Báo cáo
Chỉ số
Năng Lực Cạnh tranh cấp tỉnh
(PCI) năm 2006
Tp Cần Thơ, ngày 06/6/2006
VCCI
Nội dung giới thiệu
Giới thiệu về PCI
- Cách tiếp cận và phương pháp
- Báo cáo kết quả PCI 2006
Phân tích kết quả PCI Khu vực ĐBSCL
-
So sánh với các vùng khác
-
So sánh PCI 2005 – 2006
-
So sánh mỗi địa phương
Phân tích nguyên nhân thay đổi vị trí
xếp hạng
Giới thiệu về Chỉ số PCI
PCI 2006 đánh giá và xếp hạng tất cả
64 tỉnh, thành phố về môi trường kinh
doanh dành cho sự phát triển của khu
vực kinh tế tư nhân
PCI là kết quả hợp tác giữa VCCI và
VNCI (dự án tài trợ của USAid)
Được các nhà đầu tư xem xét như là cơ sở
đánh giá môi trường đầu tư
Là nội dung xem xét trong chương trình tải
trợ KV KTTN tại các địa phương
Định hướng công cuộc cải cách điều hành
linh tế tại các tỉnh
Làm dữ liệu phục vụ trong công tác nghiên
cứu phát triển kinh tế vùng, địa phương
Tác động của PCI đến môi trường
kinh doanh
Cách tiếp cận
Hai quy tắc của PCI:
1. PCI đo lường điều hành kinh tế, không
phải là kết quả phát triển. Điều này cho
phép so sánh các tỉnh một cách bình đẳng
dù những tỉnh này khác nhau về điều kiện
ban đầu (vị trí địa lý, quy mô….).
2. PCI dựa trên các thực tiển tốt nhất đã có
ở Việt Nam, không phải là mô hình lý tưởng
nào và có thể không đạt tới được.
PCI năm 2006 có gì mới?
Số lượng doanh nghiệp phản hồi gấp 3 lần
cho phép:
Phân tích tố và tin cậy hơn
Bao gồm 64 tỉnh, thành (42 tỉnh thành năm 2005)
Phát triển thêm 2 chỉ số mới
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Cải tiến và hoàn thiện một số chỉ số thành
phần
Ví dụ: Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong sử dụng
đất
Đơn giản hóa trọng số của các chỉ số thành
phần
PCI bao gồm những gì?
Dữ liệu điều tra từ mẫu điều tra gồm 6.379
doanh nghiệp tư nhân tại 64 tỉnh, thành
phố …
Sử dụng Phiếu câu hỏi để hỏi về những khía
cạnh khác nhau của môi trường kinh doanh
Sau đó kết hợp dữ liệu "cứng" (đã được
công bố)…
…để tạo ra 10 chỉ số thành phần, mối chỉ số
thành phần phản ánh một khía cạnh khác
nhau về điều hành kinh tế cấp tỉnh ở Việt
Nam
Bảng trọng số PCI 2006
So sánh trọng số 2005 - 2006
Bảng xếp hạng năm 2006
76.23
75.39
66.49
64.67
64.64
64.11
63.39
61.27
60.45
58.30
58.13
56.85
56.83
56.42
55.99
55.97
55.95
55.82
55.34
55.33
54.93
54.79
54.43
54.42
53.25
53.11
53.06
52.71
52.70
52.66
52.61
52.25
52.18
52.18
51.65
51.27
50.54
50.53
50.40
50.34
50.17
49.98
49.64
48.89
48.73
48.49
48.35
47.90
47.27
47.21
46.63
46.29
45.82
45.30
45.22
44.20
43.99
42.89
42.35
42.28
41.38
40.73
38.91
36.76
30 40 50 60 70 80 90 100
Binh Duong
Da Nang
Binh Dinh
Vinh Long
Dong Nai
Lao Cai
HCMC
Vinh Phuc
An Giang
Can Tho
Dong Thap
Yen Bai
Tra Vinh
Quang Nam
Bac Giang
Hung Yen
BRVT
Ninh Binh
Soc Trang
Khanh Hoa
Phu Yen
Bac Ninh
Nghe An
Phu Tho
Quang Ninh
Ben Tre
Gia Lai
Thai Nguyen
Hai Duong
Binh Thuan
Hau Giang
Lam Dong
Tien Giang
Quang Tri
Dak Lak
Kien Giang
Thai Binh
TT-Hue
Long An
Ha Noi
Hoa Binh
Hai Phong
Lang Son
Nam Dinh
Bac Kan
Ha Giang
Tay Ninh
Quang Binh
Ha Nam
Tuyen Quang
Cao Bang
Binh Phuoc
Ninh Thuan
Thanh Hoa
Son La
Quang Ngai
Ca Mau
Bac Lieu
Ha Tinh
Dien Bien
Kon Tum
Ha Tay
Dak Nong
Lai Chau
Province
Weighted PCI
Excellent
High
Mid-High
Average
Mid-Low
Low
76.23
75.39
66.49
64.67
64.64
64.11
63.39
61.27
60.45
58.30
58.13
56.85
56.83
56.42
55.99
55.97
55.95
55.82
55.34
55.33
54.93
54.79
54.43
54.42
53.25
53.11
53.06
52.71
52.70
52.66
52.61
52.25
52.18
52.18
51.65
51.27
50.54
50.53
50.40
50.34
50.17
49.98
49.64
48.89
48.73
48.49
48.35
47.90
47.27
47.21
46.63
46.29
45.82
45.30
45.22
44.20
43.99
42.89
42.35
42.28
41.38
40.73
38.91
36.76
30 40 50 60 70 80 90 100
Binh Duong
Da Nang
Binh Dinh
Vinh Long
Dong Nai
Lao Cai
HCMC
Vinh Phuc
An Giang
Can Tho
Dong Thap
Yen Bai
Tra Vinh
Quang Nam
Bac Giang
Hung Yen
BRVT
Ninh Binh
Soc Trang
Khanh Hoa
Phu Yen
Bac Ninh
Nghe An
Phu Tho
Quang Ninh
Ben Tre
Gia Lai
Thai Nguyen
Hai Duong
Binh Thuan
Hau Giang
Lam Dong
Tien Giang
Quang Tri
Dak Lak
Kien Giang
Thai Binh
TT-Hue
Long An
Ha Noi
Hoa Binh
Hai Phong
Lang Son
Nam Dinh
Bac Kan
Ha Giang
Tay Ninh
Quang Binh
Ha Nam
Tuyen Quang
Cao Bang
Binh Phuoc
Ninh Thuan
Thanh Hoa
Son La
Quang Ngai
Ca Mau
Bac Lieu
Ha Tinh
Dien Bien
Kon Tum
Ha Tay
Dak Nong
Lai Chau
Province
Weighted PCI
Excellent
High
Mid-High
Average
Mid-Low
Low
ĐBSCL với các vùng kinh tế khác
ĐB Sông Cửu Long & Đông Nam Bộ
0 . 0 0
10 . 0 0
Chi phí GNTT
T/cận cận đất đai và sự ổn định
trong s/dụng đất
Tính minh bạch và t/cận thông tin
Chi phí th/gian để thực hiện các
quy định của NN
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
Tính năng động tiên phong của
lãnh đạo tỉnh
Chính sách phát triển k/vực KT tư
nhân
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Đồng bằng sông Cửu Long Trung vị Đông Nam Bộ
ĐB sông Cửu Long & ĐB sông Hồng
0 . 0 0
10 . 0 0
Chi phí GNTT
T/cận cận đất đai và sự ổn định
trong s/dụng đất
Tính minh bạch và t/cận thông tin
Chi phí th/gian để thực hiện các
quy định của NN
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
Tính năng động tiên phong của
lãnh đạo tỉnh
Chính sách phát triển k/vực KT tư
nhân
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Đồng bằng sông Cửu Long Trung vị Đồng bằng sông Hồng
0 .0 0
5.0 0
10 .0 0
Chi phí GNTT
T/cận cận đất đai và sự ổn định
trong s/dụng đất
Tính minh bạch và t/cận thông tin
Chi phí th/gian để thực hiện các
quy định của NN
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với DNNN
Tính năng động tiên phong của
lãnh đạo tỉnh
Chính sách phát triển k/vực KT tư
nhân
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
Đồng bằng sông Cửu Long Trung vị
Điểm ĐBSCL và Trung vị
So sánh năm 2005
ĐBSCL năm 2005-2006
0.00
5.00
10.00
Chi phí gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong
sử dụng đất
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Chi phí thời gian để thực hiện các quy
định của nhà nước
Chi phí không chính thức
Ưu đãi đối với doanh nghiệp nhà nước
Tính năng động tiên phong của lãnh
đạo tỉnh
Chính sách phát triển khu vực kinh tế
tư nhân
Năm 2005 Năm 2006