Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KHGD Dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 8 NĂM HỌC: 2017-2018. PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚ. HỌC KÌ I (Tổng số: 18 tiết) Tuần (Ngày, tháng, năm). Tiết (theo PPCT). Tên bài dạy/ chủ đê. Nội dung điêu chỉnh dạy học (giảm tải). Chuẩn bị của GV,HS (Thiết bị dạy học, tài liệu, các điều kiện khác). Ghi chú. CHƯƠNG XI: CHÂU A 01 (28/8-2/9/2017). 02 (04/9- 09/9/2017). 1. 2. Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản. Bài 2: Khí hậu Châu Á.. 3. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan Châu Á.. 4. Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa Châu Á. 03 (11/9- 16/9/2017). 04 (18/9- 23/9/2017). Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. * GV: - Quả Địa Cầu - Bản đồ tự nhiên Châu Á * HS: SGK, vở ghi * GV: Lược đồ các đới khí hậu Châu á. * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên Châu Á. - Lược đồ các đới cảnh quan tự nhiên Châu á - Lược đồ các đới khí hậu Châu á * HS: SGK, vở ghi * GV: Kiểm tra - Lược đồ phân bố khí áp và 15’ hướng gió chính về mùa đông và mùa hạ ở Châu á - Bảng phụ * HS: SGK, vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 05 (25/9-30/9/2017). 06 (02/10-07/10/2017) 07 (09/10-14/10/2017) 08 (16/10-21/10/2017). 5. Bài 5: Đặc điểm dân cư-xã hội Châu Á. 6 7. Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của Châu Á Ôn tập. 8. Kiểm tra viết 1 tiết. 9 09 (23/10-28/10/2017). 10 (30/10-04/11/2017) 11 (06/11-11/11/2017) 12 (13/11-18/11/2017). 10. Câu hỏi 2 phần * GV: Tranh ảnh về dân cư, câu hỏi và bài tập không yêu tôn giáo Châu á cầu vẽ biểu đồ, * HS: SGK, vở ghi GV hướng dẫn HS nhận xét. Phần 1. Vài nét về lịch sử phát Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội triển của các các nước Châu Á nước châu Á (không dạy ) Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập (không yêu cầu HS trả lời) Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội các nước Châu Á. 11. Bài 9: Khu vực Tây Nam Á. 12. Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á.. * GV: Lược đồ trống Châu á. * HS: đồ dung học tập * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi * GV: đề kiểm tra * HS : đồ dùng học tập * GV: - Bản đồ kinh tế Châu á - Tranh:TP, trung tâm kinh tế 1 số nước châu Á (st) * HS: SGK, vở ghi. * GV: Bản đồ kinh tế Châu á * HS: SGK, vở ghi * GV: Lược đồ khu vực Tây Nam Á * HS: SGK, vở ghi * GV: - Lược đồ khu vực Nam á - Tranh ảnh dãy Himalaya * HS: SGK, vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á.. 14. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á.. 15 (04/12-09/12/2017). 15. Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội khu vực Đông Á.. 16 (11/12-16/12/2017) 17 (18/12-23/12/2017) 18 (25/12-30/12/2017). 16. Ôn tập học kì I. 17. Ôn tập học kì I (tiếp theo). 18. Kiểm tra học kì I. 13 (20/11-25/11/2017). 14 (27/11-02/12/2017). Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. * GV: Lược đồ phân bố dân cư Nam á * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên, kinh tế Đông á. - Tranh ảnh cảnh quan vùng núi, hoang mạc 1 số nước trong khu vực * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ tự nhiên, kinh tế Đông á * HS: SGK, vở ghi * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi * GV: đề kiểm tra * HS : đồ dùng học tập. HỌC KÌ II (Tổng số: 34 tiết) Tuần (Ngày, tháng, năm). 20 (08/1- 13/01/2018). Tiết (theo PPCT). Tên bài dạy/ chủ đê. 19. Bài 14: Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo.. 20. Bài 15: Đặc điểm dân cư- xã hội Đ.N.Á. Nội dung điêu chỉnh dạy học (giảm tải). Chuẩn bị của GV,HS (Thiết bị dạy học, tài liệu, các điều kiện khác). * GV: - Bản đồ tự nhiên Châu á - Bản đồ tự nhiên ĐNA * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ phân bố dân cư Đ.N.A. * HS: SGK, vở ghi. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 21 (15/1-20/1/2018). 21. Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đ.N.Á. 22. Bài 17: Hiệp hội các nước Đ.N.Á (ASEAN). 23. Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia. 24. Ôn tập (khu vực Đông Nam Á). 22 (22/1-27/1/2018). Mục 3- 4: không yêu cầu học sinh làm. * GV: Lược đồ kinh tế các nước Đ.N.A. * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ các nước Đ.N.A - Tranh ảnh: các nước trong k vực (ST). * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên ĐNA - Bản đồ các nước Đ.N.A * HS: SGK, đồ dung học tập * GV: Bảng phụ, phiếu học tập * HS: SGK, vở ghi, ĐDHT. ĐỊA LÍ VIỆT NAM 25 23 (29/1-03/2/2018). 24 (05/2-10/2/2018). Bài 22: Việt Nam - đất nước con người.. 26. Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam. 27. Bài 24: Vùng biển Việt nam. Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời. * GV: - Bản đồ các nước trên TG. - Lược đồ tự nhiên Đ.N.A * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên VN - Bản đồ các nước Đ.N.A - Quả Địa Cầu. * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ biển Đông VN. Kiểm tra * HS: 15’ - SGK, vở ghi - Tranh ảnh: tài nguyên và cảnh đẹp vùng biển VN (ST).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 28. 29. Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam. Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam.. 25 (26/2-03/3/2018). 26 (05/3-10/3/2018). 30. Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam (Phần hành chính và khoáng sản). 31. Ôn tập. 32. Kiểm tra viết 1 tiết. 33. Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam. 34. Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình. 27 (12/3-17/3/2018). Mục 2: không dạy. Câu hỏi 3 phần câu hỏi và BT không yêu cầu HS trả lời. * GV: - Sơ đồ các vùng địa chất kiến tạo VN. - Bảng niên biểu địa chất - Bản đồ địa chất VN * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ địa chất – KS VN. - 1 số mẫu khoáng sản, ảnh khai thác KS * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ hành chính VN - Bản đồ khoáng sản VN. - Lược đồ trống VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi, ĐDHT * GV: Đề kiểm tra * HS: dụng cụ học tập. * GV: - Bản đồ tự nhiên VN - Tranh 1 số dạng địa hình: caxtơ, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ, đê * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên VN - Át lát địa lí VN - Tranh ảnh địa hình các khu vực: núi, đồng bằng, bờ biển * HS: SGK, vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 35. Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam. 36. Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam. 37 38. Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 39. Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta. 40. Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam. 41. Ôn tập. 42. Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam. 43. Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam. 44. Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật. 45. Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam.. 46. Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt tự nhiên tổng hợp. 28 (19/3-24/3/2018). 29 (26/3-31/3/2018). 30 (02/4-07/4/2018). 31 (09/4-14/4/2018). 32 (16/4-21/4/2018). 33 (23/4-28/4/2018). * GV: - Bản đồ tự nhiên VN - Bản đồ hành chính VN * HS: SGK, vở ghi, ĐDHT * GV: Bản đồ khí hậu VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ khí hậu VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ sông ngòi VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ sông ngòi VN. * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ sông ngòi VN * HS: thước kẻ chia m m, bút chì, màu * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi, ĐDHT * GV: Bản đồ đất VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ tự nhiên VN * HS: SGK, vở ghi * GV: Tranh ảnh về sinh vật quý hiếm * HS: SGK, vở ghi * GV: - Bản đồ tự nhiên VN - Bản đồ tự nhiên Đ.N.A * HS: SGK, vở ghi * GV: - Lát cắt tự nhiên tổng hợp - Thước kẻ chia mm * HS: SGK, vở ghi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 47. Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. 34 (30/4-05/5/2018). 35 (07/5-12/5/2018). 36 (14/5-19/5/2018). 48. Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. 49. Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. 50. Ôn tập học kì I. 51. Kiểm tra học kì II. 52. Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương. (Câu hỏi 3 phần * GV: Bản đồ tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ câu hỏi và bài tập không yêu * HS: SGK, vở ghi cầu HS trả lời). Chuyển mục 2 và mục 3 cho nhau. * GV: Bản đồ tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ * HS: SGK, vở ghi * GV: Bản đồ tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ * HS: SGK, vở ghi * GV: Phiếu HT, bảng phụ * HS: SGK, vở ghi, ĐDHT * GV: đề kiểm tra * HS : đồ dùng học tập * GV : Tài liệu về địa phương * HS : SGK, vở ghi, ĐDHT Vĩnh Phú, ngày 25 tháng 9 năm 2017. HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT. TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN. Nguyễn Thị Hồng Nga. NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH. Đỗ Thị Hồng Phương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×