Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Họ và tên :. ĐỀ 1. Câu 1: : Cho hàm số. y  f  x. có đồ thị như hình bên..   1; 2 bằng: Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn A. 5 B. 2 C. 1 D. Không xác định được. y. Câu 2: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng: A. 2. 2 x 1 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt. 1 C. 2. B. 3. 1 D. 4. 4. Câu 3: Cho hàm số. y. x  x3  4 x 1 4 . Nhận xét nào sao đây là sai:. A. Hàm số có tập xác định là . B. Hàm số đồng biến trên khoảng.  1; .   ;1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 x m y x  1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng Câu 4: Tìm m để hàm số A. m  1 B. m   1 C. m 1 D. m  1 4 4 Câu 5: Hàm số y sin x  cos x có đạo hàm là: A. y ' 2sin 2 x B. y ' 2 cos 2 x. C. y '  2sin 2 x. D. y '  2 cos 2 x. 3 2 Câu 6: Tìm m để hàm số y  x  3m x nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2. A.  1 m 1.  m 1  m  1 B. . C.  2 m . D. m 2. 3 2 Câu 7: Tìm m để hàm số y  x  3m x đồng biến trên  A. m 0 B. m 0 C. m  0. D. m 0 ( SBC ) ^ ( ABC ) . Câu 8.Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a , · 0 mp( SAC ) Biết SB = 2a 3, SBC = 30 . Tính khoảng cách từ B đến. 6a 7 A. 7. 3a 7 7 B.. 5a 7 C. 7. 4a 7 D. 7. 4 2 Câu 9: Cho hàm số y  x  2 x  3 (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. y 1. B. y 0. C. y  2. D. y  3. Câu 10: Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 8a3 3 3 A. Câu 11: Hàm số A. x 1. 10a3 2 3 B. y. 8a3 2 C. 3. x 2  3x  3 x 2 đạt cực đại tại: x  2 B.. 10a3 3 3 D.. C. x 3. D. x 0. 3 2 Câu 12: Tìm m để hàm số y mx  3 x  12 x  2 đạt cực đại tại x 2 A. m  2 B. m  3 C. m 0. D. m  1. 3 2  0;  Câu 13: Tìm m để hàm số y  x  3x  3mx  1 nghịch biến trên khoảng A. m  0 B. m  1 C. m 1 D. m 2. 3 Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số y  x  3x  4 là A. 2 B. 1 C. 6. D.  1. 4 2 Câu 15: : Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: 4 2 4 2 A. y  x  2 x  3 B. y  x  2 x 4 2 C. y  x  2 x. 4 2 D. y x  2 x  3. Câu 16: Tìm m để hàm số y sin x  mx nghịch biến trên  A. m  1 B. m  1 C.  1 m 1. D. m 1. 3 2 Câu 17: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y 2 x  3 x  2 là:  0;  2   2; 2   1;  3 A. B. C.. D.. Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x 1 x 1 x 1 2x y y y x 1 x 1  x2 A. B. C.. 2x y 1 x D.. Câu 19: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số A. m 3. y  x3   m 2  1 x  m 2  2. C. m  7. B. m 1. Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số. trên. y. x x  1 là 2. : A. 2. B. 3.   1;  7 .  0; 2. bằng 7. D. m  2 C. 4. D. 1. 2. Câu 21: Đồ thi hàm số A. Không tồn tại m. x  2mx  2 x m đạt cực đại tại x = 2 khi : B. m = -1 C. m = 1. y. D. m 1. 4 2 Câu 22: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số y  2 x  4 x  2 khi : A. 0  m  4 B.m>4 C.m<0 D. m=4 3 2 Câu 23. Đồ thị của hàm số y=x + (1-2m)x +(2-m)x +m-2 có các điểm cđ,ct đồng thời hoành độ của điểm cục tiểu nhỏ hơn 1 khi giá trị của m là :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 1/2<m<3/2. B. 2<m<5. C. -1<m<4. D.5/4<m<7/5 hoặc m<-1. 3 Câu 24: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 m  4 B. m  4 C. 0  m 4 D. 0  m  4 Câu 25: Cho hàm số y=-x3+3x2+9x+2; Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;14) B. (1;13) C. (1;0) D. ( 1;12). ĐỀ 2. Họ và tên :. Lớp. Câu 1: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. y =- 3x - 2 B. y =- 3 x + 2. C©u 2 :. x +2 x - 1 tại giao điểm của nó với trục tung là: C. y = 3x - 2 D. y = 3 x + 2. y=. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng. vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a . Gọi K là trung điểm của đoạn AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. V . a3 4. B. V . a3 3. C. V . a3 6. D. V . a3 2. Câu 3: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng x2  2x 1 x2 9 y y y y x  x x 1 x x 1 A. B. C. D. Câu 4: Tìm điểm M thuộc đồ thị M  1;  6  , M   3;  2  A. M   1;  6  , M   3;  2  C..  C  : y  x3  3 x 2 . Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 1  A. 0 B. 3. y. 2 B.. biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9 M   1;  6  , M  3;  2 . D.. M  1;6  , M  3; 2 . 1 x 2 x  3 trên  0; 2 là:. C.  1. Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 1 2x 1  2x y 2  y y x x 1 x 3 A. B. C.. D. một đáp án khác. D.. y. 2x x 2 2. Câu 7: Tìm m để hàm số y sin x  mx đồng biến trên  A. m  1 B. m 1 C.  1 m 1 D. m  1 Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  2x y 4 2 3 2 x 1 A. B. y x  2 x  1 C. y  x  3 x  3x  2 D. y sin x  2 x 3 2 Câu 9: Khoảng đồng biến của hàm số y  x  3 x  1 là:   1;3  0; 2    2;0  A. B. C..  0;1 D.  Câu 10.Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, AB  AC 2a;CAB 120 . Góc giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là: a 2 a 2 D. 2 4 3 2 Câu 11.Để đồ thị của hàm số y= x -3x –mx +2 có các điểm cđ,ct và đường thẳng đi qua các điểm cđ,ct tạo với đt (d): x+4y-5=0 một góc 450 thì giá trị của m là :. a 2. B. 2a 2. C..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A m=1/2. B. m=1/3. C. m= -1/2. D. Một đáp số khác 2x y x  1 tại điểm có tung độ bằng 3 là: Câu 12: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số A. x  2 y  7 0 B. x  y  8 0 C. 2 x  y  9 0 D. x  2 y  9 0 x4 y   x3  4x 1 4 Câu 13: Cho hàm số . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y ' 0 . Khi đó, x1  x2 bằng: A.  1. B. 2. C. 0 4. D. 1. 2. y  x  2  m  1 x  3 Câu 14: Tìm m để hàm số có ba cực trị A. m 0 B. m   1 C. m  1. D. m  0. 2 Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y  4 x  x là A. 0 B. 2 C. 1. D. 4. Câu 16: Đồ thị hàm số A. y 2. y. x2  2x  3 x 2  1 có đường tiệm cận ngang là: B. y 2 C. y 1 D. y 1. y  f  x Câu 17: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây là sai:  0;1 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x 0 và x 1   ;0  và  1;  C. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;3 và  1;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng. 2 Câu 18: Tập xác định của hàm số y  x  x  20 là:   ;  4   5;  B.   5; 4   4;5 A. C.. D..   ;  5   4; . 3 2   1;1 là: Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3 x trên A.  4 B. 0 C. 2 D.  2 x2 y 2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là: Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị A. y 5 x  4 B. y  5 x  8 C. y 5 x  8 D. y  5 x  4. y. 2x  3 x 1. Câu 21. Cho hàm số : ( C ). Những điểm M trên ( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) cắt hai tiệm cận của ( C ) tại A,B sao cho AB ngắn nhất là : A. M(3;3) hoặc M(1;1) B. M ( -3;9/4) hoặc M (3;3) C. M(3;3) hoặc M(0;3) . D. 1 đáp ám khác Câu 22.Đồ thị của hàm số y= x3+3x2+mx +m -2 có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục hoành khi : ( chọn đ.a đúng) A.m<3 B.m>3 C.m<2 D.m>2 3 Câu 23: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 m  4 B. m  4 C. 0  m 4 D. 0  m  4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2 Câu 24. Tìm m để đường thẳng (d ) : y mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số y  x  6 x  9 x  6 tại ba điểm phân biệt m3 B. m  1 A. m3 D. m  1 C.. Câu 25. Cho hàm số I ( 5;  2) A. I ( 2;1) C.. ĐỀ 3. y.  2x  3 x  5 có tâm đối xứng là: B. I ( 2;  5) D. I (1;  2). Họ và tên. Lớp. y  x  1 x  2 Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại x 3 bằng A.  5 B. 0 C. 11 2. D. Không xác định. y x Câu 2: Cho hàm số . Nhận xét nào sau đây sai: A. Hàm số không có cực trị B. Hàm số không có đạo hàm tại x 0  0;  C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 y. Câu 3: Cho hàm số A. m  2. x2  x  2 x  2m  1 (C) Tìm m để đồ thị (C ) có đường TCĐ trùng với đường thẳng x 3 B. m  1 C. m 2 D. m 1. 1 y  x 3   m  1 x 2   m 2  m  x  2 3 Câu 4: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu 1 2 m m 3 3 A. m   2 B. C. D. m   1 4 2 Câu 5: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x  10 x  9 . Khi đó, y1  y2 bằng: A. 7 B. 9 C. 25 D. 2 5. Câu 6: Cho hàm số. . . y  x 3  3mx2  3 1  m2 x  m3  m2. M  0;  2  thẳng AB đi qua điểm A. m 0 hoặc m 2 B. m  1 hoặc m 2. có hai điểm cực trị A, B. Tìm m để đường. C. m 0 hoặc m  2. D. m  1 hoặc m  2. 2 Câu 7. Cho hàm số y  x  2mx  3m . Để hàm số có TXĐ là  thì các giá trị của m là:. A.. m  0, m  3 y. B. 0 m 3 C. m   3; m  0. D.  3 m 0. x 2  mx  1 x  m . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 2. Câu 8.Cho hàm số m 3 B. m  3 A.. C. m  1. D.. m 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 9.. 3 2  1; 4 Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x) x  3x  5 trên đoạn. A.. y 5. B. y 1. y 3 D. y 21 C. x  3 Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng  3x  3 2x  1 y y x 5 3 x A. B. C.. y.  3x 2  2 x x2  3. D.. y.  3x  3 x2. Câu 11.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa (AA’C’C) và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ bằng: A.. 2a 3 3. B. 3a3 3. C.. 3a3 3 2. D. a3 3. x 2  (m  1) x  1 y 2 x Câu 12. Với giá trị nào của m, hàm số nghịch biến trên TXĐ của nó? m  1 B. m  1 A. 5 m m    1;1 2 C. D. Câu 13. Hàm số y  x  sin 2 x  3 .Chọn đáp án đúng..  6 làm điểm cực tiểu A. Nhận điểm  x  6 làm điểm cực đại C. Nhận điểm.  2 làm điểm cực đại B. Nhận điểm  x  2 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm. x . Câu14 Đồ thị hàm số. y. x. x 2 2 x 1.  1 1 I ;  A. Nhận điểm  2 2  làm tâm đối xứng.  1  I   ;2 B. Nhận điểm  2  làm tâm đối xứng 1 1 I ;   2 2 C. Không có tâm đối xứng D. Nhận điểm làm tâm đối xứng SA  ( ABC D) Câu 15.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, . Gọi M là trung điểm BC..   Biết góc BAD 120 , SMA 45 . Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC): a 6 3. B.. a 6 6. C.. a 6 4. D.. a 6 2. 2 x 1 x  1 tại 2 điểm phân biệt. Câu16. Tìm m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số m  3  2 3;3  2 3 m    ;1  (1; ) B. A. m   ;3  2 3  3  2 3;  m    2; 2  D. C. 2x  3 y x  2 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của Câu 17. Cho hàm số (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. y. . . .  . .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A..  3  0;  ,  1;  1  2. 5    1;  ;(3;3) 3 B.  C. (3;3), (1;1).  5  4;  3;3 D.  2  ;  . 3 2 Cho hàm số y  x  3 x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi. Câu 18. qua A( 1;  2) A. C.. y 9 x  7; y  2. B. y 2 x; y  2 x  4. y  x  1; y 3 x  2. D. y 3 x  1; y 4 x  2. 3 2 Câu 19. Tìm m để phương trình 2 x  3 x  12 x  13 m có đúng 2 nghiệm. m  20; m 7 B. m  13; m 4 C. m 0; m  13 D. m  20; m 5 A. 1 y  x 3  mx 2  x  m  1 2 2 3 Cho hàm số . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa x A  xB 2 Câu 20. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0 A. 3 2 Câu 21.Tìm m để phương trình x  3 x  2 m  1 có 3 nghiệm phân biệt. 2m0 B.  3  m  1 C. 2  m  4 D. 0  m  3 A. 1 y  x 3  4 x 2  5 x  17 x ,x 3 Cho hàm số (C). Pt y ' 0 có 2 nghiệm 1 2 khi đó x1.x2 ? Câu 22.. A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 3 2 Câu 23 Cho hàm số y=-x +3x +9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm A. (1;12) B. (1;0) C. (1;13) D(1;14) Câu 24: Các điểm trên đường thẳng y= -x mà từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị của hàm số y= 3x-x3 là : A. A. ( 2 ;-2 ) và B (1 ;-1) B. A(2 ;-2) và B(-2 ;2) C.A(3 ;-3) và B( -3 ;3) D. Một đáp án khác Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3. ĐÁP ÁN  1 2 3 4 5 6 7 8 9. A         . B         . C         . D         .  11 12 13 14 15 16 17 18 19. A         . B         . C         . D         .  21 22 23 24 25 26 27 28 29. A         . B         . C         . D         .  31 32 33 34 35 36 37 38 39. A         . B         . C         . D         .  41 42 43 44 45 46 47 48 49. A      . B      . C      . D      .

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10. . . . . 20. . . . . 30. . . . . 40. . . . . 50.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×