Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

HHC3 trac nghiem phan dang theo nang luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + …. CHƯƠNG III: HÌNH HỌC TỌA ĐỘ OXYZ Đề I. 16 câu nhận biết. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. n  (2;3;5). B. n  (2;3; 4) C. n  (2,3,4) D. n  (4;3;2). Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 3x  y  5  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. n  (3;1; 5). B. n  (5;1;3) C. n  (3,1,5) D. n  (3;1; 0). Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : x  z  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) A. n  (1; 0; 1). B. n  (1;1; 0) C. n  (1, 1,0) D. n  (1; 0; 1). Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : 2( x  1)  3( y  2)  4( z  5)  0 . Đi qua điểm A. M (2;3;-4). B. M (-1;2;-5). C. M (-1;-2;5). D. M (1;-2;5). Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) : x  y  3z  5  0 . Đi qua điểm A. M (0;0;1). B. M (1;1;1). C. M (1;1;3). D. M (1;-1;1).  x  2  3t  Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d. A. u  (2;5; 6). B. u  (3; 4;7) C. u  (2,3,0) D. u  (5; 4; 0).  x  2  3t  Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t. Đi qua điểm A. M (3;-4;7). B. M (2;5;6). C. M (2;5;-6). Ai cần file Word liên hệ D. M (7;-4;3). phone: 0974.26.29.21. ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + …. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d. x 1 y 1 z 1   5 1 3. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d. A. u  (5; 1;3). B. u  (5;1;3) C. u  (1,1,1) D. u  (5;1;3). Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d. x 1 y 1 z 1 .   5 1 3. Đi qua điểm A. M (5;-1;3). B. M (1;1;1). C. M (-1;-1;-1). D. M (3;-1;5). Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S): ( x  5)2  y2  (z  4)2  4 Có tọa độ tâm và bán kính là: A. I (5;0;4), R= 4 B. I (5;0;4), R= 2 C. I (-5;0;-4), R= 2 D. I (-5;0;-4), R= -2 Câu 11 : Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S): ( x  3)2  (y  2)2  (z  1)2  3 Có tọa độ tâm và bán kính là: A. I (3;-2;1) , R  3 B. I (-3;2;1) R  3 C. I (-3;2;-0) R  3 D. I (3;-2;1) R  3 Câu 12 : Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S): x 2  y2  z2  8x  4y  2z  4  0 Có tọa độ tâm là: A. I (4;-2;1). B. I (8;4;2). C. I (1;1;1). D. I (4;-2;-1). Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 0), B(5; 1; 4). Tọa độ trung điểm của AB là: A. I (2;2;2). B. I (8;4;2). C. I (3;-1;2). D. I (4;-2;-1). Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 0), B(5; 1; 4), C(0; -1; 2).Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là: A. G (2;2;2). B. G (2;-1;2). C. G(3;-1;2). D. G(4;-2;-1). Câu 15: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và bán kính R = 2 có phương trình: A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  4. B. ( x  3)2  ( y  2)2  ( z  2)2  2. C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  2. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  4. Câu 16: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;0) và bán kính R = 1 có phương trình: A. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  1. B. x 2  y 2  ( z  2)2  2. C. ( x  1)2  y 2  ( z  3)2  1. D. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  4. Ai cần file Word liên hệ phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + …. II. 14 câu thông hiểu. Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là: A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 2: Khoảng cách từ điểm M(-2; -1; 0) đến mặt phẳng (P) có phương trình 3x +2 y - z -1 = 0 là: A.. 9. B.. 14. 9. C.. 14. 9 14. D.. 9 4.  x  2  mt  Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  t , t   z  6  3t. .. Mặt phẳng (P) có phương trình x +y +3 z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) vuông góc d khi A. m = -1. B. m = -3. C. m = -2. D. m =1. Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. -67. B. 65. C. 67. D. 33.  x  2  mt  Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  t , t   z  6  3t. .. Mặt phẳng (P) có phương trình x +y +3 z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) song song d khi A. m = 10. B. m = -10. C. m = -1. D. m =1. Câu 6: Cho hai mặt phẳng song song (P): nx  7y  6z  4  0 và (Q): 3x  my  2z  7  0 . Khi đó giá trị của m và n là: A.. 7 m  ; n 1 3. B.. 7 n ; m9 3. C.. 3 m ; n9 7. D.. 7 m ; n9 3. x  2  t  Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  mt , t   z  6  2t. .. Mặt phẳng (P) có phương trình x +y -2 z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) song song d khi A. m = -5. B. m = 5. C. m = -1. D. m =1. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , phương trình tổng quát của   qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với    : x  y  2 z  3  0 là: A. 11x+7y-2z-21=0 B. 11x+7y+2z+21=0 Ai cần file Word liên hệ C. 11x-7y-2z-21=0 D. 11x-7y+2z+21=0 phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + …. Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , phương trình tổng quát của   : 2 x  2 y  z  3  0 , điểm I( 2;1;-1). Mặt cầu tâm I tiếp xúc   có bán kính là:. A. 2. B.. 2 3. C.. 4 3. D.. 2 9.  x  3  t  Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  2t , t   z  1. .. Mặt phẳng (P) có phương trình 2x +y +3 z +1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng d  (P). A.. B. d cắt (P). C. d  (P). D. d / /(P). Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – 2y – z – 4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là: A.. B. 6. C. -1. D. 2. 1. Câu 12: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT n  (4;0; 5) có phương trình là: A. -4x-5y-4=0. B. 4x-5z-4=0 C. 4x-5y+4=0 D. 4x-5z+4=0. Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC. A. D(0;0;0). B. D(0;0;2)). C. D(0;0;-3). D. D(0;0;-6). Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0  , N  0, 2, 0  , P  0, 0,3 . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là A. 6x  3y  2z  1  0. B. 6x  3y  2z  6  0. C. 6x  3y  2z  1  0. D. x  y  z  6  0. III. 15 câu Vận dụng. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho 3 điểm M(2; 0; 0), N(1; 3; 5. Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc MN là A. - x + 3y +5 z +2 = 0 B. x +3 y + 5z – 2 = 0 C. x +3 y - 5z – 2 = 0 D. -x +3 y + 5z – 2 = 0. Ai cần file Word liên hệ phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + ….  x  2  3t  Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t. .. điểm A (1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d A. x + y + z – 3 = 0 B. x + y + 3z – 20 = 0 C. 3x –4 y + 7z – 16 = 0 D. 2x –5y -6z – 3 = 0 Câu 3: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng    : 2x  y  z  5  0 và đường thẳng d:. x 1 y  3 z  2 . Toạ độ giao điểm của d và    là   3 1 3. A. M (4;2;-1). B. M (-17;9;20). C. M (-17;20;9). D. M (-2;1;-0). Câu 4: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng    : 2x  y  z  3  0 . Đường thẳng d qua A( -1;2;0) và vuông góc với mặt phẳng    là A.. x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1 x 1 y  2 z B. C. D.         1 2 0 2 1 1 1 2 1 2 1 1. Câu 5: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. (x 1)2  (y 2)2  (z 3)2  53. B. (x 1)2  (y 2)2  (z 3)2  53. C. (x 1)2  (y 2)2  (z 3)2  53. D. (x 1)2  (y 2)2  (z 3)2  53. Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d :. x 1 y z  2   . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong 2 1 3. mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: A.. x 1 y 1 z 1   5 1 3. B.. x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1 x 1 y  3 z 1 C. D.       5 2 3 5 1 2 5 1 3. Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d  x  6  4t  d :  y  2  t .  z  1  2t . A.  2; 3; 1. Hình chiếu của A trên d có tọa độ là B.  2;3;1. C.  2; 3;1. D. (  2;3;1. Câu 8 : Trong không gian Oxyz, Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 14 x  13y  9z+110  0. B. 14 x  13y  9z  110  0. C. 14 x-13y  9z  110  0. D. 14 x  13y  9z  110  0. Ai cần file Word liên hệ phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Nguồn: Sưu tầm + …. Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4. B. (x +2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9. C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3. D. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5. Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là A. 4 x  y  z  1  0 B. 2 x  z  5  0 C. 4x  z  1  0 D. y  4 z  1  0 Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxyz, Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D(3;2;1). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 11. B.. 3 7. 3 7. C.. D.. 4 3 3. Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxyz, Cho hai điểm A 1, 2,0  và B  4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:. A.. 1 19. B.. 1 86 2 19. C.. 19 86.  x  1  2t .  x  7  3s .  z  5  4t.  z  1  2s. D.. 86 19. Câu 13: Trong mặt phẳng Oxyz, cho d1 :  y  2  3t ; d2 :  y  2  2s Vị trí tương đối của hai đường thẳng là: A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau. x  t  Câu 14: Trong mặt phẳng Oxyz, Cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mp (P): x  2y  2z  3  0 và  z  t (Q): x  2y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng. (P) và (Q) có phương trình 2. 2. 2. A.  x  3   y  1   z  3  2. 2. 2. C.  x  3   y  1   z  3 . 4 9. 2. 2. 2. B.  x  3   y  1   z  3 . 4 9. 2 2 2 4 4 D.  x  3   y  1   z  3  9 9. Câu 15: Trong mặt phẳng Oxyz, Cho mặt phẳng    : 3x  2y  z  6  0 và điểm A  2, 1,0  . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng    là: Ai cần file Word liên hệ phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. A. 1, 1,1. Nguồn: Sưu tầm + …. C.  3, 2,1. B.  1,1, 1. D.  5, 3,1. III. 5 câu Vận dụng cao. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9 và đường thẳng  :. x6 y2 z 2 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với   3 2 2. đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) A. 2x+y+2z-19=0. B. 2x+y-2z-12=0. C. x-2y+2z-1=0. D. 2x+y-2z-10=0. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;0;0), M(1;1;1) và mặt phẳng (P) qua A, M cắt oy, oz tại B(0;b;0), C( 0;0;c) (b>0;c>0). Diện tích tam giác ABC nhỏ nhất khi A. b=c=3. B. b=c=4. C. b=4, c=3. D. b= 3, c=4. Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d :. x 1 y z  2   2 1 2. Điểm A( 2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là A. x-4y+z-3=0 B. 2x+y-2z-12=0. C. x-2y-z+1=0. D. 2x+y-2z-10=0. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Một phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến d của (P): 2x-y-1=0 và (Q): 2x-z=0 tạo với mặt phẳng (R): x-2y+2z-1=0 một góc  mà cos  A. -4x+y+z-3=0. B. 2x+y-2z-12=0. C. -4x+y+z-1=0. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng d :. 2 2 9. D. 2x+y-z+3=0 x 1 y 1 z  3   và mặt 2 1 1. phẳng (P) x+2y-z+5=0. Phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với (P) một góc nhỏ nhất là: A. y+z-3=0. B. 2x+y-12=0. C. -4x+z-1=0. D. y-z+4=0. ĐÁP ÁN NHẬN BIẾT 1B. 2D. 3A. 4D. 5B. 6B. 7C. 8A. 9B. 10C. 11A. 12D. 13C. 14B. 15A. 16A. 6D. 7B. 8C. THÔNG HIỂU 1B. 2A. 3A. 4D. Ai cần file Word liên hệ 5A. phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. 9A. 10A. Nguồn: Sưu tầm + …. 11D. 12C. 13A. 14B. VẬN DỤNG THẤP 1A. 2C. 3C. 4D. 5D. 6A. 7C. 9A. 10C. 11B. 12B. 13D. 14D. 15B. 8D. VẬN DỤNG CAO 1A. 2B. 3A. 4C. Ai cần file Word liên hệ 5D. phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Gv: Võ Hữu Quốc. Ai cần file Word liên hệ Nguồn: Sưu tầm + …. phone: 0974.26.29.21.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×