Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 01 Câu 1: (3 điểm) a) Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ về số vô tỉ. b) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? 0,81. 4 25. (  8, 43.25).0, 4. b,. Tính: Câu 2. (4 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể): a,. 3 1 3 1 26  44 4 5 4 5. Câu 3: (3 điểm) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5. ĐỀ 02: Bài 1 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 1 5 4 6  15 7 19 20 3  .       2 2  5 10  34 21 34 15 7 a/ b/ Bài 2: Tìm x , biết : (3đ) x y  x  1  4 6 3 5 và y – x = 24 a/ b/ Bài 3: (3đ) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?. x2 . Bài 4 : (2đ) Tìm x , biết :. 5 7 ĐỀ 03:. Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 - 3 + .( ) a) 5 3 4. b) 3,75. 7,2 + 2,8. 3,75 -1,5. Bài 2: (2 điểm) Tìm x ,y biết x y  a) 3 5 v x + y = 40. 2x - 1 = 5. b) Bài 3: (3đ) Ba lớp 7A,7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây của mỗi lớp biết rằng số cây của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 5:6:7 Bài 4: (2 điểm) Tìm x sao cho : (x2 – 3)2 = 16 ĐỀ 04: Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 5 3 2 3 3 36 −3 2 7 ⋅ − ⋅ − a) b) 2⋅ c) − ⋅5 −0 , 75 ⋅ 3 2 4 3 4 13 13 2 2 Bài 2: Tìm x biết: 3 4 − x= a) |x − 1,4|=1,6 b) c) (1 – 2x)3 = - 8 4 5 x y z x − y+z = = Bài 3: Cho . Tính giá trị biểu thức A= 2 5 7 x +2 y − z. ( ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ 05: Bài 1. (3đ ). Thực hiện phép tính: 11 19 8 1     5, 2 a) 19 18 19 18. 3 16 3 2    b) 7 15 7 15. Bài 2 (2.5đ) . Tìm x biết : a). 1 2 4  .x  2 3 5. x. 1 2 x  3 3. 3 1  8 5. b) c) Bài 3 (4đ) . Trong một cuộc thi có thưởng, ba lớp 7A, 7B, 7C được số phần thưởng tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Biết rằng số phần thưởng mà cả ba lớp nhận được tổng cộng là 30. Tính số phần thưởng của mỗi lớp. Bài 4. (0.5đ) So sánh : 290 và 536 :. ĐỀ 06 2.   5   5 12,5.    1,5.    7   7  b). 8 15 1  15 1     a) 9 23 9 23 2 1 0,4 . √ 0 ,25 − 4. 7  2 15.     3  3 c). d). √. Bài 2 . Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8 Bài 3 . Tìm x, biết 2 1 2 4 1 1 x   2 2 .x   x  25 : 23 3 3 4 5 5 a) b) 3 c) Bài 4 . Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22 50 300 Bài 5 . So sánh các số sau: 25 và 2. Bài 6 . Tìm n. Z. 3n  2 9 n 5; P= n 1. để H; P có giá trị nguyên. H = ĐỀ 07. Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính  5  3 2 .   9  10 5  a) 1 64  2. 4  12012 25. 8. b) d). c) 2 1 5 Câu 2: (2đ) Tìm x: a) 1 3 x– 4 = 6. 5. 3. 2 : 2 +3 ⋅ 2 −12.   3. 2. . 16  25. 3   2 x 1,1 b). 9. 81 3. 1 c)4 4 :x =13:6. d)(x+1)(x–. 2)< 0 Câu 3: (2đ) a) Tìm x, y,z biết: 21.x = 19.y và x – y = 4 b) 3x = 5y = 7z và x + y – z = 41 Câu 4: (1,5đ) Nhà trường đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3. Không có học sinh kém. Hỏi theo chỉ tiêu của nhà trường thì có bao nhiêu học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em.  4;. 1 ; 3 5 .Số nào là số hữu tỉ,số nào là số vô tỉ, số nào là số thực.. Câu 5: (0,5đ)Cho các số: Câu 6: (1 đ) So sánh các cặp số sau: a) 290 và 536 b) 227 và 318 Câu 7: (1đ) Cho A = 3 + 32 + 33 +…+ 32008. Tìm x biết 2A + 3 = 3x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×