Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 4 Don thuc dong dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.17 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thu gọn các đơn thức sau, chỉ rõ phần biến, phần hệ số của các đơn thức đã thu gọn.. 1 2 3 2  2 x y x y 4 xy 2. 5 xy 3x 2 y  5 x 3 y 2 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Có nhận xét gì về phần hệ sô và phần biến của hai đơn thức trên?. 2x3y2 ;. -5x3y2. Phần hệ sô. Phần biến. Khác 0. Giống nhau.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ?1. Cho đơn thức 3x2yz.. a) Hãy viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến đã cho. b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến đã cho -2x2yz 7x2yz. 0,2x3yz 2,3x2yz. 2x2y. - 4x3z.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Quan sát các đơn thức: a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. b. Ví dụ:. -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz Em có nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ? Các đơn thức -2x2yz; 7x2yz ; 2,3x2yz có : + Hệ số khác 0 + Cùng phần biến. 5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các Cho ví dụ về đơn thức đồng dạng. đơn thức đồng dạng. 0 0 -6 = -6x y c. Chú ý: 7 = 7 x0y0 Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Hai số: -6 và 7 có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ?2 a. Định nghĩa:. Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói: Hai đơn thức đồng dạng “0,9xy2 và 0,9x2y là hai đơn thức đồng là hai đơn thức có hệ số dạng”. Bạn Phúc nói: ‘‘Hai đơn thức trên khác 0 và có cùng phần không đồng dạng”. Ý kiến của em? biến.. b. Ví dụ: 5x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.. Hai đơn thức này không đồng dạng vì không cùng phần biến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG Cho A = 3.72.55 và B = 72.55 a. Định nghĩa: Hai đơn thức Dựa vào tính chất phân phối của phép đồng dạng là hai đơn thức nhân đối với phép cộng để tính A+B. có phần hệ số khác 0 và có A+B = 3.72.55 + 1.72.55 cùng phần biến. = (3+1).72.55 b. Ví dụ: = 4.72.55 3 2 3 2 3 2 5x y ; -3x y và 2,3x y là các đơn thức đồng dạng. c. Chú ý: Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng Các số khác 0 được coi là dạng ta làm như thế nào? những đơn thức đồng dạng. a. Ví dụ 1: 3x2y + x2y = (3+1)x2y = 4x2y b. Ví dụ 2: 3x2y – x2y = (3 - 1)x2y = 2x2y Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.. ?3. Hãy tìm tổng của ba đơn thức : xy3 ; 5xy3 ; -7xy3. xy3 +5xy3 +(-7xy3 ) = (1+5-7)xy3 = - xy3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sơ đồ tư duy: Kiến thức bài học. Hệ số khác 0. Cùng phần biến. Cộng (trừ) các hệ số. Giữ nguyên phần biến.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi tËp: ĐiÒn dÊu “x”vµo « thÝch hîp STT Các cặp đơn thức sau đồng dạng 2xyz vµ  3 xyz 1 5. 2. 6 vµ -5. 3. 6x2yz2 vµ -4x2y2z. 4. 2xy2 vµ. 5. -5x vµ -5y. đóng. Sai. X X. 1 2 y x 2. X X X. và 100 6 ý: 0Các Chú sô khác 0 là các đơn thức đồng dạng X.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 16: Tỡm tổng của ba đơn thức: 25xy2; 55xy2; và 75xy2. Gi¶i:. 25xy2 + 55xy2+ 75xy2 = (25+55+75) xy2 =155xy2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Các đơn thức cùng bậc thì đồng dạng. Đúng hay Sai?. SAI. Chẳng hạn : 3x2y và xy2 cùng có bậc 3 nhưng chúng không đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các đơn thức đồng dạng thì cùng bậc. Đúng hay Sai?. ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tổng 2 đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.. Đúng hay Sai?. SAI Chẳng hạn : Tổng của x2y và –x2y là: x2y + (-x2y) = 0 không đồng dạng với 2 đơn thức đã cho.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các đơn thức: yxy2; 3y2xy; -5yxy2 có đồng dạng với nhau hay không?. ?. Có Vì: yxy2 = xy3 3y2xy = 3xy3 -5yxy2 = -5xy3 nên các đơn thức đã cho đồng dạng với nhau..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. •Làm các bài tập từ 15-18 trang 35, 36 SGK •Làm bài tập 21, 22, 23 trang 12, 13 SBT •Chuẩn bị cho tiết “Luyện tập”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1 Giải. Cách khác 1 Thay x = 0,5 = và y = -1 vào biểu thức ta được: 2. 2. 3. 1 1 16x2y5 - 2x3y2 = 16.   .(-1)5 - 2.   .(-1) 2 2 2 1 1 = 16. .(-1) - 2. .1 4 8. 1 = -4 4 1 = -4 4 = - 4,25.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tính tổng của các đơn thức:. 3 1 1 2 2 xyz ; xyz ; - xyz 2 4 2 4 Giải. 3 1 1  3 1 1 2 2 2 xyz + xyz - xyz =  + -  xyz 2 4 2 4  4 2 4. = xyz 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: 1 2 2 4 b) - x y và - xy 7 5. 12 4 2 5 a) x y và xy 15 9 Giải 12 4 2 5 a) x y . xy 15 9  12 5  4 =  .  (x .x)(y 2 .y)  15 9  4 5 3 = xy 9 Đơn thức. 4 5 3 x y coùbaäc laø 8 9. b) -. 1 2  2 4 x y.  - xy  7  5 .  1  2  2 =  - .  -   x .x y.y 4  7  5 . . 2 3 5 = x y 35. Đơn thức. . . 2 3 5 x y coùbaäc laø 8 35.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống : Giải a) 3x2y + 2x2y = 5x2y b) -5x2 - 2x2 = - 7x2 c) - 8xy + 5xy = - 3xy Có nhiều đáp án d) 2x5. + - 2x5. +. x5. = x5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×