Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HSG Hay20162017 88

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HOC KỲ II NĂM HỌC: 2013-2014 …….//……. I. Trắc Nghiệm: M ( - 1;3). 2 thuộc đồ thị của hàm số y = ax . Hãy xác định hệ số a?: b) a = 1. c) a = 2. d) a = 3 . 2 Câu 2) Tích hai nghiệm của phương trình x - 2013x + 2012 = 0 là: a) 2012. b) 2011. c) 1. d) - 1. Câu 3) Độ dài của cung tròn 390 của một đường tròn có bán kính 20cm (lấy p » 3,14) là:. Câu 1) Điểm a) a = 0 .. 13,6cm2 16,3cm 13,6cm 39,20cm a) . b) . c) . d) . Câu 4) Cho hình cầu có bán kính là R. Công thức tính diện tích mặt cầu là: 4 S = pR 3 2 2 3 a) S = pR . b) S = 4pR . c) . d) S = 2pR . Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2 2 a) 3x - 2y = 0 . b) x - y = xy ; c) x + y = 1; d) xy = y .x .. ìï 2x - y = 1 ï í ï 4x - 2y = - 2 Câu 6. Hệ phương trình ïî có số nghiệm là bao nhiêu? a) 1 nghiệm; b) 2 nghiệm; c) Vô số nghiệm; d) Vô nghiệm. ax + by = c Câu 7. Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có: a) Nghiệm duy nhất; b) Vô số nghiệm. c) Không có nghiệm; d) Chỉ có một nghiệm. 2 Câu 8. Phương trình x - 4x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm: a) Vô nghiệm; b) Nghiệm kép; c) Một nghiệm; d) Hai nghiệm phân biệt. 2 Câu 9. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax + bx + c = 0( a ¹ 0) . Theo hệ thức Vi-ét ta có: a). x1 + x2 = -. b¢ a;. x1 + x2 = -. b a;. x1 + x2 = -. b) c) 2 Câu 10. Phương trình 2x + 5 = 0 có nghiệm là: x =-. 5 2;. x=. b 2a ;. d). x1 + x2 = -. 5 2;. b¢ 2a .. b) c) x = 0; d) Vô nghiệm. 2 M ( 3;1) Câu 11. Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = ax , hệ số a của hàm số là: 1 1 a= a =9; 9. a) a = 9; b) a = - 9; c) d) 0 Câu 12. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n là: pR 2n pRn pRn 2 a) pR ; b) 360 ; c) 360 ; d) 180 . Câu 13. Độ dài của cung tròn 580 của một đường tròn có bán kính 20cm ( p » 3,14): a). a) 20,22cm; b) 20,24cm; c) 20,26cm; Câu 14. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng:. d) 20,06cm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 900;. b) 1800;. c) 2700;. d) 3600. · = 500 . Số đo của cung nhỏ BC là: Câu 15. Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC sao cho BAC a) 2600; b) 500; c) 1000; d) 1300; II. Tự luận: ìï 2x + y = 3 ìï x - y = 3 ï ï í í ïï 3x - y = 2 ï 4x - 3y = 2 î Câu 1. Giải hệ phương trình a) b) ïî ; ìï 2x + y = 3 ìï 4x + 7y = 16 ï ï í í ïï 3x - y = 2 ï 4x - 3y = - 24 î d) ; e) ïî . Câu 2. Với giá trị nào của m thì phương trình phân biệt? 2 Câu 3. Cho hai hàm số y = x và y = x + 2. ( m + 1) x. 2. ìï x + y = 2 ï í ï x - 2y = 8 c) ïî. + 4mx + 4m - 1 = 0. có hai nghiệm. a) Trên cùng một hệ trục tọa độ, vẽ đồ thị của hai hàm số trên. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên bằng phương pháp đại số. 2 Câu 4. Cho hai hàm số y = x và y = 3x + 4 a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ? b) Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số trên bằng phương pháp đại số. Câu 5. Giải các phương trình: 2 2 a) x + 7x + 12 = 0 ; b) 2x - 7x + 3 = 0 ; 2 2 c) 35x - 37x + 2 = 0 ; d) 7x + 500x - 507 = 0 ; 2 2 e) 2005x - 2006x + 1 = 0 . f) 7x + 10x - 12 = 0 Câu 6. Tìm hai số u và v trong trường hợp sau: u + v = 14; uv = 40 u + v = - 7;u.v = 12 a) . b) . 2. Hình Học:. µ 0 Câu 1. Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (trong đó C ¹ 90 ) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a) CM = CN ;. b) D BHM cân;. 0 ·  c) Tính AMB biết BAC 30. µ 0 Câu 2. Cho tam giác ABC có đáy BC và A = 20 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C · 0 lấy điểm D sao cho DA = DB và DAB = 40 . Gọi E là giao điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác ACBD là tứ giác nội tiếp. · b) Tính AED . Câu 3. Cho hình lăng trụ có bán kính đáy bằng 10cm, Chiều cao 16cm. a). Tính đường kính đáy; chu vi đáy; diện tích đáy. b). Tính diện tích xung quang; diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 20mm, Chiều cao 18mm. a). Tính đường kính đáy; chu vi đáy; diện tích đáy; độ dài đường sinh l. b). Tính diện tích xung quang; diện tích toàn phần và thể tích của hình nón..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×