Bài tập trắc nghiệm vật lí 11
* Dùng qui ứơc sau để trả lời các câu 1,2,3
a, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan
b, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng
Câu 1,
Nên
Câu 2,
Nên
Câu3,
Nên
Câu 4, Các kim loại khác nhau có điện trở suất khác nhau do bởi chúng có:
a, Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
b, Mật độ electron tự do khác nhau.
c, Tính chất hoá học khác nhau.
d, Cả a và b.
Câu 5, điều nào sau đây xảy ra khi hai kim loại khác nhau tiếp xúc với nhau?
a, có sự khuếch tán electron qua lớp tiếp xúc.
b, có một điện trường ở chỗ tiếp xúc.
c, có một hiệu điện thế xác định giữa hai thanh kim loại.
d, Cả 3 điều trên.
Câu 6, Trong các yếu tố sau:
I. Bản chất của hai kim loại tiếp xúc
II. hiệu nhiệt độ ở hai mối hàn
III. Diện tích tiếp xúc của hai kim loại ở mối hàn
Suất điện động của cặp nhiệt điện phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I, II và III b, I và II c, II và III d, II
Dòng điện trong kim
loại là dòng chuển dời
có hướng của các
electrôn t do và của các
iôn dương
Trong tinh thể kim loại,
các nút màng là các iôn
dương, xung quanh các
iôn dương là các
electrôn tự do
Khi có điện tr
ường các
êlectrôn tự do trong dây
dẫn kim loại chuyển
động có hướng, tạo ra
dòng điện
ở trường hợp này, quỹ đạo
của các êlectrôn là những
đường song song với đ-
ường sức
Trong kim loại, khi
chuyển động có hướng,
các electron tự do va
chạm với các nút mạng
và truyền động năng cho
chúng
Khi có dòng điện chạy
qua, dây dẫn kim loại
nóng lên
Câu 7, Trong các chất sau:
I. Benzen
II. Natri tan trong nước
III. Rượu
IV. Dung dịch Nacl
Chất nào là chất điện phân?
a, I và IV b, II và IV c, III và IV d, chỉ IV
Câu 8, Sự tạo thành các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do:
a, Dòng điện qua chất điện phân
b, Sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung dịch
c, Sự trao đổi electron với các điện cực
d, cả 3 nguyên nhân trên
Câu 9, Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển rời có hướng của:
a, Các iôn dương, iôn âm
b, Các iôn dương và các electron
c, Các iôn âm và các electron
d, Các iôn dương, iôn âm và các electron
Câu 10, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. CuSO
4
– Cu III. FeCl
3
– Fe
II. ZnSO
4
– than trì IV. H
2
SO
4
– Pt
Bình điện phân nào có cực dơng tan
a, I và II b, I và III c, I, II và III d, Cả 4 bình trên
Câu 11, Cho các nhóm bình điện phân và điện cực sau:
I. AgNO
3
– Ag III. H
2
SO
4
– Pt
II. CuSO
4
IV. CuCl – Cu
Dòng điện trong chất điện phân nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và IV b, II và IV c, II và III d, I, II và IV
Câu12,
Nên
a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
Câu 13, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cách mạ bạc một huy
chương:
a, Dùng muối AgNO
3
b, Dùng anốt bằng bạc
c, Đặt huy chương trong khoang giữa anốt và catốt
d, Dùng huy chương làm catốt
Câu 14, Trong các nguyên tố sau:
I. Nguyên tử lượng của chất đợc giải phóng.
II. Hoá trị của chất được giảI phóng.
III. Nồng độ của dung dịch điện phân.
Khi nhiệt độ tăng, khả
năng phân ly thành iôn
của chất điện phân tăng.
Khi nhiệt độ tăng thì điện
trở của chát điện phân tăng.
IV. Nhiệt độ của dung dịch điện phân.
Khối lượng của chất được giảI phong ở điện cực phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I và II c, I, II và IV
b, I, II và III d, Cả 4 yếu tố
Câu 15, Xét các đại lượng:
F: Số Faraday
A: Nguyên tử lượng của chất đợc giảI phóng ở điện cực
n: Hoá trị của chất đó
m: Khối lượng của chất đó
q: Điện lượng qua dung dịch điện phân
Hệ thức nào sau đây là đúng?
a, mFq = An c, mAq = Fn
b, mFn = Aq d, Một hệ thức khác
Câu 16, Có hai bình điện phân cùng đựng dung dịch AgNO
3
mắc nối tiếp. Bình thứ nhất
có nhiệt độ lớn gấp 1,2 lần nhiệt độ bình thứ hai nhưng có nồng độ chỉ bằng 1/2 lần nồng
độ của bình thứ hai. Cho một dòng điện qua hai bình trong cùng một thời gian. Khối l-
ượng bạc thoát ra ở catốt của mỗi bình là m
1
, m
2
ta có:
a, m
2
= 0,6m
1
c, m
1
= 1,2m
2
b, m
2
= 2 m
1
d, Một hệ thức khác.
Câu 17, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch CuSO
4
, CuCl, CuCl
2
mắc nối tiếp. Cho
một dòng điện qua 3 bình trong cùng thời gian. Khối lựơng đồng thu đượcc ở catốt của
mỗi bình theo thứ tự trên là m
1
, m
2
, m
3
: Ta có:
a, m
1
= m
2
= m
3
b, m
1
= m
2
= m
3
/2
c, m
1
= m
3
= m
2
/2 d, Một hệ thức khác
Câu 18, Có 3 bình điện phân đựng các dung dịch NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
mắc nối tiếp. Cho
một dòng điện qua hai bình trong cùng thời gian. Thể tích khí Clo thu được ở các bình
theo thứ tự trên là V
1
, V
2
, V
3
Ta có :
a, V
1
= V
2
= V
3
c, V
1
= 2V
2
= 3V
3
b, V
1
=
2
2
V
=
3
3
V
d, Một hệ thức khác
Câu 19, Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của :
a, Các electron.
b, Các electron và các iôn dương.
c, Các electron và các iôn âm.
d, Các electron và các iôn dương, iôn âm.
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 20, 21, 22, 23
a,Phát biểu 1 đúng.Phát biểu 2 đúng.Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng. Phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai. Phát biểu 2 đúng.
Câu20,
Nên
Do tác nhân iôn
hoá tác động, chất
khí bị iôn hoá,
đồng thời cũng xảy
Sự phóng điện trong
chất khí thường có
kèm theo sự phát
sáng
Câu21,
Vì
Câu22,
Vì
Câu23,
Vì
Câu 24, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do va chạm
II. Sự phát xạ nhiệt electron
III. Sự bắn electron từ catôt do catoot bị iôn dương đập vào.
Bản chất hiện tượng phóng điện trong khí kém là:
a, I và II c, II và III
b, I và III d, Cả 3 hiện tượng
Câu 25, Định nghĩa nào sau đây là đúng?
a, Tia catôt là dòng các iôn âm
b, Tia catôt là dòng các electron
c, Tia catôt là dòng các electron có vận tốc lớn
d, Tia catôt là dòng các electron và iôn dương, âm
Câu 26, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của tia catôt:
a, Tia catôt chuyền thẳng, không bị lệch khi qua điện trường hay từ trường.
b, Tia catôt phát ra vuông góc với mặt catôt.
c, Tia catôt có thể xuyên qua các lớp kim loại mỏng.
d, Tia catôt kích thích một số chất phát sáng.
Câu 27, trong các dạng phóng điện sau đây:
I. Sự phóng điện thành miền.
II. Tia lửa điện.
III. Hồ quang điện.
Dạng phóng điện nào xảy ra trong không khí ở điều kiện thường?
a, I và II c, III và I
b, II và III d, Cả 3 dạng
Câu 28, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự iôn hoá do tac dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
Trong ống phóng điện
khi hiệu điện thế U giữa
hai cực ống vượt qua
giá trị U
c
thì sự phóng
điện vẫn duy trì nếu tác
nhân iôn hoá ngừng tác
Khi U > U
c
thì trong
chất khí trong ống xảy
ra quá trình iôn hoá do
va chạm.
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 1 –
0,01mmHg thì sự phóng
điện qua chất khí trong
ống gọi là sự phóng điện
thành miền
Lúc đó trong ống phóng
điện có 3 miền: miền tối
catốt, miền sáng anôt và
miền đệm giữa hai miền
trên
Khi áp suất khí trong ống
phóng điện giảm tới 0,01
– 0,001 mmHg thì miền
tối catôt chiếm đầy ống
Lúc đó electron đi từ
catôt tới anôt mà không
va chạm với các phân tử
khí
II. Sự iôn hoá do va chạm.
III. Sự phát xạ nhiệt electron.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của tia lửa điện?
a, I c, I và II
b, II d, I và III
Câu 29, Trong các hiện tượng sau:
I. Sự phát xạ nhiệt electron.
II. Sự iôn hoá do tác dụng của các bức xạ tử ngoại, Rơnghen.
III. Sự iôn hoá do va chạm.
Hiện tượng nào là nguyên nhân của hồ quang điện?
a, I c, III
b, II d, I và III
Câu 30, Bản chất của dòng điện trong tia lửa điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 31, Bản chất dòng điện trong hồ quang điện là:
a, Dòng các electron.
b, Dòng các electron và iôn âm.
c, Dòng các electron và iôn dương.
d, Dòng các electron và iôn dương, iôn âm.
Câu 32, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Sét là sự phóng điện giữa một đám mây và mặt đất.
b, Hiệu điện thế giữa đám mây và đất khi có sét có thể tới hàng tỉ vôn.
c, Cường độ dòng điện trong sét rất lớn, có thể tới hàng vạn ampe.
d, b và c sai.
Câu 33, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tia lửa điện và hồ quang điện đều là dạng phóng điện trong không khí ở điều
kiện thường.
b, Với tia lửa điện, cần có hiệu điện thế vài vạn vôn, còn với hồ quang điện chỉ
cần hiệu điện thế vài chục vôn.
c, Cường độ dòng điện trong tia lửa điện và hồ quang điện đều nhỏ.
d, Tia lửa điện có tính chất gián đoạn, còn hồ quang điện có tính chất liên tục.
Câu 34, Phát biểu nào sau đây là đúng?
Dòng điện trong chân không là:
a, Dòng các electron bắn ra từ catôt được đun nóng.
b, Dòng các electron bắn ra từ catôt khi có iôn dương đập vào catôt.
c, Dòng các electron tạo thành do tác nhân iôn hoá.
d, Dòng các electron bắn ra từ catôt với vận tốc lớn.
Câu 35, Trong các dòng điện sau đây:
I. Dòng điện qua dây dẫn kim loại.
II. Dòng điện qua bình điện phân có cực dương tan.
III. Dòng điện qua ống phóng điện.
IV. Dòng điện trong chân không.
Dòng điện nào tuân theo định luật Ôm?
a, I và II c, I, II và III
b, I và III d, I, II và IV
Câu 36, Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện qua bình chân không?
a, Dòng điện qua bình chân không là dòng các electron bứt ra từ catôt
bị nung nóng.
b, catôt phải bị nung nóng tới một nhiệt độ nào đó mới bắn ra electron.
c, Dòng điện ban đầu qua bình là nhờ các hạt mang điện tự do có trong
bình.
d, Dòng điện qua bình có chiều duy nhất là từ anôt sang catôt.
* Dùng quy ước sau để trả lời câu 37, 38, 39, 40, 41
Câu37,
Nên
Câu38,
Nên
Câu 39,
Nên
Câu40,
Vì
Câu41,
Nên
Khi hiệu điện thế giữa hai
điện cực trong bình chân
không tăng tới một giá trị
nào đó thì số electron tới
anôt bằng số electron bắn ra
từ catôt trong cùng thời gian
Với catôt nung nóng tới
một nhiệt độ xác định, khi
tăng hiệu điện thế giữa hai
điện cực tới một giá trị nào
đó thì cường độ dòng điện
không đổi
Trong mỗi chất bán
dẫn có hai loại hạt
mang điện tự do: các
electron mang điện âm
và các lỗ trống mang
điện dương.
Dòng điện có thể qua lớp
tiếp xúc p – n theo chiều
từ p sang n hay ngược lại.
Nhiệt độ càng cao thì số
electron tự do, số lỗ
trống tạo thành trong
chất bán dẫn tinh khiết
càng nhiều.
Khi nhiệt độ tăng, điện trở
của chất bán dẫn giảm.
Có thể tạo hai loại
bán dẫn có tạp chất p
và n từ cùng một
chất bán dẫn ban đầu
Khi thay đổi tỷ lệ
lượng tạp chất cho vào
chất bán dẫn thì độ
dẫn điện của chất bán
dẫn thay đổi.
Điôt bán dẫn có tính
dẫn điện chủ yếu
theo một chiều nhất
định.
Có thể dùng Điôt để biến
đổi dòng điện xoay chiều
thành dòng điện một chiều
không đổi.
Câu 42, Điều nào sau đây xảy ra ở lớp tiếp xúc p – n?
a, Có sự khuếch tán electron từ n sang p, lỗ trống từ p sang n.
b, Có một điện trường ở lớp tự do.
c, Giữa hai mặt của lớp tiếp xúc có một hiệu điện thế.
d, Cả 3 điều trên
Câu 43, Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực bằng bạc (Ag = 108). điện lượng qua
bình điện phân là 965C. khối lượng bạc tụ ở catôt là:
a, 1,08g c, 0,108g
b, 10,8g d, Một giá trị khác
Câu 44, điện phân dung dịch NaCl với dòng điện có cường độ 2A. Sau 16 phút 5 giây thể
tích khí hidrô ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở catôt là:
a, 2240cm
3
c, 1120 cm
3
b, 224 cm
3
d, 112 cm
3
Câu 45, Điện phân dung dịch H
2
SO
4
với dòng điện có cường độ I. Sau 32 phút 10 giây
thể tích khí ôxy ( ở điều kiện tiêu chuẩn ) thu được ở anôt là 224 cm
3
. I có giá trị nào
trong số những giá trị sau?
a, 1A b, 0,5Ac, 1,5Ad, 2A
Câu 46, Điện phân dung dịch AgNO
3
với dòng điện có cường độ I = 2,5A. Sau bao lâu
thì lượng bạc bám vào catôt là 5,4g?
a, 965s b, 1930s c, 2700s d, Một đáp án khác.
Câu 47, Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi
điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm
3
. Niken có khối
lượng riêng D = 8,9. 10
3
kg/ m
3
, A = 58, n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân
là:
a, 1,48A b, 2,12A c, 2,47A d, 1,50A
Câu 48, Mắc nối tiếp hai bình điện phân, bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO
4
, bình thứ
hai đựng dung dịch AgNO
3
. Sau 1 giờ, lượng đồng hồ tụ ở catôt của bình thứ nhất là
0,32g. Khối lượng bạc tụ ở catôt của bình thứ hai có giá trị nào sau đây? Cu = 64, Ag =
108
a, 1,08g b, 5,4g c, 0,54g d, Một giá trị khác
Câu 49, Một bình điện phân đựng dung dịch CuCl có điện cực bằng đồng bố trí như hình
vẽ. Hai catôt có cùng diện tích, có khoảng cách tới anôt là l
1
, l
2
với l
1
= 2l
2
. Đặt vào hai
điện cực của bình một hiệu điện thế U. Khối lượng đồng bám vào mỗi catôt sau cùng một
thời gian là m
1
, m
2
.
Ta có: a, m
1
= m
2
c, m
2
= 2m
1
b, m
1
= 2m
2
d, m
1
= 4m
2
Câu 50, Một bình điện phân dung dịch CuSO
4
có điện cực bằng Platin có suất điện động
3,1V, điện trở trong 0,5Ω. Mắc bình điện phân vào nguồn điện có suất điện động 4V điện
trở trong 0,1 Ω. Cu = 64. Sau bao lâu thì khối lượng đồng bám vào catôt là 2,4g?
a, 9650s b, 4650s c, 5200s d, Một giá trị khác
ChươngVII. Từ trường
Câu 1, Xét tương tác giữa các vật sau đây:
I. Mặt trời và tráI đất.
II. Hai nam trâm đặt gần nhau.
III. Hai dây dẫn song song có dòng điện đặt gần nhau.
IV. Prôtôn và electron trong nguyên tử.
Tương tác nào là tương tác từ?
a, I và II b, II và III c, I, II và III d, II, III và IV
Câu 2, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Điện tích đứng yên là nguồn gốc của điện trường tĩnh.
b, Điện tích chuyển động vừa là nguồn gốc của điện trường, vừa là nguồn cốc của
từ trường.
c, Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
d, Tương tác giữa hai hạt mang điện chuyển động là tương tác giữa hai từ trường
của chúng.
Câu 3, Phát biểu nào sau đây là sai?
a, Tại mỗi điểm, từ trường có hướng xác định.
b, Với từ trường của một nam châm, đường cảm ứng từ có chiều đI ra
từ cực cắc, đi vào từ cực nam.
c, Từ trường có mang năng lượng.
d, Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
* Dùng quy ước sau để trả lời những câu 4, 5, 6, 7, 8
Câu 4,
Nên
Câu 5,
Nên
Câu 6,
Vì
Câu 7,
Nên
Tương tác từ chỉ xảy
ra giữa các hạt mang
điện chuyển động.
Tương tác điện chỉ xảy ra
giữa các hạt mang điện
đứng yên
Xung quanh mỗi dòng
điện trường có một từ
trường
Tương tác giữa hai dòng
điện là tương tác giữa hai
từ trường của chúng
Tại mỗi vị trí trên mặt
đất kim la bàn định
hướng bắc - nam
Vì trái đất là một nam châm
khổng lồ có cực nam gần với
cực bắc địa lí.
Dòng điện tác dụng
lực lên một nam
châm đặt gần nó
Đưa kim la bàn tới gần một
bình điện phân đang hoạt động
thì kim la bàn lệch khỏi hướng
bắc - nam
Câu 8,
Nên
Câu 9, Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:
a, lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điẻm đó.
b, Đường cảm ứng từ đI qua điểm đó.
c, Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó.
d, Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
Câu 10, Một đoạn dây nhỏ có dòng điện đạt trong một từ trường. Xét các trường hợp sau:
I. Đoạn dây song song với đường cảm ứng từ của từ trường đều có
chiều dòng điện cùng chiềut với đường cảm ứng từ.
II. Đoạn dây song song với đường cảm ứng từ của một từ trường đều
có chiều dòng điện ngược chiều với chiều của đường cảm ứng từ.
III. Đoạn dây trùng với tiếp tuyến của một đường cảm ứng từ của một
từ trường không đều.
ở trường hợp nào thì không có lực từ tác dụng lên đoạn dây?
a, I và II b, II và III c, I, II và III d, II và I
Câu 11, Trong hình vẽ S, N là hai cực của một nam châm chữ U, AB là đoạn dây có
dòng điện nằm ngang.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây AB có:
a, Phương nằm ngang, chiều hướng vào trong.
b, Phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài. A B
c, Phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
d, Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.
Câu 12, Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong một từ trường
không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Cường độ dòng điện.
b, Từ trường.
c, Góc hợp bởi dây và từ trường.
d, Bản chất của dây dẫn.
Câu 13, Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng
B
→
hợp với dây một góc a. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:
a, a =
0
90
c, a =
0
108
b, a =
0
0
d, cả b và c đều đúng
Câu 14, Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa của ngón cái chỉ
chiều của yếu tố nào?
a, Dòng điện, từ trường c, Dòng điện, lực từ
b, Từ trường, lực từ d, Từ trường, dòng điện
Câu 15, Gọi B
0
là cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại một điểm trong chân không, B là
cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại cùng điểm trên khi có mộmôI trường đồng chất chiếm
đầy không gian. Giữa B và B
0
có hệ thức: B = àB
0
Hệ số à phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
Từ trường tại mỗi
điểm có một hướng
xác định
Hai đường cảm ứng từ
của một từ trường không
cắt nhau
S
N
a, Bản chất của môI trường. c, Đơn vị dùng
b, Giá trị B
0
ban đầu. d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 16, Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện đi qua một mạch có
biểu thức: B = k I
Hệ số k phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
a, Hình dạng, kích thước của mạch.
b, Vị trí của điểm khảo sát.
c, Đơn vị dùng.
d, Cả 3 yếu tố trên.
Câu 17, Xét từ trường của dòng điện qua các mạch sau:
I. Dây dẫn thẳng
II. khung dây tròn
III. ống dây dài
Có thể dùng quy tắc cáI đinh ốc 2 để xác định chiều của đường cảm ứng từ của mạch
điện nào?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả ba mạch
Câu 18, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I. cảm ứng từ tại một điểm cách
dây một khoảng r có giá trị:
a, B = 2.10
-7
r
I
c, B = 2.10
-7
Ir
b, B = 2ậ . 10
-7
r
I
d, Một giá trị khác.
Câu 19, Một khung dây tròn bán kính R có dòng điện cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm O
của khung dây có giá trị:
a, B = 4ậ . 10
-7
R
I
c, B = 2 . 10
-7
R
I
b, B = 2 . 10
-7
IR d, Một giá trị khác.
Câu 20, Một ống dây có chiều dài l, có N vòng, có dòng điện cường độ I đI qua. Cảm
ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị:
a, B = 2 ậ.10
-7
l
NI
c, B = 4ậ . 10
-7
l
NI
b, B = 2 ậ.10
-7
NlI d, B = 4ậ . 10
-7
NlI
Câu 21, Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây điện không phụ thuộc yếu tố nào
sau đây?
a, Số vòng dây.
b, Bán kính mỗi vòng dây.
c, MôI trường bên trong dây dẫn.
d, Cả a và b.
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 22, 23, 24
Câu 22,
Vì
Một dây dẫn thẳng
dài có dòng điện
tạo xung quanh nó
một từ trường đều
Tại những điểm có
cùng khoảng cách d
tới dây thì cảm ứng từ
bằng nhau
Câu 23,
Vì
Câu 24,
Vì
Câu 25, Hai dây dẫn thẳng song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển.
Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi:
a, Có hai dòng điện cùng chiều qua hai dây.
b, Có hai dòng điện ngược chiều qua hai dây.
c, Chỉ có dòng điện mạnh qua dây 1.
d, a và c đúng.
Câu 26, Hai dây dẫn thẳng song song có hai dòng điện cùng chiều cường độ I
1
, I
2
với I
1
> I
2
. Xét 3 điểm M, N, P cùng có khoảng cách a tới mỗi dây như hình vẽ. Cảm ứng từ tại
các điểm này là B
M
, B
N
, B
P
.
Ta có: a, B
M
> B
N
> B
P
c, B
N
> B
M
> B
P
I
1
I
2
b, B
M
> B
P
> B
N
d, B
P
> B
M
> B
N
Câu 27, Một dây dẫn thẳng đứng dài có đoạn giữa uốn thành vòng tròn như hình vẽ. Khi
có dòng điện qua dây theo chiều như hình vẽ thì vectơ cảm ứng từ tại tâm O có:â
a, Phương thẳng đứng, hướng lên.
b, Phương thẳng đứng, hướng xuống.
c, Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước.
d, Phương vuông góc mặt phẳng hình tròn, hướng về phía sau.
I
Câu 28, Chọn các từ bên dưới điền vào ô trống cho hợp nghĩa.
Những đường cảm
ứng từ bên trong ống
dây điện là những
đường thẳng song
Bên trong ống dây điện
có từ trường đều
Chỉ có dòng điện
một chiều mới có
từ trường
Dòng điện xoay chiều
làm cho cảm ứng từ
tại mỗi điểm triệt tiêu
N
M
P
+
Ampe là cường độ của dòng điện không đổi khi chạy trong hai dây dẫn song song
dài vô hạn tiết diện ngang rất nhỏ đặt cách nhau … (1)… trong chân không thì … (2)
…. chiều dài của mỗi dây có một lực từ tác dụng là ….(3)….
a,(1): 1m (2): mỗi mét (3): 2.10
-7
N
b,(1): 1cm (2): mỗi centimét (3): 2 ậ.10
-7
N
c,(1): 1cm (2): mỗi centimét (3): 4.10
-7
N
d,(1): 1m (2): mỗi mét (3): 4.10
-7
N
* Dùng quy ước sau để trả lời các câu 29, 30
a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
+ Xét một khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện, đặt trong một từ trường đều
với hai cạnh AD, BC vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Câu 29,
Vì
Câu 30,
nhaatsvif
Vì
Câu 31, Một khung dây hình chữ nhật ABCD có dòng điện đặt trong một từ trường đều
có mặt phẳng của khung song song đường cảm ứng từ. Mô men của ngẫu lực từ tác dụng
lên khung có giá trị nào sau đây?
a, M =
S
IB
b, M =
I
BS
c, M = BIS d, Một giá trị khác
Câu 32, Xét các yếu tố:
I. Điện tích của hạt mang điện.
II. Khối lượng của hạt mang điện.
III. Vận tốc của hạt mang điện.
Lực Lorenxơ gây bởi một từ trường lên hạt mang điện phụ thuộc các yếu tố
nào?
a, I và II b, I và III c, II và III d, Cả 3 yếu tố
Câu 33,
→
v
: vectơ vận tốc của hạt mang điện
→
B
→
B
: vectơ cảm ứng từ q
(-)
→
v
Khung có thể đứng yên ở
vị trí mà hai cạnh AB, DC
cũng vuông góc với các
đường cảm ứng từ
Tại vị trí này, lực từ tác
dụng lên các cạnh của
khung hợp thành một hệ
lực cân bằng.
Khung ở vị trí có hai cạnh
AB, DC song song với
đường cảm ứng từ. Nếu
thả tự do khung sẽ quay
với gia tốc lớn nhất
ở vị trí này, lực từ tác dụng
lên các cạnh của khung hợp
thành một ngẫu lực có mô
men lớn nhất
→
B
,
→
v
cùng nằm trong mặt phẳng P nằm ngang
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện có :
a, Phương nằm trong mặt phẳng P, vuông góc với
→
v
, cùng chiều với
→
B
.
b, Phương nằm trong mặt phẳng P, vuông góc với
→
B
, cùng chiều với
→
v
.
c, Phương thẳng đứng có chiều hướng lên.
d, Phương thẳng đứng có chiều có chiều hướng xuống.
Câu 34, Lực Lorenxơ gây bởi từ trường đều có cảm ứng từ
→
B
lên hạt mang điện
q chuyển động với vận tốc
→
v
hợp với
→
B
một góc a, có độ lớn:
a, f = qvB . cosa c, f = qvB . tga
b, f = qvB . sina d, Một giá trị khác
Câu 35, Một hạt mang điện đI vào một từ trường đều với vận tốc
→
0
v
có
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, quỹ đạo
của hạt mang điện trong từ trường có hình dạng nào?
a, Thẳng b, Trònc, Parabol d, Một đường cong phước tạp.
Câu 36, Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B = 0,08T. đoạn dây vuông góc với
→
B
. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
giá trị nào sau đây?
a, 0,04N b, 0,4Nc, 0,08N d, Một giá trị khác.
Câu 37, Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm
ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có giá trị:
a, 4. 10
-6
T b, 4. 10
-5
T c, 8.10
-5
T d, 8.10
-6
T
Câu 38, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ 5A. cảm ứng từ tại điểm M cách
dây một khoảng d có độ lớn 2 . 10
-5
T. khoảng cách d có giá trị nào sau đây?
a, 10cm b, 5cm c, 25cm d, 2,5cm
Câu 39, Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 0,1A. cảm ứng tại tâm của khung dây có giá trị nào sau đây?
a, 2.10
-5
T b, 2.10
-4
T c, 2.10
-6
T d, Một đáp án khác.
Câu 40, Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A. cảm
ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây ( 0,318 =
π
1
)
a, 8.10
-5
T b, 4.10
-5
T c, 8.10
-4
T d, 4.10
-4
T
Câu 41, Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện nằm trong mặt phẳng P. M
1
, M
2
là hai điểm
ở trong mặt phẳng P đối xứng nhau qua dây. Vectơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính
chất nào sau đây?
a, Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều với nhau.
b, Cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều với nhau.
c, Cùng vuông góc với mặt phẳng P, cùng chiều với nhau.
d, Cùng vuông góc với mặt phẳng P, ngược chiều với nhau.
Câu 42, Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau một
khoảng d = 16 cm. Dòng điện qua hai dây cùng chiều, có cùng cường độ I = 10 A. Cảm
ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây có giá trị nào sau đây?
a, 2 . 10
-5
T b, 2,5.10
-5
T c, 5.10
-5
T d, Một giá trị khác
Câu 43, , Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau 16 cm.
Dòng điện qua hai dây ngược chiều nhau, có cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại những
điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều hai dây có giá trị nào sau đây?
a, 2 . 10
-5
T b, 2,5.10
-5
T c, 5.10
-5
T d, Một giá trị khác
Câu 44, Một ống dây dài 20cm có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên
trong ống dây ( không kể từ trường tráI đất ) là B = 7,5 . 10
-3
T. Cường độ dòng điện trong
ống dây là:
a, 0,1 A b, 1A c, 0,2Ad, 0,5A
Câu45, Hai dây dẫn thẳng dài song song, cách nhau một khoảng a = 10cm. dòng điện
trong hai dây dẫn có cường độ I. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dài 100cm của mỗi
dây là 0,02N. Cường độ I có giá trị:
a, 100A b, 50A c, 25A d, 10A
Câu 46, Một khung dây hình vuông CDEG, CD = a được giữ trong từ trường đều. Vectơ
cảm ứng từ
→
B
song song với các cạnh CD, EG. Dòng điện trong khung có cường độ I.
Mômen của các lực từ tác dụng lên khung với trục T có giá trị nào sau đây?
a, M =
2
2
BIa
b, M = BIa
2
c, M = BIa d, M =
4
2
BIa
Câu 47,Một electron bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,2T với vận
tốc
→
0
v
hợp với
→
B
một góc a = 30
0
, có độ lớn v
0
= 10
7
m/s. Lực Lorenxơ tác dụng lên
electron có độ lớn:
a, 0,8. 10
-12
N b, 01,2. 10
-12
N c, 1,6. 10
-12
N d, Một giá trị khác
Câu 48, Một đoạn dây đồng chất có khối lượng 10g, chiều dài 30cm, đầu trên treo vào
điểm O và có thể quay quanh O. đầu dưới của dây chạm vào thuỷ ngân đựng trong một
cáI chậu. Toàn bộ đoạn dây đặt trong một từ trường đều nằm ngang. Cho dòng điện
cường độ 8A chạy qua đoạn dây thì đoạn dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 5
0
.
Lấy g = 9,8m/s
2
, sin5
0
= =0,0872. Cảm ứng từ B có giá trị nào sau đây?
a, 1,78.10
-3
T b, 3,56.10
-3
T c,3,56 .10
-4
T d, 1,78.10
-4
T
Câu 49, Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5. 10
-2
T với vận tốc
v = 10
8
m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của electron
trong từ trường có giá trị nào sau đây? ( Khối lượng của electron m = 9. 10
-31
kg )
a, 1,125cm b, 2,25cm c, 11,25cm d, 22,5cm
Câu 50, Một khung dây tròn bán kính 4cm đặt trong một mặt phẳng thẳng đứng chứa
trục của một nam châm nhỏ nằm ngang ở vị trí cân bằng, tâm của vòng tròn trùng với tâm
của nam châm. Cho dòng điện có cường độ I =
4
π
A chạy qua khung dây thì nam châm
C D
B
I
T
G
quay một góc 45
0
. thành phần nằm ngang của từ trường trái đất ở nơi làm thí nghiệm có
giá trị nào sau đây?
a, 0,5. 10
-5
T b, 1,25. 10
-5
T c, 1,5.10
-5
T d, 2.10
-5
T
ChươngVIII:Cảm ứng điện từ
Câu 1, Một vòng dây kín phẳng đặt trong một từ trường đều. Trong các yếu tố sau:
I. Diện tích giới hạn bởi vòng dây.
II. Cảm ứng từ của từ trường
III. Khối lượng của vòng dây
IV. Góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường cảm ứng từ
Từ thông qua diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào ?
a, I và II b, I và III c, I, II và III d, I, II và IV
Câu 2, Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dây kín là do sự thay đổi:
a,Chiều dài của ống dây. c, Từ thông qua ống dây.
b, Khối lượng của ống dây. d, Cả 3 điều trên.
Câu 3, Một khung dây tròn đặt trong một từ trường đều có mặt phẳng khung dây vuông
góc với đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp sau:
I, Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường theo một phương
bất kỳ.
II, Bóp méo khung dây.
III. Khung dây quay quanh một đường kính của nó.
ở trường hợp nào thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả 3 trường hợp trên.
Câu 4, một nam châm thẳng N – S đặt gần một khung dây. giữ khung dây đứng yên. Lần
lượt làm nam châm chuyển động như sau:
I, Tịnh tiến nó theo trục của nó.
II, Quay nam châm quanh một trục thẳng đứng.
III, Quay nam châm quanh một trục nằm ngang và vuông góc với trục
của nó.
ở trường hợp nào có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây?
a, I và II b, II và III c, I và III d, Cả 3 trường hợp
Câu 5, Một khung dây kín đặt trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc
với mặt phẳng của khung. Lần lượt cho khung chuyển động tịnh tiến :
I, Theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ.
II. Theo phương song song với các đường cảm ứng từ.
III. Theo phương xiên với các đường cảm ứng từ.
ở trường hợp nào có dòng điện cảm ứng trong khung dây?
a, I b, III c, Cả III trường hợp d, Không có trường hợp nào
Câu 6, Định luật Lenxơ có mục đích xác định:
a, Chiều của từ trường của dong điện cảm ứng.
b, Chiều của dòng điện cảm ứng.
c, Độ lớn của suất điện động cảm ứng.
d, Cường độ của dòng điện cảm ứng.
Câu 7, Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ở câu sau:
Dòng điện cảm ứng trong một mạch điện phải có chiều sao cho từ trường mà nó
sinh ra sự biến thiên của từ trông qua mạch.
a, Chống lại b, Tăng cường c, Làm giảm d, Triệt tiêu
Câu 8, Chọn câu bổ sung đúng.
Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch là:
a, dài nếu điện trở của mạch nhỏ.
b, dài nếu từ thông qua mạch lớn.
c, bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch.
d, Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 9, một khung dây dẫn ABCD đặt sát một dây dẫn thẳng có dòng điện. Xét các
trường hợp sau:
I. Cho khung dây quay quanh dây dẫn.
II. Tịnh tiến khung dây xa dần dây dẫn.
ở trường hợp nào thì có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
a, I b, II
c, Cả hai trừng hợp d, Không có trường hợp nào.
I
Câu 10, Hình vẽ là đồ thị biểu diễn theo thời gian của từ thông
Φ
đi qua một kung dây
kín. độ lớn của suất điện động cảm ứng và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây
biến đổi như thế nào?
ệ
ệ A
B
O
2
t
t t
a, Suất điện động cảm ứng không đổi. Chiều của dòng điện cảm ứng không đổi.
b, Suất điện động cảm ứng tăng dần ở nửa thời gian đầu, giảm dần ở nửa thời gian
sau, chiều của dòng điện cảm ứng không đổi.
c, Suất điện động cảm ứng tăng dần ở nửa thời gian đầu, giảm dần ở nửa thời gian
sau, dòng điện cảm ứng đổi chiều ở thời điểm
2
t
.
d, Một kết quả khác.
A
C
D
B
Câu 11, Có 3 thanh nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng một độ cao.
Thanh thứ nhất rơi tự do, thanh thứ hai rơi qua một ống dây để hở, thanh thứ ba rơi qua
một ống dây kín. Trong khi rơi thanh nam châm không chạm vào ống dây. thời gian rơi
của ba thanh nam châm lần lượt là t
1
, t
2
, t
3
.Ta có:
a, t
1
= t
2
= t
3
b, t
1
< t
2
< t
3
c, t
2
= t
3
< t
1
d, t
1
= t
2
< t
3
Câu 12, Trong các yếu tố sau:
I. Chiều dài của ống dây kín.
II. Số vòng dây của ống dây.
III. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mỗi vòng dây.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong ống dây phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I và II b, II và III c, III và I d, Cả 3 yếu tố.
Câu 13. Một khung dây kín có điện trở R. khi có sự thay đổi từ thông qua khung dây,
cường độ dòng điện qua khung dây có giá trị:
a, I =
t
∆Φ
∆
b, I =
.R t
∆Φ
∆
c, I = R
t
∆Φ
∆
d, Một giá trị khác.
Điên lượng qua một khung dây kín có điện trở R trong khoảng thời gian ∆t khi có sự biến
thiên của từ thông qua khung dây, có giá trị:
a, ∆q = R.
∆Φ
c, ∆q =
R
∆Φ
b, ∆q = R.
∆Φ
. ∆t d, ∆q =
. t
R
∆Φ ∆
Câu 15, Điện lượng qua một mạch điện khi có dòng điện cảm ứng có tính chất noà sau
đây ?
a, Tỉ lệ với thời gian xuất hiện dòng điện cảm ứng.
b, Tỉ lệ với cường độ dòng điện cảm ứng.
c, Tỉ lệ với độ biến đổi từ thông qua mạch.
d, Cả 3 tính chất trên.
Câu 16, Một thanh kim loại CD = l chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B, cắt vuông góc các đường cảm ứng từ với vận tốc v. Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong thanh có giá trị nào sau đây?
a, B. l. v b,
Bl
v
c,
.B v
l
d, Một giá trị khác.
Câu 17, Một dây dẫn chiều dài l, có bọc chất cách điện, được xếp đôi lại rồi cho chuyển
động cắt vuông góc các đường cảm ứng từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B với
vận tốc v. suất điện động cảm ứng trong dây dẫn có giá trị nào sau đây?
a, B. l. v b, 2 B. l. v c,
.
2
B v
l
d, Một giá trị khác.
Câu 18, Để xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong một đoạn dây dẫn chuyển động
trong từ trường, ta có thể dùng:
a, Quy tắc bàn tay trái.
b, Quy tắc cái đinh ốc.
c, Quy tắc bàn tay phải.
d, Cả a và c
Câu 19, Một thanh kim loại đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông
góc với thanh. Lần lượt cho thanh chuyển động tịnh tiến:
I, Theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ.
II, Theo phương song song với các đường cảm ứng từ.
III. Theo phương xiên với các đường cảm ứng từ.
ở trường hợp nào thì trong thanh có suất điện động cảm ứng?
a, I và II b, II và III c, I và III d, Cả 3 trường hợp.
Câu 20, Trong các yếu tố sau:
I. Cấu tạo của mạch điện.
II. Cường độ của dòng điện qua mạch ban đầu.
III. Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch ban đầu.
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch phụ thuộc các yếu tố nào?
a, I và II b, IIvà III c, I và III d, Cả 3 yếu tố.
Câu 21, Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ tự cảm của một mạch điện?
a, L =
i
Φ
b, L =
B
i
c, L = Φ.I d, L = B.i
Câu 22, Độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng diện tích S, có chiều dìa l có giá
trị:
a, 10
-7
.
2
N S
l
b, 4π.10
-7
.
2
N l
S
c, 4π.10
-7
.
2
N S
l
d, 10
-7
.
.N S
l
Câu 23, Henry là độ tự cảm của một mạch điện mà:
a, Khi cường độ dòng điện qua mạch là 1 ampe thì từ thông qua mạch
là 1 vêbe.
b, Khi từ thông qua mạch biến đổi 1 vêbe thì dòng điện tự cảm sinh ra
có cường độ 1 ampe
c, Khi cường độ dòng điện qua mạch biến đổi 1 ampe thì trong mạch
có từ thông 1 vêbe.
d, Các câu trên đều sai.
Câu 24, Trong các đại lượng sau:
I. Chiều dài ống dây.
II. Số vòng dây.
III. Diện tích mỗi vòng dây.
Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?
a, I b, II c, III d, II và III
Câu 25, ∆l là độ biến thiên cường độ của dòng điện qua một mạch kín. Kết luận nào sau
đây là đúng?
a, Nếu ∆l > 0 dòng điện tự cảm có cùng chiều với dòng điện ban đầu.
b, Nếu ∆l < 0 dòng điện tự cảm có cùng chiều với dòng điện ban đầu.
c, Nếu ∆l > 0 dòng điện tự cảm ngược chiều với dòng điện ban đầu.
d, a và c đúng.
Câu 26, Lần lượt cho hai dòng điện có cường I
1
, I
2
đi qua một ống dây điện. Gọi L
1
, L
2
là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp đó. Nếu I
1
= 4I
2
thì ta có:
a, L
1
= 4L
2
b, L
1
=
2
4
L
c, L
1
= L
2
d, Một kết quả khác.
Câu 27, Hai ống dây co s cùng chiều dài, có diện tích các vòng dây bằng nhau, có số
vòng dây lần lượt là N
1
, N
2
với N
1
= 2N
2
, có độ tự cảm lần lượt là L
1
, L
2
Ta có:
a, L
1
= L
2
b, L
1
=
2
4
L
c, L
1
= 2 L
2
d, Một kết quả khác.
Câu 28, Trong 3 chất từ :
I. Thuận từ
II. Nghịch từ
III. Sắt từ
Có thể dùng giả thiết ampe để giải thích sự nhiễm từ của loại nào ?
a, I b, II c, III d, I và II
Câu 29, Trong ba loại chất từ :
I. Thuận từ
II. Nghịch từ
III. Sắt từ
Chất nào có độ từ thẩm à < 1?
a, I b, II c, III d, I và II
* Dùng quy tắc sau để trả lời các câu 30 đến 35:
a, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu có liên quan.
b, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 đúng. Hai phát biểu không liên quan.
c, Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai.
d, Phát biểu 1 sai, phát biểu 2 đúng.
Câu 30,
Vì
Câu 31.
Vì
Câu 32,
Vì
Câu 33,
Vì
Một khối kim loại đặt bên
trong một ống dây có thể
nóng chảy khi cho dòng điện
xoay chiều qua ống dây
Dòng điện xoay chiều đI qua
ống dây toả nhiệt mạnh hơn
dòng điện một chiều rất
nhiều lần
Tương tác giữa một
nam châm và một
miếng sắt cũng là tương
tác giữa hai nam châm
Miếng sắt đặt gần một
nam châm sẽ bị nhiễm từ,
trở thành một nam châm
Hiện tượng tự cảm là
trường hợp riêng của
hiện tượng cảm ứng
điện từ
Suất điện động tự cảm xuất
hiện trong mạch là do sự
biến thiên từ thông của
chính mạch đó gây ra
Độ tự cảm của
một ống dây tỷ lệ
nghịch với chiều
dài của ống dây
ống dây càng ngắn
thì số vòng của ống
dây càng ít
Câu 34,
Vì
Câu 35,
Vì
Câu 36, Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm
2
đặt trong từ trường đều
cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với vectơ
→
B
một góc a = 30
0
. Từ thông qua diện tích S có giá trị nào sau đây ?
a, 0,25. 10
-4
Wb c, Cả hai giá trị a và b
b, - 0,25. 10
-4
Wb d, a hoặc b tuỳ điều kiện
Câu 37, Một khung dây dẫn có 200 vòng . Diện tích giới hạn bởi mỗi vòng dây là S =
100 cm
2
. Đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng
của khung , có cảm ứng từ B = 0,2T . Từ thông qua khung dây có giá trị nào sau đây?
a, 0,2Wb b, 0,4Wb c, 4Wb d, 40Wb
Câu 38, Trong hình vẽ hình tròn tâm O biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có
vectơ cảm ứng
→
B
vuông góc với hình tròn . Một khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp
hình tròn. Từ thông qua khung dây có độ lớn nào sau đây?
a, B. a
2
c,
4
2
Ba
b, ậ B. a
2
d,
4
2
Ba
π
Câu 39, Một khung dây diện tích 5cm
2
gồm 50 vòng dây. dặt khung dây trong từ trường
đều có cảm ứng từ
→
B
và quay khung dây theo mọi hướng . Từ thông qua khung dây có giá
trị cực đại là 5.10
-3
Wb .Cảm ứng từ
→
B
có giá trị
a, 0,2T b, 0,02T c, 2,5T d, Một giá trị khác
Câu 40, Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các
đường cảm ứng từ vuông góc vối mặt phẳng khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm
2
.
Cảm ứng của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 1/10 s. Suất điện động
cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị nào sau đây?
a, 0,6V b, 6 V c, 60V d, 12V
Câu 41, Một cuộn dây phẳng có 100 vòng bán kính 0,1m . Cuộn dây đătj trong từ trường
đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá
trị 0,2T lên gấp đôI trong thời gian là 0,1s. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có giá
trị:
a, 0,628V b, 6,28V c, 1,256V d, Một giá trị khác
Trong hiện tượng tự
cảm , dòng điện tự
cảm luôn luôn ngược
chiều với dòng điện
ban đầu
Dòng điện tự cảm
cũng tuân đúng định
luật Lenxơ
Từ thông qua một
ống dây tăng lên khi
ta đặt trong ống dây
một lõi sắt non
Sắt non có độ từ thẩm
lớn
o
Câu 42, Một thanh dây dẫn dài 25cm chuyển động trong từ trường đều . Cảm ứng từ B =
8.10
-3
T . Vectơ vận tốc
→
v
vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng
→
B
,
có độ lớn v = 3m/s . Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
a, 6. 10
-3
V b, 3. 10
-3
V c, 6. 10
-4
V d, Một giá trị khác
Câu 43, Một thanh dẫn điện dài 50cm chuyển động trong từ trường đều cảm ứng từ B =
0,4T, vectơ vận tốc
→
v
vuông góc với thanh, có độ lớn v = 2m/s, vectơ
→
B
cũng vuông
góc với thanh hợp với
→
v
một góc a = 30
0
. Hiệu điện thế hai đầu thanh có giá trị:
a, 0,2 V b, 0,4 V c, 0,8V d, Một giá trị khác.
Câu 44, Trong thí nghiệm như hình vẽ , cảm ừng từ B = 0,3T, thanh CD dài 20cm
chuyển động với vận tốc v = 1m/s. Điện kế có điện trở R = 2 Ω. Chiều và cường dộ dòng
điện qua điện kế như thế nào? C
a, chiều từ C tới D, I = 0,03A
b, Chiều từ C tới D, I = 0,3A
→
B
c, Chiều từ D tới C, I = 0,03A
d, Chiều từ D tới C, I = 0,3A.
→
V
D
Câu 45, Trong một mạch điện dộ tự cảm l = 0,6H có dòng điện giảm từ
I
1
= 0,2a đến I
2
= 0 trong khoảng thời gian 0,2 phút. Suất điện động tự cảm trong mạch
có giá trị:
a, 10
-3
V b, 10
-2
V c, 2.10
-3
V d, 2.10
-2
V
Câu 46, Một ống dây có độ tự cảm l = 0,5 H muốn tích luỹ năng lượng từ trường 100J
trong ống dây thì cường độ dòng điện cho qua ống dây phảI có giá trị nào sau đây?
a, 10A b, 20A c, 40A d, 30A
Câu 47, Một ống dây có độ tự cảm l = 0,05 H. Cường độ dòng điện qua ống dây biến
thiên theo thời gian theo biểu thức I = 0,04 ( 5 – t) trong đó I đo bằng A, t đo bằng dây.
suất điện động tự cảm suất hiện trong ống dây có giá trị nào sau đây?
a, 10
-3
V b, 10
-2
V c, 2. 10
-2
V d, 2. 10
-3
V
Câu 48, Một ống dây dài 40 cm , bán kính 2cm , có 2000 vòng dây. cho dòng điện cường
độ 5A đI qua ống dây. năng lượng từ trường trong ống dây có giá trị nào sau đây? ( xem
ậ
2
= 10 )
a, 0,2 J b, 0,02J c, 0,4J d, 0,04J
Câu 49, Một đoạn mạch xMNy đặt thẳng đứng có điện trở R = 1Ω đặt trong một từ
trường đều B = 0,5T, vuông góc với mặt phẳng của mạch. Thanh kim loại PQ khối lượng
3g dài 20cm trượt không ma sát dọc theo Mx , Ny và luôn giữ phương nằm ngang . Lấy g
= 10m/s
2
vận tốc của thanh PQ có thể có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?
R
M N
→
B
a, 1,8m/s c, 3m/s
b, 1,2m/s d, Một giá trị khác
P Q
G
x y
Câu 50 Một mạch điện mắc như hình vẽ đặt vuông góc với một từ trường đều có cảm
ứng từ B = 0,4 T. Đoạn dây dẫn CD dài 1m, mang điện trở R = 3 Ω , trượt trên đoạn MM'
, NN' về phía tráI, luôn luôn song song với nó, với vận tốc v = 3m/s. Cường độ dòng điện
qua điện trở R có giá trị nào sau đây?
a, 0,63A c, 0,5A
b, 0,13A d, Một giá trị khác.
M'
ợ
→
B
r
N'
C
R
N
M
D