Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ TOÁN – TIN. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG. GIẢI TÍCH 12 BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu). Mã đề thi 895. Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Học sinh tô đen (. ) đáp án chọn và bảng đáp án. 1. I xe3 x dx. Câu 1: Kết quả tích phân. 0. 3 được viết dưới dạng I ae b với a,b là các số hữu tỉ. Tìm khẳng. định đúng. A.. a b. 1 9.. B. 9a b 3 .. Câu 2: Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi. 3 3 C. ab 3 . D. a b 28 . C : y x3 1; y 0; x -1; x 2. một học sinh thực hiện. theo các bước như sau: 2. x4 S ( x) 4 1. 2. S x3 1 dx. 1 Bước I. Bước II. Cách làm trên sai từ bước nào? A. Bước II C. Không có bước nào sai.. S 4 2. Bước III.. 1 3 1 4 4. B. Bước III D. Bước I. a; b . Chọn khẳng định sai. Câu 3: Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên b. A.. c. b. a. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx, c a; b a. a. c. b. c. c. B.. C. D. Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? ax x a dx C (0 a 1) ln a A. B. a. a. b. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx, c a; b a. f ( x)dx 0. b. a. f (x) dx f ( x)dx a. b. 1. x dx ln x C 1. x 1 x dx C ( 1) 1 C.. D. cos. 3 cos 2 x Câu 5: Tìm một nguyên hàm của hàm số A. P( x) 3 tan x 4 B. G ( x) 3 tan x 3 x. 2. x. dx tan x C. f ( x) . C. H ( x ) 3co t x. D. F( x) 3 tan x 4. 2 Câu 6: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y 2 x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi a V 1 b . Khi đó quay (H) xung quanh trục Ox ta được A. a+b =16 B. a+b=31 C. a+b=1 D. a+b=0. 6. Câu 7: Cho A. n = 5. sin 0. n. 1 x cos xdx 128 n 1. B. n = 4. .Tìm giá trị của n C. n = 3. D. n = 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 Câu 8: Cho hình (H) giới hạn bởi (P) y x 4x 3 và trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình. (H) quanh trục Ox. 16 A. 15. 15 C. 16. 15 π B. 16. 16 π D. 15. e. Câu 9: Cho. I x ln xdx ae 2 b 1. 1 A. 2. a b có giá trị:. B. 2 a. Câu 10: Biết A. ln 3. . Khi đó. I 1. 1 D. 4. C. 1. x 3 2 ln x 1 dx ln 2 2 x 2 . Giá trị của a là: B. 3 C. 2. D. ln2. x. e f x 10 e x Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số ln e x 10 ex ln x C C e A. e 10 B. Câu 12: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số. C.. e x ln e x 10 C 2. f x 3 x 2 x 4. và. D.. ln e x 10 C. F 1 3. . Trong các khẳng định. sau, đâu là khẳng định đúng? F x 6 x 2 2 x 2 5 F x 6 x 2 F x x3 x 2 4 x 1 A. B. C. Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0. 4 7 A. 3 B. 3 C. 1. D.. F x x 3 x 2 4 x 1. 8 D. 3. Câu 14: Chọn khẳng định đúng . x x A. Hàm số y 5 có một nguyên hàm là hàm số y 5 .ln 5 . x x B. Hàm số y 5 có một nguyên hàm là hàm số y 5 . x C. Hàm số y 5 có một nguyên hàm là hàm số. y. 5x ln 5 .. 5x y x ln 5 có một nguyên hàm là hàm số y 5 . D. Hàm số 3 2 Câu 15: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 6 x 9 x và trục Ox. Số nguyên nhỏ. nhất lớn hơn S là: A. 10. C. 7 D. 12 Câu 16: Hình phẳng S1 giới hạn bởi y f ( x), y 0, x a, x b (a b) quay quanh Ox, tạo ra vật thể có thể tích V . Hình phẳng S giới hạn bởi y 2 f ( x), y 0, x a, x b (a b) quay quanh Ox, tạo ra vật thể có thể tích 1. B. 6. 2. V2 . Lựa chọn phương án đúng: A. V1 4V2 .. B. V2 4V1 .. C. V1 2V2 .. D. 2V1 V2 .. 2 2 Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y 3 x 1 và y x 3. 8 A. 3. 16 B. 3. C.. . 16 3. 8 D. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Câu 18: Tính tích phân A. I . I x sin xdx 0. B. I a. Câu 19: A.. Tìm a thỏa mãn:. dx. 25 x. 2. C. I 1. D. I 1. C.. D.. 0. 0. B.. a=ln2. a=ln3. a=1. a=0. a; b .Chọn mệnh đề sai. Câu 20: Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên b. A. C.. 2. b. f (2 x)dx 2f ( x)dx a. a. a. a. f (sin x)dx f (cos x)dx 0. 0. a. f (x) dx 2f ( x)dx. a. B.. 2. 0. nếu f ( x) là hàm số chẵn.. D.. f ( x)dx 0. a. Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 5 1 1 6 ln ln 6 5 A. 2 B. 2 C. 2. nếu f ( x) là hàm số lẻ.. x 1 x 2 và các trục tọa độ? 5 5 1 ln ln 6 D. 6 2. y. 9. Câu 22: Cho. I x 3 1 xdx 0. 3 . Đặt t 1 x , ta có :. 1. A.. 1. I 3 (1 t 3 )t 3 dt. B.. 2. I (1 t 3 )t 3dt 2. 2. C.. 2. I 3(1 t 3 )t 3dt. D.. 1. I (1 t 3 )2t 2 dt 1. 2. sin 2 xdx. Câu 23: Tính tích phân A.. . 3 2 .. 6. . 3 B. 4 .. C.. . 3 D. 2 .. 3 4.. Câu 24: Cho đồ thị hàm số y = f(x).. Diện tích S của hình phẳng (phần bôi đen trong hình) được tính theo công thức: c. A.. S f ( x) dx a. b. B.. c. C.. S f ( x )dx a. S f ( x)dx a. c. D.. S f ( x )dx b. c. f ( x)dx b. b. f ( x)dx a.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> y = 2x - x2 và x + y = 2 là : 1 5 dvdt ) ( ( dvdt) 2 2 D.. Câu 25: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số. A.. 1 ( dvdt) 6. B.. 6 ( dvdt) 5. C.. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>