Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Bai 19 Tuan hoan mau tiep theo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP THPT LẦN THỨ VII NĂM 2017 - 2018 GIÁO VIÊN DỰ THI: LƯƠNG THỊ HIỀN BÀI THI: TIẾT 19. BÀI 19. TUẦN HOÀN MÁU (tiếp theo) ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THÀY CÔ VÀ CÁC EM VỀ DỰ HỘI THI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khi tim ngừng đập —> Cơ thể chết? Khi cơ thể chết — > tim có ngừng đập?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS quan sát thí nghiệm: Tim ếch và cơ bắp chân ếch (cơ vân) được cắt rời khỏi cơ thể và cho vào cốc thủy tinh chứa sẵn dung dịch sinh lý.. Em hãy nhận xét và giải thích kết quả thí nghiệm?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vậy cơ chế Tính tự động hoạt động của tim là của hệ dẫn gì? do đâu truyền tim mà có? như thế nào?. Bó His. Nút xoang nhĩ Nút nhĩ thất Mạng Puôckin. Tim co dãn tự động.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Trên thế giới có rất nhiều bệnh nhân tim mạch và nhiều trẻ em sinh ra đã mang trong mình bệnh tim bẩm sinh... Vậy y học đã ứng dụng tính tự động của tim như thế nào để đem lại sự sống cho nhiều bệnh nhân tim mạch?. Ghép tim tạo cơ hội sống cho bệnh nhân. Máy tạo nhịp tim và sốc điện tim.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chu kì tim là Hoạt động Vì sao tim gì? Trình tự của trái tim hoạt động củađãmột chu suốt dạy đời ta mà kìbài timhọc nhưgì? không mỏi? thế nào?. Một chu kì tim ở người 0,8s Tâm nhĩ Tâm thất 0,1s Tâm nhĩ co. 0,3s Tâm thất co. 0,4s Dãn chung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Quan sát bảng 19.1 em hãy cho biết mối quan hệ giữa nhịp tim và khối lượng cơ thể ở các loài động vật và giải thích tại sao?. Đông vât Voi Trâu Bò Lợn Mèo Chuôt. Nhịp tim/ phút 25 – 40 40 – 50 50 – 70 60 – 90 110 – 130 720 - 780. Bảng 19.1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Nhóm 1, thời gian 2 phút) - Nêu cấu tạo hệ mạch? - So sánh tổng tiết diện của các loại mạch? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Nhóm 2, thời gian 2 phút) - Huyết áp là gì? Tại sao huyết áp có hai trị số: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (Nhóm 3, thời gian 2 phút) - Mô tả sự biến động huyết áp trong hệ mạch và giải thích tại sao có sự biến động đó? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 (Nhóm 4, thời gian 2 phút). - Vận tốc máu là gì? - Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cấu trúc của hệ mạch PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (Nhóm 1, thời gian 2 phút) - Nêu cấu tạo hệ mạch? - So sánh tổng tiết diện của các loại mạch?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Huyết áp. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (Nhóm 2, thời gian 2 phút) - Huyết áp là gì? Tại sao huyết áp có hai trị số: huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương? PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 (Nhóm 3, thời gian 2 phút) - Mô tả sự biến động huyết áp trong hệ mạch và giải thích tại sao có sự biến động đó?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 (Nhóm 4, thời gian 2 phút). - Vận tốc máu là gì? - Vận tốc máu biến đổi như thế nào trong hệ mạch?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện tập: Chọn câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 (10 điểm) (10 điểm) (10 điểm) (10 điểm) (10 điểm). Câu 6 (10 điểm). Câu 7 (10 điểm). Câu 8 (10 điểm).

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Câu 1. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  Câu 2. Huyết áp giảm dần từ động mạch chủ đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch chủ do 1. ma sát của máu với thành mạch ; 2. ma sát giữa các phần tử máu với nhau ; 3. tim giảm lực co; 4. lực hút của tim ; Đáp án đúng là A. 1; 2. B. 1; 3. C. 2; 4. D. 2; 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3. Tính tự động của tim là 1. khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim; 2. do hệ dẫn truyền tim gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puôckin; 3. khả năng co dãn theo chu kì của tim; 4. Cơ chế: nút xoang nhĩ tự phát xung điện -> cơ tâm nhĩ -> tâm nhĩ co -> nút nhĩ thất -> bó His -> mạng Puôckin -> cơ tâm thất -> tâm thất co; Số các nhận định đúng về tính tự động của tim là A. 1,2,3. B. 1,3.4. C. 1,2,4. D. 2,3,4..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 4. Chu kì hoạt động của tim 1. là một lần co và dãn nghỉ của tim; 2. gồm ba pha: pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha dãn chung; 3. là một lần co của tâm nhĩ và tâm thất; 4. bắt đầu từ co tâm thất -> dãn chung -> co tâm nhĩ; Số các nhận định đúng về chu kì hoạt động của tim là A. 1; 2. B. 1; 4. C. 2; 3. D. 3; 4..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Câu 5: Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mach vì A. tổng tiết diện ở mao mạch lớn hơn. B. số lượng mao mạch lớn hơn. C. mao mạch thường ở xa tim hơn. D. tiết diện ở mao mạch lớn hơn..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 6. Xem hình dưới và cho biết chú thích nào đúng?. 1 2 3 4. HHH. A. 1. Nút xoang nhĩ; 2. Nút nhĩ thất; 3. Bó His; 4. Mạng puôc-kin. B. 1. Nút nhĩ thất; 2. Nút xoang nhĩ; 3. Bó His; 4. Mạng puôc-kin. C. 1. Nút xoang nhĩ; 2. Nút nhĩ thất; 3. Mạng puôc-kin; 4. Bó His. D. 1. Bó His; 2. Nút nhĩ thất; 3. Nút xoang nhĩ; 4. Mạng puôc-kin..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 7. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là do A. hệ dẫn truyền tim. B. thần kinh tim. C. bó sợi cơ tim. D. các van tim..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 8. Huyết áp thay đổi do những yếu tố 1. lực co tim; 4. khối lượng máu; 2. nhịp tim; 5. số lượng hồng cầu; 3. độ quánh của máu; 6. sức cản của mạch; Đáp án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 6. C. 2, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 5, 6..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> VẬN DỤNG: Tìm hiểu về đột quỵ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Các nhóm báo cáo sản phẩm Nguyên nhân của vấn đề đột quỵ đang gia tăng, trẻ hóa. Các biện pháp phòng, tránh đột quỵ cho giới trẻ..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> TÌM TÒI, MỞ RỘNG Câu 1: a. Nêu đặc điểm của mao mạch phù hợp với chức năng của chúng? Giải thích tại sao bình thường ở người chỉ có chừng 5% tổng số mao mạch là luôn có máu chảy qua? b. Tại sao nút nhĩ – thất làm chậm sự truyền đạt xung điện từ nút xoang nhĩ tới các tâm thất lại là vấn đề quan trọng Câu 2: Động mạch có những đặc tính sinh lý giúp nó thực hiện tốt nhiêm vụ của mình ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×