tham gia các hoạt động trường, lớp. Tự tin trao đổi ý kiến trước - Đi học đều và đúng lớp giờ. Chấp hành tốt nội quy của nhà trường Tính toán còn chậm - Chưa chuyên cần, còn lơ là trong học tập. Rèn thêm chữ viết. LÒ THỊ THUÂN 20. 21. VÀNG A THỌ. Cần rèn chữ viết.. - Chữ viết còn cẩu thả, trình bày tập vở chưa sạch đẹp.. Chưa biết cách hợp tác trong nhóm. - Chưa chú ý giữ gìn cẩn thận sách vở, đồ dùng học tập. Cần mạnh dạn cởi mở hơn 22. 23. LẦU THỊ VÀ. LẦU THỊ VÂN. - Luôn hòa nhã, thân thiện với bạn bè. Tính toán chậm - Chưa chuyên cần, còn lơ là trong học tập. Rèn thêm chữ viết - Chữ viết còn cẩu thả, trình bày tập vở chưa sạch đẹp. Cần tự giác hơn trong sự - Chưa tích cực tham phân công của nhóm gia các hoạt động trường, lớp. Chưa mạnh dạn nhận và chịu - Chưa hòa nhã, thân trách nhiệm thiện với mọi người. Có tiến bộ trong làm toán - Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập. Cần rèn cách đọc nhanh hơn. Có cố gắng và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập. Có sự tiến bộ trong giao tiếp - Biết giữ gìn sách vở và trình bày sạch, đẹp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chăm học chăm làm. - Ngoan ngoãn, hiền lành và biết giúp đỡ bạn.. NGƯỜI TỐT VIỆC TỐT TT. Thời gian - việc làm tốt (Ghi tóm tắt). Họ tên học sinh. Hình thức khen thưởng. NHỮNG HIỆN TƯỢNG CẦN NHẮC NHỞ TT. Thời gian và sự việc đã vi phạm. Họ tên học sinh. Hình thức, thời gian xử lí.. XẾP LOẠI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP HỌC KÌ I SỐ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. Tháng 9 + 10 Họ và tên học sinh MÙA A CHUNG LẦU A CÔNG LÒ VĂN DOAN QUÀNG VĂN ĐỊNH VÀ THỊ ĐƠ LƯỜNG VĂN ĐỨC MÙA A HỪ (PHỨ) LƯỜNG VĂN HƯNG LÒ THỊ HƯỞNG LƯỜNG VĂN KHẢI LẦU THỊ NẾNH QUÀNG THỊ KIM NGỌC LÒ THỊ NHI (NHƯƠNG) QUÀNG THỊ NHƯ LẦU THỊ PẢ LÒ QUỐC QUANG LÒ VĂN QUYẾT VÀNG THỊ SINH (SÊNH) LÒ VĂN THIỆP LÒ THỊ THOA. VS. CĐ. XL. Tháng 11 + 12 VS. CĐ. XL. Xếp loại V.S.C.Đ HKI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 21 22 23 24 25 26 27 28. LƯỜNG THỊ TIẾP LẦU A TÒNG LÒ VĂN TUẤN LẦU THỊ VÀ LẦU A VÀ LÒ VĂN VIỆT LÒ THỊ VƯƠNG QUÀNG THỊ BẢO YẾN. XẾP LOẠI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP HỌC KÌ II Tháng 1, 3, và 3 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18. Họ và tên học sinh MÙA A CHUNG LẦU A CÔNG LÒ VĂN DOAN QUÀNG VĂN ĐỊNH VÀ THỊ ĐƠ LƯỜNG VĂN ĐỨC MÙA A HỪ (PHỨ) LƯỜNG VĂN HƯNG LÒ THỊ HƯỞNG LƯỜNG VĂN KHẢI LẦU THỊ NẾNH QUÀNG THỊ KIM NGỌC LÒ THỊ NHI (NHƯƠNG) QUÀNG THỊ NHƯ LẦU THỊ PẢ LÒ QUỐC QUANG LÒ VĂN QUYẾT VÀNG THỊ SINH (SÊNH). VS. CĐ. XL. Tháng 4 + 5 VS. CĐ. XL. Xếp loại V.S.C.Đ HKI.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28. LÒ VĂN THIỆP LÒ THỊ THOA LƯỜNG THỊ TIẾP LẦU A TÒNG LÒ VĂN TUẤN LẦU THỊ VÀ LẦU A VÀ LÒ VĂN VIỆT LÒ THỊ VƯƠNG QUÀNG THỊ BẢO YẾN. CÁC CUỘC HỌP VỚI CHA MẸ HỌC SINH Ghi ngày họp & đánh dấu các trường hợp không dự họp theo danh sách Ghi các khoản đóng góp của HS tự nguyện theo từng đợt TT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15. Họ tên học sinh. Ngày họp. Các khoản đóng góp. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 16 17 18 19 20 21 22 23 35. BIÊN BẢN HỌP BAN ĐẠI DIỆN CMHS LẦN 1. (Ghi rõ ngày, giờ họp, nội dung) I/Thời gian, địa điểm: 1. Thời gian: 7 giờ 30 phút ngày …../…../2016 2. Địa điểm: Tại lớp 1B II/ Thành phần: 1. Chi hội trưởng hội cha mẹ học sinh lớp 1C 2. GV: Cà Quý vượng - GVCN lớp 3.Đ/c: Lò Văn Lún - thư ký.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4. Cùng toàn thể các bậc phụ huynh HS có mặt đông đủ. III/ Nội dung: 1. GV : Cà Quý Vượng – GVCN lớp lên thông qua tình hình học tập của học sinh trong năm học 2015 - 2016 và kế hoạch năm học 2016 - 2017. 2.Đ/c: Bạc Cầm Lĩnh thông qua dự kiến thu - chi năm 2016 - 2017 a. Thông báo tóm tắt kế hoạch phát triển giáo dục của nhà trường ( cơ bản phát triển cơ bản vật chất và trang phục học sinh) + Trả nợ tiền làm sân bê tông tại điểm trường trung tâm. + Xây sân cầu lông tại điểm trường trung tâm. + Dự kiến sự ủng hộ của cha mẹ học sinh và chính quyền địa phương trong năm học 2016 - 2017 như sau: 1. Quỹ tu sửa cơ sở vật chất : 200 000 đ/ 1 HS. 2. Khuyến dạy-khuyến học: 30 000đ/HS 3. Quỹ lớp : 20 000đ/HS Tổng cộng: 250 000đ/HS * Dự kiến tổng số học sinh trong năm học: 371 HS Số tiền thu được trong năm học theo các khoản: 1. Quỹ tu sửa cơ sở vật chất : 371 x 230 000 = 62 330.000đ 2. Khuyến dạy-khuyến học : 371 x 30 000 = 11 130.000đ 4. Quỹ lớp : 371 x 20 000đ = 7 420 000đ Tổng cộng: 73.460. 000 b. Dự kiến chi tu sửa cơ sở vật chất trong năm học như sau: - Trả nợ làm nhà ăn cho HS bán trú 2016 - 2017: 65 000 000 đ - Chi sửa chữa nhỏ 5 000 000 70.000.000 - Quỹ lớp : 20.000 đ/ 1 HS. - Tổ chức trung thu : 10.000đ/HS Tổng cộng: 30 000đ/HS. * Dự kiến tổng số học sinh trong năm học: 28 HS Số tiền thu được trong năm học theo các khoản: - Quỹ lớp 28 x 20.000 đ = 560.000 - Tổ chức trung thu 28 x 10.000đ = 280.000 840.000 Xin ý kiến góp ý và biểu quyết của các bậc phụ huynh. Ý kiến : Nhất chí cao 3. Nhắc cha mẹ học sinh nộp chứng nhận hộ nghèo kì II năm học 2015-2016 và kì I năm học 2016-2017 để làm chế độ theo NĐ 49 cho học sinh ( Đơn xin hỗ trợ kinh phí học tập - chứng nhận hộ nghèo) 6. Bầu ban đại diện cha mẹ học sinh của trường 1. Ông :Lường Văn Lăm 2. Ông: Lầu A Tủa 3. Bà: Lò Văn Lún.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 100% phụ huynh học sinh nhất trí với kế hoạch của nhà trường đã đề ra. Biên bản đã được thông qua trước hội nghị Kết thúc hồi 10 giờ cùng ngày . TMBĐDCMHS CHI HỘI TRƯỞNG. GVCN LỚP. THƯ KÍ. SỐ LIỆU TỔNG HỢP QUA CÁC KỲ KIỂM TRA VÀ CUỐI NĂM HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. 1. Sĩ số lớp: 28 tăng: 0 giảm: 0 so với đầu năm học kì I. 2. Các năng lực: - Loại đạt (Đ): 26 tỷ lệ 92,5 %; Loại chưa đạt (CĐ): 2 tỷ lệ 7,5% 3. Các phẩm chất: - Loại đạt (Đ): 28 tỷ lệ 100%; Loại chưa đạt (CĐ): 0 tỷ lệ: 0%.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 4. Điểm các môn học: Môn. Điểm 10 - 9 T. T.L% số. Điểm 8 - 7 T. số T.L%. Điểm 6 - 5 T. số T.L%. Điểm dưới 5 T. số T.L%. Toán Tiếng Việt TNXH/Khoa học Lịch sử + Địa lí Ngoại ngữ Tiếng dân tộc Môn. Hoàn thành T. số. %. Chưa hoàn thành T. số %. TNXH/Khoa học Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mỹ thuật Thủ công/ Kĩ thuật Thể dục KIỂM TRA CUỐI NĂM. 1. Sĩ số lớp: 28 tăng 0, giảm 0 so với giữa cuối học kì I. 2. Các năng lực - Loại đạt(Đ):……. Tỷ lệ……..%; Loại chưa đạt(CĐ):……Tỷ lệ…….%; 3. Các phẩm chất - Loại đạt(Đ):……Tỷ lệ…….%; Loại chưa đạt(CĐ):……Tỷ lệ………….%; 4. Điểm các môn học: Điểm 10 - 9 Điểm 8 - 7 Điểm 6 - 5 Điểm dưới 5 Môn T.số T.L% T. số T.L% T. số T.L% T. số T.L% Toán Tiếng Việt TNXH/Khoa học Lịch sử + Địa lí Ngoại ngữ Tiếng dân tộc Môn Đạo đức/ Lối sống Âm nhạc Mỹ thuật Thủ công Thể dục. Hoàn thành T. số %. Chưa hoàn thành T. số %.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TỔNG HỢP CUỐI NĂM. 1. Sĩ số lớp: 28 tăng 0, giảm 0 so với giữa cuối học kì I. 2. Kết quả các mặt giáo dục: Tổng số HS. Học lực Hoàn thành. Chưa hoàn thành. Các năng lực Đạt. Chưa đạt. Các phẩm chất Đạt. T.Số T.L% T.Số T.L% T.Số T.L% T.Số T.L% T.Số T.L%. Chưa đạt T.Số. - Lên lớp thẳng: ….. tỉ lệ 87% - Lên lớp sau kiểm tra lại: …… tỉ lệ 0% - Học sinh đạt các thành tích được khen thưởng:……..tỉ lệ…….. %. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU. (Học kỳ 1, học kỳ 2 và kiểm tra bất thường). T.L%.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×